Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Tây Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Tây Sơn

Câu hỏi 1 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 2 :

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.

Câu hỏi 3 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu hỏi 5 :

Chọn phương án đúng: Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

A. Chất béo

B. Chất giàu protein

C. năng lượng

D. Chất dinh dưỡng

Câu hỏi 6 :

Hoàn thành câu sau: Cho ăn thức ăn (1)……………, vật nuôi sẽ cho nhiều (2)………………. chăn nuôi và chống được bệnh tật.

A. (1): các chất dinh dưỡng, (2): sản phẩm

B. (1): các chất khoáng, (2): sản phẩm

C. (1): tốt và đủ, (2): sản phẩm

D. (1): các chất dinh dưỡng, (2): Sữa

Câu hỏi 7 :

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 8 :

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu hỏi 9 :

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu hỏi 10 :

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

Câu hỏi 11 :

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng bao nhiêu?

A. 0,4 mg.

B. 3 – 4 kg.

C. 0,8 – 1 kg.

D. 30 kg.

Câu hỏi 12 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A. Điều kiện môi trường.

B. Sự chăm sóc của con người.

C. Đặc điểm di truyền.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 14 :

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.

B. Phân vùng chăn nuôi.

C. Chính sách chăn nuôi.

D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.

Câu hỏi 15 :

Biện pháp không được sử dụng để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu hỏi 16 :

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.

B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5.

C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)x 97.

D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5.

Câu hỏi 17 :

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 18 :

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 19 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 20 :

Trứng sau khi thụ tinh sẽ hình thành?

A. Cá thể con.

B. Giao tử

C. Hợp tử.

D. Cá thể già.

Câu hỏi 21 :

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?

A. Sản lượng trứng

B. Sản lượng sữa

C. Cân nặng

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 22 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu hỏi 23 :

Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu hỏi 24 :

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu hỏi 25 :

Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là?

A. Chất xơ.

B. Protein.

C. Gluxit.

D. Lipid.

Câu hỏi 27 :

Trình bày khái niệm giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu hỏi 28 :

Cho biết giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 29 :

Qúa trình buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể gọi là?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 30 :

PP chọn lọc nào: Đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là?

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK