A. Cacbon
B. Môlipđen
C. Sắt
D. Bo
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.
A. 8 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 7 hoa đỏ : 9 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. Nhái và sâu ăn lá ngô
B. Rắn hổ mang và cây ngô
C. Nhái và cây ngô
D. Sâu ăn lá ngô và nhái
A. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
B. Vì sự thay đổi tính thấm của màng không xảy ra tại các eo Ranvie
C. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
D. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
A. Hormon juvenin có tác động ức chế hoạt động của exdison và do đó ức chế sâu hóa nhộng.
B. Tyrosin tiết ra từ tuyến trước ngực có tác động gây ra đứt đuôi và thúc đẩy biến thái.
C. Hormone exdison được sản xuất từ thể allata có tác dụng thúc đẩy quá trình lột xác của sâu bướm
D. Sự phối hợp giữa exdison và tyrosin điều hòa quá trình lột xác và biến thái ở bướm
A. Lông hủt của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của một số loài cây.
A. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,3 giây; tâm thất co 0,5 giây, giãn 0,3 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
B. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,7 giây, giãn 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
C. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
D. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,7 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong ...).
B. Hầu hết các loài lưỡng cư đều phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
C. Đa số động vật có xương sống phát triển không qua biến thái.
D. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
A. châu chấu và sâu
B. rắn hổ mang và chim chích
C. rắn hổ mang
D. chim chích và ếch xanh
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
$A 1= T 2, T 1= A 1, G 1= X 2, X 1= G 2$ nên nếu $( A 1+ G 1) /( T 1+ X 1)=0,5$ thì $( A 2+ G 2) /( T 2+ X 2)$
$=( T 1+ X 1) /( A 1+ G 1)=1 / 0,5=2,0$
A. 5,0
B. 0,5
C. 2,0
D. 0,2
A. Các cây thân gỗ có kích thước lớn
B. Các cây dây leo hoặc các cây có tua cuốn
C. Các cây thủy sinh trôi nổi trong dòng nước
D. Các cây thân ngầm hoặc các cây thân bò
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
A. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A. Vùng mã hoá.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Vùng kết thúc.
A. UAG, UAA, UGA.
B. UUG, UGA, UAG.
C. UUG, UAA, UGA.
D. UGU, UAA, UAG.
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
B. Cào cào, chim sâu, báo
C. Chim sâu, mèo rừng, báo
D. Cào cào, thỏ, nai
A. ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi polinucleotit còn ADN ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi polinucleotit.
B. ADN ở tế bào nhân sơ có dạng mạch vòng còn ADN ở tế bào nhân thực có dạng mạch thẳng.
C. Đơn phân của ADN trong nhân của tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN trong nhân của tế bào nhân sơ là A, U, G, X
D. Các bazo nito giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung còn các bazo nito của tế bào nhân sơ không liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
A. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng đều n còn nhân cực mang 2n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 56,25%
A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ
B. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.
D. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.
A. nuclêôxôm
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ADN
$B.Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là A = T = 270; G = X = 180
A. A = T = 180; G = X = 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
A. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
A. 498
B. 502
C. 495
D. 500
A. Clorophin.
B. Carotenoit.
C. Phicobilin.
D. Cả 3 sắc tố trên
A. Đỉnh thân.
B. Chồi nách
C. Lá.
D. Rễ.
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{3}{7}$
D. $\frac{3}{14}$
A. ATP, NADPH và $O _{2}$
B. ATP, NADPH và $CO _{2}$
C. ATP, NADP $^{+}$ và $O _{2}$
D. ATP, NADPH
A. $A=T=18,75 \% ; G=X=31,25 \%$
B. $A+T=31,25 \% ; G+X=18,75 \%$
C. $A+T=18,75 \%, G+X=31,25 \%$
D. $A=T=31,25 \% ; G=X=18,75 \%$
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK