Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Võ Lai

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 - Trường THCS Võ Lai

Câu hỏi 1 :

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu hỏi 2 :

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 4 :

Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu hỏi 5 :

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

Câu hỏi 6 :

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu hỏi 7 :

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu hỏi 8 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 9 :

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?

A. 0,4 mg.

B. 3 – 4 kg.

C. 0,8 – 1 kg.

D. 30Kg

Câu hỏi 10 :

Chu kì động dục của ngựa là?

A. 21 ngày.

B. 18 ngày.

C. 23 ngày.

D. 29 ngày.

Câu hỏi 11 :

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.

B. Phân vùng chăn nuôi.

C. Chính sách chăn nuôi.

D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.

Câu hỏi 14 :

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.

B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5

C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.

D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5

Câu hỏi 15 :

Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu hỏi 16 :

Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 18 :

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Câu hỏi 19 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 20 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 21 :

Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu hỏi 22 :

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.

Câu hỏi 23 :

Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.

B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cunng cấp lông, da, sừng, móng.

D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu hỏi 24 :

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A. Làm khô.

B. Ủ xanh

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 25 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn

C. Ủ men.

D. Đường hóa

Câu hỏi 26 :

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa

Câu hỏi 27 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A. Ủ men.

B. Kiềm hóa rơm rạ.

C. Rang đậu.

D. Đường hóa tinh bột.

Câu hỏi 28 :

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.

B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.

C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.

D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.

Câu hỏi 32 :

Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?

A. Trâu.

B.

C.

D. Ngựa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK