A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng
D. Tăng vụ gieo trồng
A. Cành bị gãy.
B. Cây, củ bị thối.
C. Quả bị chảy nhựa.
D. Quả to hơn.
A. Sâu non
B. Nhộng
C. Sâu trưởng thành
D. Trứng
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
A. Khó thực hiện, tốn tiền...
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của
D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch
A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.
B. Làm nhanh, ít tốn công.
C. Giá thành cao.
D. Dụng cụ đơn giản.
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Tất cả đều sai.
A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu.
B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống.
C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Sấy khô
B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Muối chua
D. Đóng hộp
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.
B. Nhanh gọn.
C. Cẩn thận.
D. Tất cả các ý trên.
A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích
D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
A. Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng
B. Khả năng chống sâu bệnh của cây trồng
C. Cả A và B
D. A hoặc B
A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.
B. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc.
C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc.
D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.
A. Supe lân, phân heo, ure
B. Ure, NPK, Supe lân
C. Phân trâu, bèo dâu, DAP
D. Muồng muồng, NPK, Ure
A. Sinh trưởng và phát triển giảm
B. Tốc độ sinh trưởng tăng
C. Chất lượng nông sản không thay đổi
D. Tăng năng suất cây trồng
A. Vi sinh vật gây hại.
B. Điều kiện sống bất lợi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh
B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại
C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng
D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại
A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.
B. Đất cao, ít được cấp nước.
C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.
D. Tất cả đều sai.
A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.
C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Bón phân.
B. Làm cỏ, vun xới.
C. Vùi phân vào đất.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
B. Tăng sản phẩm thu hoạch
C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tăng độ phì nhiêu
B. Điều hòa dinh dưỡng đất
C. Giảm sâu bệnh
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
A. Bừa và đạp đất - Cày đất - Lên luống
B. Cày đất - Bừa và đạp đất - Lên luống
C. Lên luống - Bừa và đạp đất - Cày đất
D. Cày đất - Lên luống - Bừa và đạp đất
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
A. Nhiệt độ cao
B. Vi rút
C. Nấm
D. Vi khuẩn
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp thủ công
C. Biện pháp hóa học
D. Biện pháp sinh học
A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít
B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường
C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường
D. Tất cả ý trên đều đúng
A. Làm cho đất tơi xốp
B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.
C. Tăng chất dinh dưỡng của đất.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 20 – 30 cm.
B. 30 – 40 cm.
C. 10 – 20 cm.
D. 40 – 50 cm.
A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.
B. Không có sâu, bệnh.
C. Kích thước hạt to.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cây lúa.
B. Cây rau màu.
C. Cây có thân, rễ to, khỏe.
D. Tất cả đều đúng.
A. Bảo quản thông thoáng
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản lạnh
D. Tất cả đều sai
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
A. từ tháng 12 đến 5
B. từ tháng 1 đến 5
C. từ tháng 5 đến 8
D. từ tháng 8 đến 12
A. Cây hoa hồng
B. Cây đậu tương
C. Cây bàng
D. Cây hoa đồng tiền
A. Canh tác
B. Thủ công
C. Hóa học
D. Sinh học
A. Khô, mẩy.
B. Tỉ lệ hạt lép thấp.
C. Không sâu bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
A. Sâu non
B. Sâu trưởng thành
C. Nhộng
D. Trứng
A. Biện pháp hóa học
B. Biện pháp sinh học
C. Biện pháp canh tác
D. Biện pháp thủ công
A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng
D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.
A. 1 kg hạt : 1g TMTD
B. 1 kg hạt : 2g TMTD
C. 2 kg hạt : 1g TMTD
D. 1 kg hạt : 3g TMTD
A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12.
D. Tháng 6 đến tháng 11.
A. Cây có thân, rễ to, khỏe.
B. Cây rau màu.
C. Cây lúa.
D. Tất cả đều đúng.
A. Hái.
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
A. 8%
B. 9%
C. 12%
D. 5%
A. Diện tích
B. Chất dinh dưỡng
C. Ánh sáng
D. Cả A, B, C.
A. Cây sen
B. Cây bèo tây
C. Cây lúa
D. Cây khoai lang
A. Lá, quả bị đốm đen, nâu.
B. Thân, cành xanh tốt.
C. Cây, củ bị thối.
D. Cành bị gãy, lá bị thủng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK