A. 300 loài.
B. 124 loài.
C. 245 loài.
D. 544 loài.
A. Cá Chẽm.
B. Cá Rô Phi.
C. Cá Lăng.
D. Cá Chình.
A. Lượng khí hòa tan tăng.
B. Lượng khí hòa tan giảm.
C. Áp suất không khí tăng.
D. Áp suất không khí giảm.
A. Thực vật phù du.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật bậc cao.
D. Tất cả đều đúng.
A. Động vật đáy.
B. Chất vẩn.
C. Tôm, cá.
D. Vi khuẩn.
A. 7 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
A. 15 – 25 ⁰C
B. 10 – 20 ⁰C
C. 20 – 30 ⁰C
D. 25 – 35 ⁰C
A. Mùa xuân.
B. Tháng 8 – tháng 11.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 4 – 6 tháng.
B. 6 – 8 tháng.
C. 3 – 7 tháng.
D. 2 – 4 tháng.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. 0,2 kg/con.
B. 0,1 kg/con.
C. 0,8 – 1,5 kg/con.
D. 0,03 – 0,075 kg/con.
A. Nước thải sinh hoạt.
B. Nước thải công, nông nghiệp.
C. Rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng.
A. 12 – 24 giờ.
B. 1 – 2 ngày.
C. 2 – 3 ngày.
D. 3 – 5 ngày.
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
B. CaO〖Cl〗_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng.
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Mùa khô.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa lũ.
D. Mùa hạn.
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
A. Đầu to.
B. Thân dài.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
A. 0,05 – 0,1 mg/l.
B. 0,1 – 0,2 mg/l.
C. 0,2 – 0,3 mg/l.
D. 0,3 – 0,4 mg/l.
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.
B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
C. Phá hoại rừng đầu nguồn.
D. Ô nhiễm môi trường nước.
A. Nước mắm.
B. Mắm tôm.
C. Cá hộp.
D. Tôm chua.
A. Hóa chất.
B. Thuốc tân dược.
C. Thuốc thảo mộc.
D. Thuốc tây y.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK