Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án !!

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 7 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

I.Phần trắc nghiệm

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Làm thức ăn cho vật nuôi khác.

C. Hàng hóa xuất khẩu.

D. Làm vật nuôi cảnh.

Câu hỏi 2 :

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của nước nuôi thủy sản?

A. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất hữu cơ nhiều hơn nước mặn.

B. Nước ngọt có khả năng hòa tan các chất vô cơ nhiều hơn nước mặn.

C. Oxi trong nước thấp hơn so với trên cạn.

D. Cacbonic trong nước thấp hơn so với trên cạn.

Câu hỏi 4 :

Thức ăn tự nhiên của tôm, cá không bao gồm:

A. Vi khuẩn.

B. Thực vật thủy sinh.

C. Động vật đáy.

D. Mùn bã vô cơ.

Câu hỏi 5 :

Có mấy loại thức ăn của tôm, cá?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 6 :

Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A. 7 – 8h sáng.

B. 7 – 8h tối.

C. 9 – 11h sáng.

D. 10 – 12h sáng.

Câu hỏi 7 :

Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?

A. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.

B. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.

C. Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.

D. Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.

Câu hỏi 8 :

Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?

A. 4 – 6 tháng.

B. 6 – 8 tháng.

C. 3 – 7 tháng.

D. 2 – 4 tháng.

Câu hỏi 9 :

Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 10 :

Môi trường nước bị ô nhiễm là do:

A. Nước thải sinh hoạt.

B. Nước thải công, nông nghiệp.

C. Rác thải sinh hoạt.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 11 :

Tác dụng phòng bệnh của văcxin:

A. Tiêu diệt mầm bệnh.

B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.

C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.

D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.

Câu hỏi 12 :

Trâu bị say nắng là do nguyên nhân:

A. Cơ học

B. Lí học

C. Hóa học

D. Sinh học

Câu hỏi 14 :

II.Phần tự luận

Câu hỏi 17 :

I.Phần trắc nghiệm

A. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.

B. Mở rộng xuất khẩu.

C. Cung cấp thực phẩm tươi sạch.

D. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.

Câu hỏi 18 :

So với trên cạn, tỉ lệ oxi trong nước gấp bao nhiêu lần?

A. Ít hơn 10 lần.

B. Nhiều hơn 10 lần.

C. Ít hơn 20 lần.

D. Nhiều hơn 20 lần.

Câu hỏi 19 :

Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

A. Tiêu hóa.

B. Hô hấp.

C. Sinh sản.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 20 :

Lượng Protein có trong tảo là?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 30%.

C. 30 – 60%.

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 21 :

Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 22 :

Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

A. Mùa xuân.

B. Tháng 8 – tháng 11.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 23 :

Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng:

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 24 :

Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng:

A. 0,2 kg/con.

B. 0,1 kg/con.

C. 0,8 – 1,5 kg/con.

D. 0,03 – 0,075 kg/con.

Câu hỏi 25 :

Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là:

A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l.

B. CaOCl_2 2%

C. Formon 3%

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 26 :

Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

A. Khỏe mạnh

B. Đang ủ bệnh

C. Chưa mang mầm bệnh

D. Cả ý A và C

Câu hỏi 27 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu hỏi 29 :

II.Phần tự luận

Câu hỏi 32 :

I.Phần trắc nghiệm

A. 1 700 000 ha.

B. 1 500 000 ha.

C. 1 750 000 ha.

D. 1 650 000 ha.

Câu hỏi 33 :

Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:

A. 25 – 350C.

B. 20 – 300C.

C. 35 – 450C.

D. 15 – 250C.

Câu hỏi 34 :

Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

A. Tính chất lí học.

B. Tính chất hóa học.

C. Tính chất sinh học.

D. Tính chất cơ học.

Câu hỏi 35 :

Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 36 :

Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?

A. 10 – 20%.

B. 20 – 30%.

C. 30 – 60%.

D. 10 – 40%.

Câu hỏi 37 :

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.

B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.

C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 38 :

Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

A. Mùa khô.

B. Mùa hạ.

C. Mùa mưa lũ.

D. Mùa hạn.

Câu hỏi 39 :

Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.

B. Tăng năng suất cá nuôi.

C. Dễ cải tạo tu bổ ao.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 40 :

Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:

A. Cho sản phẩm tập trung.

B. Chi phí đánh bắt cao.

C. Năng suất bị hạn chế.

D. Khó cải tạo, tu bổ ao.

Câu hỏi 41 :

Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là:

A. 0,05 – 0,1 mg/l.

B. 0,1mg/l.

C. 0,2 – 0,3 mg/l.

D. 0,3 – 0,4 mg/l.

Câu hỏi 42 :

Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do:

A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra

B. Kí sinh ngoài cơ thể vật nuôi gây ra

C. Do vi sinh vật gây ra

D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra

Câu hỏi 43 :

Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải:

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

B. Tiếp tục theo dõi

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch

Câu hỏi 45 :

II.Phần tự luận

Câu hỏi 48 :

I.Phần trắc nghiệm

A. 40%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 70%.

Câu hỏi 49 :

Độ trong tốt nhất cho tôm cá là:

A. 90 – 100 cm.

B. 10 – 20 cm.

C. 20 – 30 cm.

D. 50 – 60 cm.

Câu hỏi 50 :

Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:

A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.

B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.

C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 51 :

Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A. Thức ăn tinh.

B. Thức ăn thô.

C. Thức ăn hỗn hợp.

D. Thức ăn hóa học.

Câu hỏi 52 :

Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?

A. Tảo đậu.

B. Rong đen lá vòng.

C. Trùng túi trong.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 53 :

Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:

A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.

B. Buổi chiều.

C. Buổi trưa.

D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.

Câu hỏi 54 :

Cá gầy là cá có đặc điểm:

A. Đầu to.

B. Thân dài.

C. Đẻ nhiều trứng.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 55 :

Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 80C có thể giữ được trong:

A. 5 – 7 ngày.

B. 3 ngày.

C. 4 – 5 ngày.

D. 10 ngày.

Câu hỏi 56 :

Bò bị say nắng là do nguyên nhân:

A. Cơ học

B. Lí học

C. Hóa học

D. Sinh học

Câu hỏi 57 :

Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.

B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.

Câu hỏi 58 :

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

C. Tạo sữa nuôi con.

D. Nuôi cơ thể.

Câu hỏi 60 :

II.Phần tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK