A. 80 J
B. 0,08 J
C. 0,8 J
D. 0,16 J
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
A. 3,1 A
B. 2,2 A
C. 0,31 A
D. 0,22 A
A. \(u = 50\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(V)\)
B. \(u = 100\sqrt 2 \sin (100\pi t + \frac{\pi }{2})(V)\)
C. \(u = 100\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(V)\)
D. \(u = 200\sqrt 2 \sin (100\pi t - \frac{\pi }{2})(V)\)
A. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})(A)\)
B. \(i = 2\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(A)\)
C. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(A)\)
D. \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
A. \(i = 0,5\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\)
B. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
C. \(i = 0,5\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)\)
D. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)\)
A. 6000 J
B. 1000 J
C. 8000 J
D. 1200 J
A. tăng 8 lần
B. giảm 8 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
A. \(i = 2\sin (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \sin (100\pi t - \frac{\pi }{4})(A)\)
C. \(i = 2\sqrt 2 \sin (100\pi t)(A)\)
D. \(i = 2\sin (100\pi t)(A)\)
A. 100√2 V
B. 100 V
C. 200√2 V
D. 200 V
A. \(i = 2,4\cos (100\pi t)(A)\)
B. \(i = 2,4\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
C. \(i = 2,4\cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
D. \(i = 1,2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{3})(A)\)
A. \(I = {U_0}L.\omega ;{\varphi _u} = 0\)
B. \(I = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 L.\omega }};{\varphi _u} = \frac{\pi }{2}\)
C. \(I = \frac{{{U_0}}}{{L.\omega }};{\varphi _u} = \frac{\pi }{2}\)
D. \(I = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 L.\omega }};{\varphi _u} = - \frac{\pi }{2}\)
A. \(i = \sqrt 6 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(A)\)
B. \(i = \sqrt 6 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})(A)\)
C. \(i = \sqrt 3 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})(A)\)
D. \(i = \sqrt 3 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{6})(A)\)
A. 110 (V)
B. 110√2 (V)
C. 220√2 (V)
D. 220 (V)
A. \(i = \frac{{{U_0}}}{{C\omega }}\cos (\omega t + \varphi - \frac{\pi }{2})(A)\)
B. \(i = \frac{{{U_0}}}{{C\omega }}\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})(A)\)
C. \(i = {U_0}C\omega \cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})(A)\)
D. \(i = {U_0}C\omega \cos (\omega t + \varphi - \frac{\pi }{2})(A)\)
A. tăng
B. giảm
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. không đổi
A. 115 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 70 V
A. 0,0012 H
B. 0,012 H
C. 0,17 H
D. 0,085 H
A. \({Z_L} - {Z_C} = R\sqrt 3 \)
B. \({Z_L} - {Z_C} = - R\sqrt 3 \)
C. \({Z_C} - {Z_L} = \frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(\begin{array}{l} {Z_L} - {Z_C} = \frac{R}{{\sqrt 3 }} \end{array}\)
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
A. 80 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 20 Ω
A. \(\omega = \frac{{{\omega _1} + {\omega _2}}}{2}\)
B. \(\omega = \sqrt {{\omega _1}{\omega _2}} \)
C. \(\omega = \sqrt {{\omega _1} + {\omega _2}} \)
D. \(\omega = \frac{{{\omega _1}{\omega _2}}}{{{\omega _1} + {\omega _2}}}\)
A. 50 Hz
B. 100 Hz
C. 60 Hz
D. 80 Hz
A. 45 Ω
B. 45√2 Ω
C. 22,5 Ω
D. 22,5√3 Ω
A. 6 A
B. 2,4 A
C. 4 A
D. 1,2 A
A. 40 Ω và 0,21 H
B. 30 Ω và 0,14 H
C. 30 Ω và 0,28 H
D. 40 Ω và 0,14 H
A. trễ pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. 2√2 (A)
B. 1 (A)
C. √2 (A)
D. 2 (A)
A. 20Ω
B. 80Ω
C. 30Ω
D. 40Ω
A. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số công suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = √3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.
A. 12 W
B. 48 W
C. 24 W
D. 16 W
A. 100 V
B. 100√3 V
C. 120 V
D. 100√2 V
A. cosφ = 0,6
B. cosφ = 0,7
C. cosφ = 0,8
D. cosφ = 0,9
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. giảm √2 lần
A. 18 Ω
B. 11 Ω
C. 55 Ω
D. 5,5 Ω
A. 1900 vòng
B. 3000 vòng
C. 1950 vòng
D. 2900 vòng
A. 85%
B. 90%
C. 87%
D. 95%
A. 100 vòng
B. 150 vòng
C. 250 vòng
D. 200 vòng
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK