A. −4cm; π/3(rad)
B. 4cm; 2π/3(rad)
C. 4cm; 4π/3(rad)
D. 4cm; π/3(rad)
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
A. Có gốc tại gốc của trục Ox.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM=A).
C. Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ.
D. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
A. λ=vf
B. λ=v/f
C. λ=2vf
D. λ=2v/f
A. bước sóng
B. phần tư bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai bước sóng.
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
A. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.
A. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B. biến điện năng thành cơ năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của roto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
A. Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra từ ba máy điện áp xoay chiều một pha riêng lẻ.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số góc bằng số vòng quay của roto trong một giấy.
C. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
A. dung kháng tăng.
B. cảm kháng tăng.
C. điện trở tăng.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng nhiễm từ.
C. hiện tượng nhiễm điện tích.
D. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
A. x=2√2cos(10πωt−π/4)(cm)
B. x=2√2cos(10πωt+π/4)(cm)
C. x=√2cos(10πωt+π/4)(cm)
D. x=√2cos(10πωt−π/4)(cm)
A. 2cm/s
B. 3cm/s
C. 4cm/s
D. 5cm/s
A. 5cm
B. 6cm
C. 7cm
D. 8cm
A. \({\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos\left( {7\pi t + \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
B. \({\alpha = \frac{\pi }{{60}}cos\left( {7t - \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
C. \({\alpha = \frac{\pi }{{30}}cos\left( {7t - \frac{\pi }{3}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
D. \({\alpha = \frac{\pi }{{30}}\sin \left( {7t + \frac{\pi }{6}} \right){\mkern 1mu} rad}\)
A. 0,01m/s
B. 0,03m/s
C. 0,05m/s
D. 0,04m/s
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng.
D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
A. 100m/s
B. 60m/s
C. 80m/s
D. 40m/s
A. i=22√2cos(100πt+π/2)
B. i=22√2cos(100πt−π/2)
C. i=2,2√2cos(100πt+π/2)
D. i=2,2√2cos(100πt−π/2)
A. 20Hz
B. 180Hz
C. 15Hz
D. 240Hz
A. 25Ω
B. 50Ω
C. 25√2Ω
D. 50√3Ω
A. 200W
B. 800W
C. 400W
D. 240W
A. 0,18A
B. 0,09A
C. 0,165V
D. 30,25A
A. 2πrad/s
B. 2,4πrad/s
C. 6πrad/s
D. 9,2πrad/s
A. x=5cosπt(cm)
B. x=5πt(cm)
C. x=5sin(2πt+π/2)(cm)
D. x=5cos(2πt−π/2)(cm)
A. 40 N/m
B. 160 N/m
C. 80 N/m
D. 320 N/m
A. 12,5cm
B. 6,25cm
C. 10cm
D. 25 cm
A. 1,96cm
B. 98cm
C. 9,8cm
D. 2cm
A. 24 cm và 6 cm
B. 18 cm và 72 cm
C. 16 cm và 4cm
D. 12 cm và 3cm
A. x=6sin(10πt+π/6)(cm)
B. x=3cos(10πt+π/6)(cm)
C. x=3sin(10πt+π/6)(cm)
D. x=3cos(10πt+π/6)(cm)
A. 0,6m/s
B. 0,2m/s
C. 1,2m/s
D. 1,88m/s
A. 12cm
B. 16cm
C. 36cm
D. 9cm
A. 0,5s
B. 1,0s
C. 0,25s
D. 2,0s
A. 1,6m/s
B. 0,4m/s
C. 4m/s
D. 16m/s
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 3,2m
D. 0,16m
A. uM=3cos(πt−π/2)(cm)
B. uM=3cos(πt+π/2)(cm)
C. uM=3cos(πt+2π)(cm)
D. uM=3cos(πt+2π)(cm)
A. 25cm/s
B. 200cm/s
C. 50m/s
D. 250cm/s
A. 37cm/s
B. 28cm/s
C. 14cm/s
D. 57cm/s
A. Dao động có li độ biến thiên theo định luật dang sin (cosin) với thời gian gọi là dao động điều hòa.
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần só với hệ.
C. Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc biên độ dao động.
D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK