A. \({e_{tc}} = - {L^2}\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
B. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\)
C. \({e_{tc}} = - {L^2}\frac{{\Delta t}}{{\Delta i}}\)
D. \({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}}\)
A. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1\)
B. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1\)
C. \({N_2} = \frac{1}{{{N_1}}}\)
D. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1\)
A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sang đỏ.
B. Tia X làm ion hóa không khí.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên.
D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
A. \(\left( {k + \frac{1}{4}} \right)\lambda \) với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
B. \(\left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda \)với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
C. k\(\lambda \) với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
D. \(\left( {k + \frac{3}{4}} \right)\lambda \) với k = 0, ± 1, ± 2,.. .
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc.
C. Mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm.
A. Ánh sang chàm.
B. Ánh sang lam.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sang đỏ.
A. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2}\)
B. \({\rm{W}} = \frac{1}{4}kA\)
C. \({\rm{W}} = \frac{1}{4}k{A^2}\)
D. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}kA\)
A. \(v = \frac{T}{{2\lambda }}\)
B. \(v = \frac{\lambda }{T}\)
C. \(v = \frac{T}{\lambda }\)
D. \(v = \frac{\lambda }{{2T}}\)
A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. cường độ điện trường trong tụ điện.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
A. 100π (A)
B. π (A).
C. 4 (A).
D. (A).
A. Tia β+ là các dòng pôzitron.
B. Tia α là các dòng hạt nhân \(_1^1H\).
C. Tia \({\beta ^ - }\) là dòng các êlectron.
D. Tia γ có bản chất là sóng điện từ.
A. \({\lambda _0} = \frac{{Ac}}{h}\)
B. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)
C. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)
D. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\)
A. \({\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{Z}{R}\)
B. \({\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{R}{Z}\)
C. \({\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{{2R}}{Z}\)
D. \({\rm{cos}}\varphi {\rm{ = }}\frac{Z}{{2R}}\)
A. 4r0
B. 9r0
C. 16r0
D. 25r0
A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. Trộn sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
A. Q = RIt.
B. Q = RIt2.
C. Q = R2It.
D. Q = RI2t.
A. pha của dao động.
B. chu kì của dao động.
C. li độ của dao động.
D. tần số của dao động.
A. \({Z_C} = \frac{C}{\omega }\)
B. ZC = ωC
C. \({Z_C} = \frac{\omega }{C}\)
D. \({Z_C} = \frac{1}{{\omega C}}\)
A. ∆φ = (2n + 1) với n = 0; ± 1; ± 2;… .
B. ∆φ = 2nπ với n = 0; ± 1; ± 2;….
C. ∆φ = \(\left( {2n + \frac{1}{2}} \right)\) với n = 0; ± 1; ± 2;….
D. ∆φ =\(\left( {2n + \frac{1}{4}} \right)\) với n = 0; ± 1; ± 2;….
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơn - ghen.
A. 50 (Ω).
B. 70(Ω).
C. 35(Ω).
D. 10(Ω).
A. 2500(m).
B. 0,8(m).
C. 1250(m).
D. 0,4(m).
A. 938,3(MeV).
B. 339,7(MeV).
C. 939,6(MeV).
D. 344,9(MeV).
A. 0,95s.
B. 0,65s.
C. 1,25s.
D. 1,54s.
A. 65cm.
B. 60cm.
C. 120cm.
D. 130cm.
A. 1,6mm.
B. 1,2mm.
C. 0,6mm.
D. 0,8mm.
A. 10000V.
B. 100V.
C. 1010V.
D. 990V.
A. 3,98.10-5 F.
B. 0,25 F.
C. 0,80 F.
D. 1,25.10-4 F.
A. 90g
B. 50g
C. 110g
D. 70g
A. 4,0cm.
B. 4,5cm.
C. 5,5cm.
D. 5,0cm.
A. 23,4 cm
B. 21,2 cm
C. 22,6 cm
D. 24,3 cm
A. \({u_R} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V)\)
B. \({u_R} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V)\)
C. \({u_R} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V)\)
D. \({u_R} = 20\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V)\)
A. 0,20(rad).
B. 1,49(rad).
C. 1,70(rad).
D. 1,65(rad).
A. 0,17(H).
B. 0,13(H).
C. 0,39(H).
D. 0,34(H).
A. 1,9(cm).
B. 3,4(cm).
C. 6,4(cm).
D. 4,9(cm).
A. 10,1(cm).
B. 10,9(cm).
C. 12,1(cm).
D. 14(cm).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK