Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu hỏi 1 :

Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi?

A. Ăn ngon miệng hơn.

B. Tiêu hóa tốt hơn.

C. Khử bỏ chất độc hại.

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu hỏi 2 :

Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi?

A. Ăn ngon miệng hơn.

B. Tiêu hóa tốt hơn.

C. Khử bỏ chất độc hại.

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu hỏi 3 :

Mục đích của dự trũ thức ăn là?

A. Làm tăng mùi vị.

B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.

D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu hỏi 4 :

Mục đích của chế biến thức ăn là?

A. Làm tăng mùi vị.

B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 5 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu hỏi 6 :

Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ?

A. Cám.

B. Ngô

C.  Premic khoáng.

D. Bột tôm.

Câu hỏi 7 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá

Câu hỏi 8 :

Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 9 :

Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu.

B.

C. Lợn

D. Vịt

Câu hỏi 10 :

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 11 :

 Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 12 :

Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là?

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều Sai

Câu hỏi 13 :

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?

A. Cân nặng

B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 14 :

Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào?

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều Sai

Câu hỏi 15 :

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.

B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.

C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.

D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.

Câu hỏi 16 :

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.

B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.

C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.

D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.

Câu hỏi 20 :

Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Chế biến sản phẩm nghề cá.

B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.

C. Nuôi giun đất.

D.  Trồng nhiều cây hộ Đậu.

Câu hỏi 21 :

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A. Làm khô.

B. Ủ xanh

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều Sai

Câu hỏi 22 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa

Câu hỏi 23 :

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu hỏi 24 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A.  Ủ men.

B. Kiềm hóa rơm rạ.

C. Rang đậu.

D. Đường hóa tinh bột.

Câu hỏi 25 :

Có những phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp hóa học

B. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp hóa học - Phương pháp vi sinh học 

C. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp vi sinh học 

D. Có 3 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp hóa học - Phương pháp vi sinh học 

Câu hỏi 26 :

Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng cách nào?

A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.

B. Ủ xanh làm phân bón.

C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông

D. Cả A và C đều đúng.

Câu hỏi 27 :

Thức ăn giàu Gluxit là loại thức ăn có đặc điểm?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu hỏi 28 :

Thức ăn giàu Protein?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.

Câu hỏi 29 :

Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ?

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.

B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.

D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu hỏi 30 :

Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để làm gì?

A. Vật nuôi hoạt động.

B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK