A. Li độ góc tăng dần.
B. Gia tốc tăng dần
C. Tốc độ giảm.
D. Lực căng dây tăng.
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. biên độ dao động của lực cưỡng bức lớn hơn biên độ dao động riêng của hệ dao động.
A. \({{x^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {A^2}}\)
B. \({\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2} - {x^2}}\)
C. \({{x^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {A^2}}\)
D. \({{A^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2}}\)
A. F=kA
B. F=k(A−Δl)
C. F=0
D. F=Δl
A. \({\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} }\)
B. \({\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} }\)
C. \({2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} }\)
D. \({2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} }\)
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng √2 lần
D. giảm √2 lần.
A. \({v = 2gl(cos\alpha - cos{\alpha _0})}\)
B. \({v = 2gl(cos{\alpha _0} - cos\alpha )}\)
C. \({v = \sqrt {2gl(cos\alpha - cos{\alpha _0})} }\)
D. \(v = \sqrt {2gl\left( {\cos \alpha - \cos {\alpha _0}} \right)} \)
A. 5/8s
B. 14/8s
C. 8/7s
D. 8/14s
A. 0,01J
B. 0,1J
C. 10J
D. 100J
A. T = 0,5s
B. T = 0,24s
C. T = 0,36s
D. T = 0,48s
A. 200 N/m
B. 50 N/m
C. 20 N/m
D. 5 N/m
A. 24m/s2
B. 12m/s2
C. 3m/s2
D. 6m/s2
A. A
B. A√2
C. 2A
D. 2√A
A. t=T/6
B. t=T/8
C. t=T/4
D. t=T/2
A. 14%
B. 92,5%
C. 9,25%
D. 0,86%
A. 1000 dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 40dB.
A. 100cm; 60m/s
B. 100m; 30m/s
C. 50cm; 60 m/s
D. 200cm; 60m/s
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
A. 6m
B. 12m
C. 3m
D. 1,5m
A. 3m
B. 1,5m
C. 0,33m
D. 0,16m
A. 2l
B. l/2
C. l
D. l/4
A. 200 m/s
B. 20 m/s
C. 100 m/s
D. 10 m/s
A. π/4
B. π
C. π/2
D. 0
A. 96cm
B. 120cm
C. 24m
D. 48cm
A. 45 cm/s
B. 30 cm/s
C. 60 cm/s
D. 12 cm/s
A. uM=2cos(πt+π)(cm)
B. uM=2cos(πt−π/2)(cm)
C. uM=2cos(2πt+π)(cm)
D. uM=2cos(2πt−π/2)(cm)
A. 4m
B. 3,6m
C. 0,3m
D. 4,8m
A. 3,32 m/s
B. 3 m/s
C. 3,76 m/s
D. 6,0 m/s
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
A. 0,5
B. 0,2
C. 2,0
D. 1,0
A. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ dao động
C. cùng tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. rắn và lỏng.
B. rắn, lỏng và khí.
C. lỏng và khí.
D. rắn và khí.
A. \({{U_2} = 110V;{I_2} = 4A}\)
B. \({{U_2} = 440V;{I_2} = 1A}\)
C. \({{U_2} = 110V;{I_2} = 1A}\)
D. \({{U_2} = 440V;{I_2} = 4A}\)
A. 60Ω hay 160Ω
B. 60Ω hay 106,7Ω
C. 60Ω hay 30Ω
D. 60Ω hay 180Ω
A. 4.10−4πF
B. 2.10−4πF
C. 10−4πF
D. 26,38F
A. \({R = {Z_L} = 100{\rm{\Omega }}}\)
B. \({R = {Z_C} = 100{\rm{\Omega }}}\)
C. \({{Z_L} = {Z_C} = 25\sqrt 2 {\rm{\Omega }}}\)
D. \({R = {Z_L} = 25\sqrt 2 {\rm{\Omega }}}\)
A. \({R = 100{\rm{\Omega }};{Z_C} = 50{\rm{\Omega }}}\)
B. \({R = 50{\rm{\Omega }};{Z_C} = 50{\rm{\Omega }}}\)
C. \({R = 50{\rm{\Omega }};{Z_C} = 100{\rm{\Omega }}}\)
D. \({R = 100{\rm{\Omega }};{Z_C} = 100{\rm{\Omega }}}\)
A. n = 300 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 600 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/phút.
A. 55Ω
B. 110Ω
C. 50Ω
D. 25Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK