Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

Câu hỏi 1 :

Cho cấp số nhân (un) có \({S_2} = 4;\,{S_3} = 13\). Biết u2 < 0, giá trị S5 bằng

A. \(\frac{{35}}{{16}}\)

B. \(\frac{{181}}{{16}}\)

C. 2

D. 121

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:

A. \({u_6} = 160\)

B. \({u_6} = -320\)

C. \({u_6} = -160\)

D. \({u_6} = 320\)

Câu hỏi 3 :

Tổng \(S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot \) có giá trị là:

A. \(\frac{1}{9}\)

B. \(\frac{1}{4}\)

C. \(\frac{1}{3}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 4 :

Cho dãy số :\(-1 ; \frac{1}{3} ;-\frac{1}{9} ; \frac{1}{27} ;-\frac{1}{81}\) . Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân.

B. Dãy số này là cấp số nhân có \(u_{1}=-1 ; \mathrm{q}=-\frac{1}{3}\)

C. Số hạng tổng quát \(u_{n}=(-1)^{n} \cdot \frac{1}{3^{n-1}}\)

D. Là dãy số không tăng, không giảm.

Câu hỏi 5 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }: u_{n}=2 n+5\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Dãy số là cấp số cộng có d = – 2.

B. Dãy số là cấp số cộng có d = 2.

C. Số hạng thứ n+1 là \(: u_{n+1}=2 n+7\)

D. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là 40.

Câu hỏi 6 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \operatorname{có}: u_{1}=-3 ; d=\frac{1}{2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n+1)\)

B. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2} n-1\)

C. \(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n-1)\)

D. \(u_{n}=n\left(-3+\frac{1}{4}(n-1)\right)\)

Câu hỏi 7 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { có: } u_{1}=\frac{1}{4} ; d=\frac{-1}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(S_{5}=\frac{5}{4}\)

B. \(S_{5}=\frac{4}{5}\)

C. \(S_{5}=-\frac{5}{4}\)

D. \(S_{5}=-\frac{4}{5}\)

Câu hỏi 8 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { có } \mathrm{d}=-2 ; \mathrm{S}_{8}=72\), Tính \(u_1\)

A. \(u_{1}=16\)

B. \(u_{1}=-16\)

C. \(u_{1}=\frac{1}{16}\)

D. \(u_{1}=-\frac{1}{16}\)

Câu hỏi 9 :

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { có } d=0,1 ; S_{5}=-0,5\). Tính \(u_1\)?

A. \(u_{1}=0,3\)

B. \(u_{1}=\frac{10}{3}\)

C. \(u_{1}=\frac{10}{3}\)

D. \(u_{1}=-0,3\)

Câu hỏi 10 :

Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=4-3 n-n^{2}\)

A. Bị chặn

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên

D. Bị chặn dưới

Câu hỏi 11 :

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+\ldots+\frac{1}{n^{2}}\)

A. Dãy số tăng, bị chặn

B. Dãy số tăng, bị chặn dưới

C. Dãy số giảm, bị chặn trên

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 13 :

Cho dãy số \({u_n}\; = \;1 + \;\left( {n\; + 3} \right){.3^n}\). khi đó công thức truy hồi của dãy là:

A. \({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\;\) với \(n \ge 1\)

B. \({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\; + \;3n + 1\) với \(n \ge 1\)

C. \({u_n} + 1\; = \;{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)

D. \({u_n} + 1\; = 3{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)

Câu hỏi 14 :

Cho dãy số (un) xác định bởi :\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2},\;n \ge 1}
\end{array}} \right.\)

A. \(1 + \frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)

B. \(\frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)

C. \(\frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)

D. \(1 + \frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)

Câu hỏi 16 :

Giá trị của \(D = \;\lim \;\frac{{\sqrt {{n^2} + 1}  - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{{1 - \sqrt[{}]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\)

D. 1

Câu hỏi 17 :

Giá trị của \(A = \lim \frac{{2{n^2} + 3n + 1}}{{3{n^2} - n + 2}}\) bằng:

A. \( + \infty \)

B. \( - \infty \)

C. \(\frac{2}{3}\)

D. 1

Câu hỏi 23 :

Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức \(P=M A^{2}+M B^{2}+M C^{2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. 

A. M là trọng tâm tam giác ABC 

B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

C. M là trực tâm tam giác ABC .

D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Câu hỏi 24 :

Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chọn hệ thức đúng? 

A. \(\begin{array}{l} A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=2\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right) \end{array}\)

B. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\)

C. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=4\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right) \)

D. \(A B^{2}+A C^{2}+B C^{2}=3\left(G A^{2}+G B^{2}+G C^{2}\right)\)

Câu hỏi 28 :

Cho tứ diện ABCD với \(A C=\frac{3}{2} A D, \widehat{C A B}=\widehat{D A B}=60^{\circ}, C D=A D\). Gọi \(\varphi\) là góc giữa AB và CD . Chọn khẳng định đúng ? 

A. \(\cos \varphi=\frac{3}{4}\)

B. \(\varphi=60^{\circ}\)

C. \(\varphi=30^{\circ}\)

D. \(\cos \varphi=\frac{1}{4}\)

Câu hỏi 30 :

Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó \(\cos (A B, D M)\) bằng 

A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{\sqrt{3}}{6}\)

Câu hỏi 32 :

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng

A. \(\frac{a}{2}\)

B. \(\frac{a}{3}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 33 :

Cho hình lập phương \(A B C D \cdot A_{1} B_{1} C_{1} D_{1}\). Góc giữa AC và DA1 là?

A. \(45^{0}\)

B. \(90^{0}\)

C. \(60^{\circ}\)

D. \(120^{\circ}\)

Câu hỏi 35 :

Cho \(\vec{a}=3, \vec{b}=5\) góc giữa \(\vec{a} \text { và } \vec{b}\) và bằng 120o. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 

A. \(|\vec{a}+\vec{b}|=\sqrt{19}\)

B. \(|\vec{a}-\vec{b}|=7\)

C. \(|\vec{a}-2 \vec{b}|=\sqrt{139}\)

D. \(|\vec{a}+2 \vec{b}|=9\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK