Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Lê Văn Việt

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Lê Văn Việt

Câu hỏi 1 :

Vai trò của chuồng nuôi gồm:

A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.

B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu hỏi 2 :

Có mấy vai trò của chuồng nuôi?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu hỏi 7 :

Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể.

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu hỏi 8 :

Sữa đầu là gì?

A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.

C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.

D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.

Câu hỏi 9 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.

B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.

D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu hỏi 11 :

Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.

B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.

D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu hỏi 12 :

Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.

B. Kí sinh trùng.

C. Vi rút.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.

B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 15 :

Vắc xin nhược độc là loại vắc xin?

A. Gây chết mầm bệnh.

B. Làm suy yếu mầm bệnh.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 16 :

Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin nhược độc?

A. Vắc xin Newcastle.

B. Tụ huyết trùng lợn.

C. Tụ huyết trùng trâu bò.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 17 :

Trong các loại vắc xin sau, loại vắc xin nào là vắc xin chết?

A. Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò.

B. Vắc xin dịch tả vịt.

C. Vắc xin đậu gà.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của thủy sản?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C. Hàng hóa xuất khẩu.

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu hỏi 19 :

Có mấy vai trò của nuôi thủy sản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 21 :

Câu nào dưới đây không phải là nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ở nước ta?

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu hỏi 24 :

So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

A. Ít hơn 10 lần.

B. Nhiều hơn 10 lần.

C. Ít hơn 20 lần.

D. Nhiều hơn 20 lần.

Câu hỏi 25 :

Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

A. Tiêu hóa.

B. Hô hấp.

C. Sinh sản.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 26 :

Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm?

A. Vi khuẩn.

B. Thực vật thủy sinh.

C. Động vật đáy.

D. Mùn bã vô cơ.

Câu hỏi 27 :

Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 28 :

Lượng Protein có trong tảo là?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 30%.

C. 30 – 60%.

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 29 :

Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 30 :

Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?

A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.

B. Độ thông thoáng tốt.

C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.

D. Không khí ít độc.

Câu hỏi 31 :

Hướng chuồng nên được đặt theo hướng nào?

A. Nam

B. Đông

C. Tây - Nam

D. Tây

Câu hỏi 32 :

Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm làm gì?

A. Đạt khả năng phối giống cao.

B. Cho đời sau chất lượng tốt.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK