A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối lai tạp.
C. Chọn phối khác giống.
D. Tất cả đều sai.
A. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.
B. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng.
C. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Chăm sóc.
B. Thức ăn.
C. Di truyền.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Động vật.
B. Chất khoáng
C. Chất khô.
D. Thực vật.
A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.
B. Chất lượng thịt.
C. Lượng mỡ.
D. Chất lượng sữa
A. Xử lí nhiệt.
B. Làm khô.
C. Kiềm hoá rơm rạ.
D. Ủ men
A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
A. Rơm, lúa
B. Khoai lang củ
C. Rau muống
D. Bột cá
A. Vitamin, gluxit
B. Nước, vitamin
C. Nước, protein
D. Glixerin và axit béo
A. Phương pháp vật lí
B. Phương pháp hóa học
C. Phương pháp sinh học
D. Phương pháp hỗn hợp
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. phơi khô
D. ủ men
A. (1): tăng mùi vị, (2): ngon miệng, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
B. (1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
C. (1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất thải
D. (1): ngon miệng, (2): tăng cân, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
A. thịt, sữa, lông, trừ trứng
B. thịt, trứng, sữa, trừ lông
C. thịt, trứng, lông, trừ sữa.
D. Sữa, trứng, lông, trừ thịt
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Sự phát dục
B. Sự sinh trưởng.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Độ dày mỡ lưng.
B. Độ dày mỡ lưng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Cân nặng
C. Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ lưng, trừ Độ dày mỡ bụng.
D. Cân nặng, độ dày mỡ lưng, độ dày mỡ bụng, trừ Mức tiêu tốn thức ăn
A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
A. Thức ăn giàu tinh bột
B. Thức ăn hạt
C. Thức ăn thô xanh
D. Thức ăn nhiều sơ
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri
D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn phối lai tạp.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK