A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x =1
D. Tất cả đều sai.
A. Hàm số liên tục tại x = 4.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 4.
C. Hàm số không liên tục tại x = 4.
D. Tất cả đều sai.
A. \(k \neq\pm 2\)
B. \(k \neq 2\)
C. \(k \neq-2\)
D. \(k \neq\pm 1\)
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
A. \(+\infty\)
B. 0
C. \(-\infty\)
D. \(\frac{3}{4}\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(1\over 4\)
D. 0
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. Đáp án khác
A. \(-\frac{1}{2}\)
B. 0
C. \(-\infty\)
D. \(+\infty\)
A. \(+\infty\)
B. \(-\infty\)
C. \(\frac{a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}}{n}\)
D. \(\frac{a_{1}+a_{2}+\ldots+a_{n}}{2n}\)
A. \(+\infty\)
B. 1
C. 0
D. -1
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. 1
D. 0
A. \(\frac{11}{18}\)
B. 0
C. 1
D. -1
A. \({u_1} = 16.\)
B. \({u_1} = 2\)
C. \({u_1} = -16\)
D. \({u_1} = -2\)
A. x = 3
B. \(x = \sqrt 3\)
C. \(x =\pm \sqrt 3\)
D. Không có x thỏa
A. 215
B. 315
C. 415
D. 515
A. \(\dfrac49\)
B. 3
C. \(\dfrac43\)
D. 9
A. \({3.2^{12}} - 3\)
B. \({2^{12}} - 1\)
C. \({3.2^{12}} - 1\)
D. \({3.2^{12}}\)
A. Không có giá trị nào của a
B. a = 0
C. \(a=\pm 1\)
D. \(a=\pm \sqrt{2}\)
A. \(x=\pm 3\)
B. \(x=\pm \frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \(x=\pm \frac{\sqrt{3}}{4}\)
D. Không có giá trị nào của x.
A. Không có giá trị nào của x .
B. \(x=\pm 2\)
C. \(x=\pm 1\)
D. x = 0
A. \(2 b^{2}, a, c^{2}\)
B. \(-2 b,-2 a,-2 c\)
C. \(2 b, a, c\)
D. \(2 b,-a,-c\)
A. \(a^{2}+c^{2}=2 a b+2 b c\)
B. \(a^{2}-c^{2}=2 a b-2 b c\)
C. \(a^{2}+c^{2}=2 a b-2 b c\)
D. \(a^{2}-c^{2}=a b-b c\)
A. \(\vec{a}+\vec{c}=\vec{d}+\vec{b}\)
B. \(\vec{a}+\vec{c}+\vec{d}+\vec{b}=\overrightarrow{0}\)
C. \(\vec{a}+\vec{d}=\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\vec{a}+\vec{b}=\vec{c}+\vec{d}\)
A. \(G, S, O\text{ không thẳng hàng.}\)
B. \(\overrightarrow{G S}=4 \overrightarrow{O G}\)
C. \(\overrightarrow{G S}=5 \overrightarrow{O G}\)
D. \(\overrightarrow{G S}=3 \overrightarrow{O G}\)
A. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)
B. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=-\vec{a}+\vec{b}-\vec{c}\)
C. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=-\vec{a}-\vec{b}+\vec{c}\)
D. \(\overrightarrow{B C^{\prime}}=\vec{a}-\vec{b}+\vec{c}\)
A. \(\begin{aligned} &k=\frac{1}{2} \end{aligned}\)
B. \( k=\frac{1}{3}\)
C. \(k=3\)
D. \(k=2\)
A. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 3\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
B. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 4\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
C. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 6\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
D. \(A{B^2} + A{C^2} + A{D^2} + B{C^2} + B{D^2} + C{D^2} = 2\left( {G{A^2} + G{B^2} + G{C^2} + G{D^2}} \right)\)
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 45o
A. 60o
B. 120o
C. 45o
D. 90o
A. \(C H \perp S A\)
B. \(C H \perp S B\)
C. \(C H \perp A K\)
D. \(A K \perp S B\)
A. \(S C \perp(A F B)\)
B. \(S C \perp(A E C)\)
C. \(S C \perp(A E D)\)
D. \(S C \perp(A E F)\)
A. \(S O \perp(A B C D)\)
B. \(C D \perp(S B D)\)
C. \(A B \perp(S A C)\)
D. \(C D \perp A C\)
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK