A. 1,5 MHz
B. 25 Hz
C. 10 Hz
D. 2,5 MHz
A. 8/3 µs
B. 16/3 µs
C. 2/3 µs
D. 4/3 µs
A. tăng 2 lần.
B. giảm √2 lần.
C. tăng √2 lần
D. giảm 2 lần.
A. 0,796 MHz
B. 7,96 MHz
C. 79,6 MHz
D. 796 MHz.
A. có thể gây ra hiện tượng giao thoa
B. Phản xạ, khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân không.
A. U0=60V
B. U0=12V
C. U0=1,2V
D. U0=6V
A. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
B. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
C. \({i = 6cos({{5.10}^6}t){\mkern 1mu} (mA)}\)
D. \({i = 6cos({{5.10}^5}){\mkern 1mu} (mA)}\)
A. I0 = 0,003A
B. I0 = 30A
C. I0 = 0,03A
D. I0 = 3A
A. tụ điện phóng điện.
B. tỏa nhiệt ở cuộn dây.
C. bức xạ ra sóng điện từ.
D. tỏa nhiệt ở cuộn dây và bức xạ ra sóng điện tử.
A. f
B. 2f
C. f/2
D. 2/f
A. \({{I_0} = \omega {Q_0}}\)
B. \({{I_0} = \frac{{{Q_0}}}{\omega }}\)
C. \({{I_0} = 2\omega {Q_0}}\)
D. \({{I_0} = \omega Q_0^2}\)
A. vài trăm mét
B. vài mét
C. vài chục mét
D. vài nghìn mét.
A. \(q = {2.10^{ - 6}}cos({1,67.10^3}t){\mkern 1mu} (C)\)
B. \(q = {2.10^{ - 7}}cos({1,67.10^3}t){\mkern 1mu} (C)\)
C. \(q = {2.10^{ - 5}}cos({1,67.10^3}t){\mkern 1mu} (C)\)
D. \(q = {2.10^{ - 3}}cos({1,67.10^3}t){\mkern 1mu} (C)\)
A. \({i = {{3,34.10}^{ - 5}}cos\left( {{{1,67.10}^3}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (A)}\)
B. \({i = {{3,34.10}^{ - 2}}cos\left( {{{1,67.10}^3}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (A)}\)
C. \({i = {{3,34.10}^{ - 1}}cos\left( {{{1,67.10}^3}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (A)}\)
D. \({i = {{3,34.10}^{ - 3}}cos\left( {{{1,67.10}^3}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (A)}\)
A. 0,2 s
B. 0,02 s
C. 0,1 s
D. 0,01 s
A. \({I_0} = \omega {q_0} = 125cos\left( {200\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)\)
B. \({I_0} = \omega {q_0} = 1,25cos\left( {200\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)\)
C. \({I_0} = \omega {q_0} = 1,25cos\left( {200\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)\)
D. \({I_0} = \omega {q_0} = 12,5cos\left( {200\pi t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)\)
A. 1,69.106Hz
B. 1,58.106Hz
C. 1,59.106Hz
D. 1,50.106Hz
A. 0,0714.106 Hz
B. 0,714.106 Hz
C. 0,0712.106 Hz
D. 0,712.106 Hz
A. 1,88.106 Hz
B. 1,78.106 Hz
C. 1,68.106 Hz
D. 1,58.106 Hz
A. 6m
B. 5m
C. 4m
D. 3m
A. 5,25 m
B. 4,25 m
C. 3,25 m
D. 2,25 m
A. 2m
B. 3m
C. 4m
D. 5m
A. điều hòa cùng tần số, cùng pha.
B. điều hòa cùng tần số, ngược pha.
C. tuần hoàn cùng biên độ, cùng chu kì.
D. điều hòa cùng pha, khác tần số.
A. biến đổi qua lại giữa điện tích và điện trường.
B. biến đổi của dòng điện trong mạch.
C. chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. biến đổi giữa điện trường và từ trường.
A. 4,34 nF
B. 3,44 nF
C. 3,44 pF
D. 4,34 pF.
A. là sóng dọc có mang theo năng lượng.
B. có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang giống như sóng cơ.
C. luôn là sóng ngang vì nó truyền được trong chân không và vecto cảm ứng từ vuông pha với véc tơ cùng độ điện trường.
D. luôn là sóng ngang vì vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
A. I0
B. I0/2
C. 2I0
D. I0/√2
A. điều hòa với chu kì T
B. điều hòa với chu kì 2T
C. điều hòa với chu kì T/2
D. tuần hoàn với chu kì T
A. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động càng nhỏ thì tần số dao động điện từ càng lớn.
B. Độ tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn.
C. Mạch dao động là một mạch điện gồm có cuộn cảm và tụ điện.
D. Năng lượng điện từ trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. 3,14.10−4s
B. 99,3s
C. 3,14.10−3s
D. 0,314s
A. 210 kHz
B. 72 kHz
C. 30 kHz
D. 105 kHz
A. 0,6C
B. 2,4.10−4C
C. 15.10−6C
D. 2,4.10−6C
A. 2Hz
B. 0,5Hz
C. 0,2Hz
D. 5Hz
A. 50mH
B. 25mH
C. 5mH
D. 250mH
A. 0,20m
B. 2m
C. 45m
D. 0,5.1016m
A. 3/4U0
B. √3/2U0
C. 1/2U0
D. √3/4U0
A. 4C
B. 1C
C. 2C
D. 3C
A. 12,5MHz
B. 25MHz
C. 50kHz
D. 17,5MHz
A. 550 m
B. 450 m
C. 350 m
D. 250 m
A. 4,6pF
B. 3,6pF
C. 2,6pF
D. 1,6pF
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK