Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án !!

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 2 :

Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?

A. Lợn.

B. Chuột.

C. Tinh tinh.

D. Gà.

Câu hỏi 3 :

Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu hỏi 4 :

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 5 :

Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.

B. Hợp tử.

C. Cá thể con.

D. Cá thể già.

Câu hỏi 6 :

Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu hỏi 7 :

Chọn giống vật nuôi là:

A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.

B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.

C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.

D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.

Câu hỏi 9 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng về chọn phối, trừ:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu hỏi 10 :

Có mấy phương pháp chọn phối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 11 :

Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan.

Câu hỏi 12 :

Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

Câu hỏi 13 :

Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 14 :

Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 15 :

Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng:

A. 42g

B. 79g

C. 152g

D. 64g

Câu hỏi 16 :

Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 17 :

Phương pháp đơn giản, phù hợp với trình độ kĩ thuật còn thấp về công tác giống là loại phương pháp nào?

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 18 :

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:

A. Cân nặng

B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 19 :

Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 20 :

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 21 :

Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

Câu hỏi 22 :

Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Lông.

Câu hỏi 23 :

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu hỏi 25 :

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 26 :

Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là:

A. Chọn lọc hàng loạt.

B. Kiểm tra năng suất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 27 :

Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:

A. Cân nặng.

B. Mức tiêu tốn thức ăn.

C. Độ dày mỡ bụng.

D. Độ dày mỡ lưng.

Câu hỏi 28 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu hỏi 29 :

Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu hỏi 30 :

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 31 :

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu hỏi 32 :

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu hỏi 33 :

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

Câu hỏi 34 :

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng:

A. 0,4 mg.

B. 3 – 4 kg.

C. 0,8 – 1 kg.

D. 30 kg.

Câu hỏi 35 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 37 :

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.

B. Phân vùng chăn nuôi.

C. Chính sách chăn nuôi.

D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.

Câu hỏi 38 :

Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu hỏi 39 :

Ước tính khối lượng lợn theo công thức:

A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngc)2 x 87.

B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngc)2 x 87,5.

C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngc)2 x 97.

D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngc)2 x 97,5.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK