A. lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
B. vận tốc luôn trễ pha π/2 so với li độ.
C. gia tốc luôn trễ pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc và li độ luôn cùng pha.
A. \({\frac{\pi }{2}Hz{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
B. \({2\pi {\mkern 1mu} Hz}\)
C. \({\frac{1}{\pi }{\mkern 1mu} Hz}\)
D. 3Hz
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
A. \({x = 4cos\left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
B. \({x = 4cos(10\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
C. \({x = 4\sin \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
D. \({x = 4\sqrt 2 \sin (10\pi t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
A. t = 0,04s
B. t = 0,75s
C. t = 0,5s
D. t = 0,6s
A. x = 2cm
B. x = -2cm
C. x = √2cm
D. x = −√2cm
A. 0,8s
B. 0,4s
C. 0,2s
D. 1,6s
A. 0,045J
B. 0,09J
C. -0,045J
D. -0,09J
A. T = 1,6s
B. T = 1,4s
C. T = 1,0s
D. T = 1,2s
A. 80 N/m
B. 40 N/m
C. 1,6 N/m
D. 160 N/m
A. 2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 30s
A. 7,2J
B. 0,072J
C. 0,72J
D. 2,6J
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
A. 5s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,1s
A. ±12,56cm/s
B. 25,12cm/s
C. ±25,12cm/s
D. 12,56cm/s
A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\)
A. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0,25J
B. 0,5J
C. 0,5mJ
D. 0,05J
A. Li độ góc tăng dần.
B. Gia tốc tăng dần.
C. Tốc độ giảm.
D. Lực căng dây tăng.
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ dao động của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
A. \({{x^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {A^2}}\)
B. \({\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2} - {x^2}}\)
C. \({{x^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {A^2}}\)
D. \({{A^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2}}\)
A. F = kA
B. F = k(A−Δl)
C. F = 0
D. F = Δl
A. \({\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} }\)
B. \({\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} }\)
C. \({2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} }\)
D. \({2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} }\)
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. giảm √2 lần
A. \({v = 2gl(cos\alpha - cos{\alpha _0})}\)
B. \({v = 2gl(cos{\alpha _0} - cos\alpha )}\)
C. \({C.v = \sqrt {2gl(cos\alpha - cos{\alpha _0})} }\)
D. \({v = \sqrt {2gl(cos{\alpha _0} - cos\alpha )} }\)
A. 5/8 s
B. 14/8 s
C. 7/8 s
D. 8/14 s
A. T = 0,5s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
A. 200 N/m
B. 50 N/m
C. 20 N/m
D. 5 N/m
A. 24 m/s2
B. 12 m/s2
C. 3m/s2
D. 6 m/s2
A. A
B. A.√2
C. 2A
D. 2.√A
A. t = T/6
B. t = T/8
C. t = T/4
D. t = T/2
A. 14%
B. 92,5%
C. 9,25%
D. 0,86%
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 0,25cm
A. 0,05s
B. 0,20s
C. 0,25s
D. 0,10s
A. \({x = 3\sqrt 2 cos\left( {\omega t + \frac{{3\pi }}{4}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
B. \({x = 3\sqrt 2 cos(\omega t + \pi ){\mkern 1mu} (cm)}\)
C. \({x = 3\sqrt 2 cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{4}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
D. \({x = 3cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{4}} \right){\mkern 1mu} (cm)}\)
A. bằng 2 lần tần số li độ
B. bằng 1/2 lần tần số li độ
C. bằng tần số của vận tốc
D. bằng tần số của gia tốc
A. tăng khi biên độ tăng
B. tăng khi biên độ giảm
C. tỉ lệ với li độ dao động
D. không phụ thuộc biên độ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK