Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

Câu hỏi 1 :

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?

A. Dãy số (an), với \({a_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.3^{n + 1}} + 1,\;\forall n \in N^*\).

B. Dãy số (bn), với \({b_1} = 1,\;{b_{n + 1}} = {b_n} + \frac{{2017}}{{2018}}{b_n},\;\forall n \in N^*\).

C. Dãy số (cn), với \({c_n} = n{.5^{2n - 1}},\;\forall n \in N^*\).

D. Dãy số (dn), với \({d_1} = 3,\;{d_{n + 1}} = d_n^2,\;\forall n \in N^*\).

Câu hỏi 4 :

Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là \({S_n} = {5^n} - 1.\) Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.

A. \({u_1} = 6,q = 5\)

B. \({u_1} = 5,q = 4\)

C. \({u_1} = 4,q = 5\)

D. \({u_1} = 5,q = 6\)\({u_1} = 5,q = 6\)

Câu hỏi 7 :

Cho cấp số cộng \(\left(u_{n}\right) \text { có } u_{5}=-15 ; u_{20}=60\). Tìm \(u_1\), d của cấp số cộng?

A. \(u_{1}=-35, d=-5\)

B. \(u_{1}=-35, d=5\)

C. \(u_{1}=35, d=-5\)

D. \(u_{1}=35, d=5\)

Câu hỏi 9 :

Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu \(u_1\), công sai d, \(n \geq 2\)?

A. \(u_{n}=u_{1}+d\)

B. \(u_{n}=u_{1}+(n+1) d\)

C. \(u_{n}=u_{1}-(n-1) d\)

D. \(u_{n}=u_{1}+(n-1) d\)

Câu hỏi 10 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { сó } u_{1}=\sqrt{2} ; d=\sqrt{2} ; S=21 \sqrt{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. S là tổng của 5 số hạng đầu của cấp số cộng.

B. S là tổng của 6 số hạng đầu của cấp số cộng.

C. S là tổng của 7 số hạng đầu của cấp số cộng.

D. S là tổng của 4 số hạng đầu của cấp số cộng.

Câu hỏi 11 :

Cho dãy số \((u_n)\) được xác định bởi \(u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}\). Viết năm số hạng đầu của dãy.

A. \(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)

B. \(\frac{13}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)

C. \(\frac{11}{2} ; \frac{14}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)

D. \(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 8 ; \frac{47}{6}\)

Câu hỏi 14 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n}\)

B. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n+1}\)

C. \(u_{n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)

D. \(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)

Câu hỏi 15 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right.\).Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. \(u_{n}=\frac{1}{2}+2(n-1)\)

B. \(u_{n}=\frac{1}{2}-2(n-1)\)

C. \(u_{n}=\frac{1}{2}-2 n\)

D. \(u_{n}=\frac{1}{2}+2 n\)

Câu hỏi 17 :

Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{2^{n+1}+3 n+10}{3 n^{2}-n+2}\) là?

A. \(+\infty\)

B. \(-\infty\)

C. \(\frac{2}{3}\)

D. \(\frac{3}{2}\)

Câu hỏi 19 :

Giá trị của \(K = \lim \left( {\sqrt[3]{{{n^3} + {n^2} - 1}} - 3\sqrt {4{n^2} + n + 1}  + 5n} \right)\) bằng:

A. \(- \frac{5}{{12}}\)

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. 1

Câu hỏi 20 :

Giá trị của \(D = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n}  - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}}} \right)\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. 1

Câu hỏi 24 :

Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {4x + 1}  - \sqrt[3]{{2x + 1}}}}{x}\)

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \( \frac{4}{3}\)

D. 0

Câu hỏi 26 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a. Biết \(SA = \sqrt3 a \) và SA vuông góc (ABCD). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (SBC) Tính khoảng cách d từ H đến mặt phẳng SCD

A. \( d = \frac{{3\sqrt {15} a}}{{60}}\)

B. \( d = \frac{{3\sqrt {30} a}}{{40}}\)

C. \( d = \frac{{3\sqrt {10} a}}{{20}}\)

D. \( d = \frac{{3\sqrt {50} a}}{{80}}\)

Câu hỏi 29 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có \( AB = a\sqrt 2 \). Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (SBC)

A. \(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{2}\)

B. \(d=a\sqrt2\)

C. \(d = \frac{{2a\sqrt {3} }}{3}\)

D. \(d = \frac{{a\sqrt {3} }}{3}\)

Câu hỏi 32 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' vuông góc nhau.

B. Bốn đường chéo AC', A'C, BD', B'D bằng nhau và bằng \(a\sqrt 3\).

C. Hai mặt ACC'A' và BDD'B' là hai hình vuông bằng nhau.

D. \(AC \bot BD'\)

Câu hỏi 33 :

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.

B. Hai mặt (ACC'A') và (BDD'B') vuông góc nhau.

C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp.

D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.

Câu hỏi 34 :

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(H \in SB\)

B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC.

C. \(H \in SC\)

D. \(H \in SI\) (I là trung điểm của BC)

Câu hỏi 38 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng

A. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

B. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

C. \( \frac{{a\sqrt 6 }}{5}\)

D. a

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK