A. Cây sen
B. Cây bèo tây
C. Cây lúa
D. Cây khoai lang
A. Lá, quả bị đốm đen, nâu
B. Thân, cành xanh tốt
C. Cây, củ bị thối
D. Cành bị gãy, lá bị thủng
A. pH < 6,5
B. pH = 7
C. pH > 7,5
D. pH = 6,6 – 7,5
A. Bón phân định kì
B. Tưới nước thường xuyên
C. Làm hàng rào, dặm tỉa cây chết
D. Làm hàng rào, dặm tỉa, bón phân, phát quang cỏ dại
A. Có 2 phương thức
B. Có 3 phương thức
C. Có 4 phương thức
D. Có 5 phương thức
A. Độ trong của nước
B. Lượng khí ô-xi hòa tan trong nước
C. Nhiệt độ của nước
D. Muối hòa tan trong nước
A. Bón nhiều phân hữu cơ
B. Bón vôi vào ao
C. Dọn bớt các thực vật sống trong nước (thực vật thủy sinh)
D. Bón nhiều phân vô cơ vào ao nuôi
A. 3 hình thức
B. 4 hình thức
C. 5 hình thức
D. 6 hình thức
A. Khai thác trắng
B. Khai thác dần
C. Khai thác chọn
D. Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn
A. Tái sinh tự nhiên
B. Tái sinh nhân tạo
C. Cả tái sinh tự nhiên và nhân tạo
D. Không cần tái sinh rừng
A. Đất cát
B. Đất thịt nhẹ
C. Đất thịt trung bình
D. Đất thịt nặng
A. Tỉa, dặm cây
B. Làm cỏ, vun xới
C. Biện pháp kiểm dịch thực vật
D. Bón phân thúc, bón phân lót
A. Phân trâu, bò
B. Phân NPK
C. DAP (diamon phốt phát)
D. Supe lân
A. Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá phát triển
B. Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng tốt, hệ tiêu hoá tốt
C. Chức năng điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh, sức đề kháng kém , hệ tiêu hoá phát triển
D. Chức năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng kém, hệ tiêu hoá phát triển chưa hoàn thiện
A. Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
B. Đất trồng là nơi sinh sống của cây, cung cấp nước, các chất dinh dưỡng
C. Đất trồng là nơi sinh sống của cây
D. Cung cấp nước, các chất dinh dưỡng, oxi, cho cây và giữ cho cây đứng vững
A. Tháng 7 đến tháng 12
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. Tháng 7 đến tháng 11
D. Tháng 4 đến tháng 7
A. Phòng là chính, trừ sớm, trừ kịp thời, sử dụng tổng hợp các biện pháp
B. Phòng để sâu bệnh không tấn công
C. Sử dụng tốt các biện pháp phòng trừ
D. Triệt để các mầm vi sinh vật
A. Cày đất, bừa và đập đất, nhồi đất
B. Lên luống, đập đất, kéo đất
C. Cày đất, lên luống, bừa đất, kéo đất
D. Bừa và đập đất, cày đất, lên luống
A. Tăng năng suất, hàm lượng protein giảm, đất phì nhiêu
B. Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất kém phì nhiêu
C. Tăng năng suất giảm, hàm lượng protein giảm
D. Tăng năng suất, hàm lượng protein cao, đất phì nhiêu
A. Sấy khô, chế biến thành bột mịn
B. Muối chua, đóng hộp
C. A và C đều đúng
D. Chế biến thành bột mịn, hoàn tan các chất
A. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc và nhân lên
B. Là những vật nuôi không cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách chọn lọc
C. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng nhân lên
D. Là những vật nuôi có cùng nguồn gốc, do con người tạo ra bằng cách lai tạo
A. Ở kho lạnh
B. Để nơi kín có ánh sáng, ẩm ướt
C. Phơi khô, nơi kín đáo tránh ánh sáng
D. Để nơi thiếu oxi, vi sinh vật xâm nhập
A. Nhóm giàu năng lượng
B. Protein, vitamin
C. Chất khoáng
D. Tất cả các đáp án trên
A. phân trâu, bò, DAP
B. phân NPK
C. phân lợn, phân gà
D. phân lân, đạm, kali
A. phương pháp lai
B. phương pháp chọn lọc
C. phương pháp gây đột biến
D. A, B, C đều đúng
A. lúa, ngô, sắn
B. các loại cây họ đậu
C. lạc, ngô, khoai
D. ớt, cà chua, mía
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK