Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 có đáp án !!

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

I. Phần trắc nghiệm

A. Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi

B. Để dành được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi.

C. Chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi

D. Tận dụng được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi.

Câu hỏi 2 :

Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:

A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.

B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.

C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

Câu hỏi 3 :

Bột cá có nguồn gốc từ:

A. Chất khoáng.

B. Động vật.

C. Thực vật.

D. Chất béo.

Câu hỏi 4 :

Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:

A. Cùng loài.

B. Khác giống.

C. Khác loài.

D. Cùng giống.

Câu hỏi 6 :

Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:

A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi.

B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.

C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.

D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.

Câu hỏi 7 :

Bột cá thuộc nhóm thức ăn:

A. Giàu protein

B. Giàu chất khoáng

C. Giàu chất

D. Giàu gluxit

Câu hỏi 8 :

Trong các phương pháp sau đây thì phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Nuôi giun đất

B. Trồng thật nhiều lúa, ngô, khoai, sắn

C. Chế biến sản phẩm nghề cá

D. Trồng nhiều cây họ đậu

Câu hỏi 9 :

Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép?

A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch

B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ

C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 10 :

Chuồng nuôi nên có hướng:

A. Đông Bắc

B. Đông Nam

C. Bắc

D. Tây Bắc

Câu hỏi 12 :

II. Phần tự luận

Câu hỏi 15 :

I. Phần trắc nghiệm

A. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.

B. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.

C. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu hỏi 16 :

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

A. Di truyền.

B. Thức ăn.

C. Chăm sóc.

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu hỏi 17 :

Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:

A. Động vật.

B. Chất khoáng .

C. Chất khô.

D. Thực vật.

Câu hỏi 18 :

Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây?

A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.

B. Chất lượng thịt.

C. Lượng mỡ.

D. Chất lượng sữa

Câu hỏi 19 :

Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:

A. Xử lí nhiệt.

B. Làm khô.

C. Kiềm hoá rơm rạ.

D. Ủ men.

Câu hỏi 20 :

Sự phát dục là:

A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.

B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.

C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.

D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.

Câu hỏi 22 :

Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu

A. Nước, protein

B. Vitamin, gluxit

C. Nước, vitamin

D. Glixerin và axit béo

Câu hỏi 23 :

Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:

A. Protein

B. Xơ

C. Gluxit

D. Lipit

Câu hỏi 24 :

Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?

A. Phương pháp vật lí

B. Phương pháp hóa học

C. Phương pháp sinh học

D. Phương pháp hỗn hợp

Câu hỏi 26 :

II. Phần tự luận

Câu hỏi 29 :

I. Phần trắc nghiệm

A. Thức ăn giàu tinh bột

B. Thức ăn hạt

C. Thức ăn thô xanh

D.Thức ăn nhiều sơ

Câu hỏi 30 :

Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng

B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri

D. Gà có thể hình ngắn, chân dài

Câu hỏi 31 :

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu hỏi 32 :

Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 33 :

Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ:

A. Cân nặng.

B. Mức tiêu tốn thức ăn.

C. Độ dày mỡ bụng.

D. Độ dày mỡ lưng.

Câu hỏi 34 :

Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 35 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa.

Câu hỏi 36 :

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.

Câu hỏi 37 :

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu hỏi 40 :

II. Phần tự luận

Câu hỏi 43 :

I. Phần trắc nghiệm

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 44 :

Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu hỏi 45 :

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu hỏi 46 :

Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.

B. Hợp tử.

C. Cá thể con.

D. Cá thể già.

Câu hỏi 47 :

Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như:

A. Cân nặng

B. Sản lượng trứng

C. Sản lượng sữa

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 48 :

Ước tính khối lượng lợn theo công thức:

A. m(kg)=Dài thân×(vòng ngc)2×87

Bm(kg)=Dài thân×(vòng ngc)2×87,5

Cm(kg)=Dài thân×(vòng ngc)2×97.

Dm(kg)=Dài thân×(vòng ngc)2×97,5

Câu hỏi 49 :

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu hỏi 50 :

Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu hỏi 51 :

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu hỏi 52 :

Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là:

A. Chất xơ.

B. Protein.

C. Gluxit.

D. Lipid.

Câu hỏi 54 :

II. Phần tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK