A. $N H_{4}^{+}$ và $N O_{3}^{-}$
B. $N_{2}$ và $N H_{3}^{+}$
C. $N_{2}$ và $N O_{3}^{-}$
D. $N H_{4}^{+}$ và $N O_{3}^{+}$
A. Cutin.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Khí khổng.
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Thú
B. Cào cào.
C. Bò sát.
D. Giun đất.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc.
C. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động.
D. nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động – vùng vận hành.
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn NST.
A. $Aa \times Aa$.
B. $Aa \times aa$.
C. $AA \times$ aa.
D. $Aa \times AA$.
A. AaBb.
B. AaBB.
C. Aabb.
D. aabb.
A. 30%.
B. 50%.
C.40%.
D. 15%
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bị bệnh bạch tạng.
C. Trẻ em sinh ra bị hội chứng Đao
D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
A. Trâu.
B. Gà.
C. Bồ câu.
D. Vịt.
A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmon insulin của người
B. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – caroten
C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protein cao
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protein của người trong sữa
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5.
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Ngà voi và sừng tê giác.
D. Cánh dơi và tay người.
A. hỗ trợ cùng loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ khác loài.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đểu diễn ra ở mang.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đểu diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đểu diễn ra ở phổi.
A. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp và chỉ diễn ra vào ban ngày.
C. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ pha tối.
D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim nối ligaza.
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
A. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
B. Các bộ ba trên mARN đều quy định tổng hợp các axitamin trên chuỗi pôlipeptit.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axitamin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5' → 3
lệ
A. 1/32.
B. 1/2.
C. 3/4.
D. 1/8.
A. thể một.
B. thể không.
C. thể ba.
D. thể bốn.
A. $X^{A} X^{a} \times X^{A} Y$
B. $X^{a} X^{a} \times X^{A} Y$.
C. $X^{A} X^{a} \times X^{a} Y$.
D. $X^{A} X^{A} \times X^{A} Y$
A. 8
B. 3
C. 4
D. 6
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
A. 1 lục :1 đỏ :1 vàng:1 trắng.
B. 3 lục:1 trắng.
C. 100% lục.
D. 9 lục : 3 đỏ : 3 vàng :1 trắng.
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
A. 18,75%.
B. 25%.
C. 81,25%.
D. 75%.
A. Cutin.
B. Tế bào mô giậu.
C. Tế bào mô xốp.
D. Bào quan lục lạp.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. Cá chép.
B. Chim bồ câu.
C. Giun đất.
D. Châu chấu
A. Côn trùng.
B. Giun đốt.
C. Thủy tức.
D. Cá
A. Gen điều hòa.
B. Vùng khởi động.
C. Nhóm gen cấu trúc.
D. Vùng vận hành
A. 5'GGU3'.
B. 5'UAG3'.
C. 3UGA5'.
D. 3'AUG5'
A. $Aa \times Aa$.
B. $Aa \times aa$.
C. $AA \times aa .$
D. $Aa \times AA$
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến mất cặp nucleotit
A. Thỏ.
B. Ngan.
C. Bồ câu.
D. Vịt
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bị bệnh bạch tạng.
C. Trẻ em sinh ra bị hội chứng Đao.
D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
A. hỗ trợ cùng loài
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. Bộ ba AUG mở đầu ở trên mARN ở sinh vật nhân thực mã hóa axitamin mêtionin .
B. Các bộ ba trên mARN đều quy định tổng hợp các axitamin trên chuỗi pôlipeptit.
C. Bộ ba kết thúc không mã hóa axitamin mà là tín hiệu kết thúc dịch mã.
D. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5' → 3
A. 8
B. 3
C. 4
D. 6
A. $X^{A} X^{a} \times X^{A} Y$.
B. $X^{a} X^{a} \times X^{A} Y$
C. $X^{A} X^{a} \times X^{a} Y$.
D. $X^{A} X^{A} \times X^{A} Y$.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK