Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Trưng Vương

Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân có \({u_2} = \frac{1}{4},{u_5} = 16.\) Tìm q và u1 của cấp số nhân.

A. \(q = - \frac{1}{2},{u_1} = - \frac{1}{2}\)

B. \(q = - 4,{u_1} = - \frac{1}{{16}}\)

C. \(q = \frac{1}{2},{u_1} = \frac{1}{2}\)

D. \(q = 4,{u_1} = \frac{1}{{16}}\)

Câu hỏi 4 :

Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^n}.\) Tính un+1?

A. \({u_{n + 1}} = {3.3^n}\)

B. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 1\)

C. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 3\)

D. \({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Cho dãy hình vuông \({H_1};{H_2};....;{H_n};....\) Với mỗi số nguyên dương n, gọi \({u_n},{P_n}\) và Sn lần lượt là độ dài cạnh, chu vi và diện tích của hình vuông Hn. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu (un) là cấp số cộng với công sai khác vuông thì (Pn) cũng là cấp số cộng.

B. Nếu (un) là cấp số nhân với công bội dương thì (Pn) cũng là cấp số nhân.

C. Nếu (un) là cấp số cộng với công sai khác không thì (Sn) cũng là cấp số cộng.

D. Nếu (un) là cấp số nhân với công bội dương thì (Sn) cũng là cấp số nhân.

Câu hỏi 7 :

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có \({u_4} - {u_2} = 54{\rm{ }} \ và \ {\rm{ }}{u_5} - {\rm{ }}{u_3} = {\rm{ }}108\)

A. \({u_1} = 3;{\rm{q = 2}}\)

B. \({u_1} = 9;{\rm{q = 2}}\)

C. \({u_1} = 9;{\rm{q = - 2}}\)

D. \({u_1} = 3;{\rm{q = - 2}}\)

Câu hỏi 8 :

Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có \({u_9} = 5{u_2}\) và \({u_{13}} = 2{u_6} + 5.\)

A. \({u_1} = 3\,;d = 4\)

B. \({u_1} = 3;d = 5\)

C. \({u_1} = 4;d = 5\)

D. \({u_1} = 4;d = 3\)

Câu hỏi 12 :

Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3};{u_8} = 26.\) Tìm công sai d.

A. \(d = \frac{{11}}{3}\)

B. \(d = \frac{{10}}{3}\)

C. \(d = \frac{{3}}{10}\)

D. \(d = \frac{{3}}{11}\)

Câu hỏi 13 :

Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = - 2\) và công sai d = 3. Tìm số hạng u10.

A. \({u_{10}} = - {2.3^9}\)

B. \({u_{10}} = 25\)

C. \({u_{10}} = 28\)

D. \({u_{10}} = - 29\)

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A. \(q = \frac{1 + \sqrt 2 }{2}\)

B. \(q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)

C. \(q = \frac{-1 + \sqrt 2 }{2}\)

D. \(q = \frac{{\sqrt {-2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)

Câu hỏi 21 :

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng \({S_n} = {n^2} + 4n\) với \(n \in N^*\)Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đã cho.

A. un = 2n + 3

B. un = 3n + 2

C. \({u_n} = {5.3^{n - 1}}\)

D. \({u_n} = 5.{\left( {\frac{8}{5}} \right)^{n - 1}}\)

Câu hỏi 23 :

Cho số hạng thứ m và thứ n của một cấp số nhân biết số hạng thứ (m + n) bằng A, sổ hạng thứ (m - n) bằng B và các số hạng đều dương. Số hạng thứ m là

A. \(A{\left( {\frac{B}{A}} \right)^{\frac{m}{{2n}}}}\)

B. \(\sqrt {AB} \)

C. \({\left( {\frac{A}{B}} \right)^{\frac{m}{n}}}\)

D. \({\left( {AB} \right)^{\frac{2}{n}}}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tổng \( {S_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}} = \frac{n}{{n + 1}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( * \right)\). Mệnh đề nào đúng?

A. \( {S_n} = \frac{1}{{n + 1}}\)

B. \( {S_n} = \frac{n}{{n + 1}}\)

C. \( {S_n} = \frac{n}{{n + 2}}\)

D. \( {S_n} = \frac{n+1}{{n + 2}}\)

Câu hỏi 33 :

Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho \(2^{n + 1} > n^2 + 3n. \)

A. n≥3.

B. n≥5

C. n≥6.

D. n≥4

Câu hỏi 37 :

Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:- Ở cơ sở A: Giá của mét khoan đầu tiên là 50.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 10000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.

A. Chọn cơ sở A để khoan cả hai giếng

B. Chọn cơ sở B để khoan cả hai giếng

C. Chọn cơ sở A để khoan giếng 20 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 30 mét.

D. Chọn cơ sở A để khoan giếng 30 mét, chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK