A. 31,4 .10-3 s
B. 314 .10-4 s
C. 3,14 .10-4 s
D. 31,4 .10-4 s
A. 5.10-5 J
B. 7.10-5 J
C. 9.10-5 J
D. 3.10-5 J
A. \({i = 0,45{\mkern 1mu} A}\)
B. \({i = 0,045{\mkern 1mu} A}\)
C. \({i = 0,05{\mkern 1mu} A}\)
D. \({i = 0,04{\mkern 1mu} A}\)
A. Máy thu thanh.
B. Máy thu hình.
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. Có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
A. Nhà sàn.
B. Nhà lá.
C. Nhà gạch.
D. Nhà bê tông.
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn.
A. Xung quanh một dòng điện đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
A. Có điện trường
B. Có từ trường.
C. Có điện từ trường.
D. Không có các trường nói trên.
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
A. i cùng pha với q
B. i ngược pha với q
C. i sớm pha so π/2 với q
D. i trễ pha so π/2 với q
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Không đủ cơ sở để trả lời .
A. 6,77.10-6 s
B. 5,77.10-6 s
C. 4,77.10-6 s
D. 3,77.10-6 s
A. 0,556 MHz
B. 0,456 MHz
C. 0,356 MHz
D. 0,256 MHz
A. 2π µs
B. 4π ms
C. 4π µs
D. 2π ms
A. có phương vuông góc với nhau
B. cùng phương, ngược chiều
C. cùng phương, cùng chiều
D. có phương lệch nhau 45º
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
A. trong tụ điện không phát sinh ra từ trường vì không có dòng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ điện.
B. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà không có từ trường vì không có dòng điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì môi trường trong lòng tụ điện không dẫn điện.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau
A. Sóng trung
B. Sóng ngắn
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
A. 1000 km
B. 500 km
C. 10000 km
D. 5000 km
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. dùng mạch dao động LC dao động điều hòa
B. đặt nguồn xoay chiều vào hai đầu mạch LC
C. kết hợp mạch chọn sóng LC với anten
D. kết hợp máy phát dao động điện từ duy trù với anten.
A. Chỉ (10)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. 1 km đến 3 km
B. vài trăm mét
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
D. Đều là sóng dọc.
A. λ = 120 m.
B. λ = 238 m.
C. λ = 12 m.
D. λ = 24 m.
A. 90 nF
B. 80 nF
C. 240 nF
D. 150 nF
A. Từ 84,3m đến 461,7m.
B. từ 36,8m đến 146,9m.
C. từ 42,2m đến 230,9m.
D. từ 37,7m đến 113,1m.
A. Hướng xuống 0,06 (T)
B. Hướng xuống 0,075 (T)
C. Hướng lên 0,075 (T)
D. Hướng lên 0,06 (T)
A. λ = 300 m.
B. λ = 596 m.
C. λ = 300 km.
D. λ = 1000 m.
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.
C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.
D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
A. Từ 8 µH trở lên.
B. Từ 2,84 mH trở xuống.
C. Từ 8 µH đến 2,84 mH.
D. Từ 8 mH đến 2,84 µH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK