A. \(25ro\)
B. \(9ro\)
C. \(4ro\)
D. \(16ro\)
A. \(p = {R^2}{I^2}\)
B. \(p = {R^2}I.\)
C. \(P - = RI.\)
D. \(p = R{I^2}.\)
A. Ánh sáng lục.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
A. \(\cos \varphi = \frac{R}{z}.\)
B. \(\cos \varphi = \frac{z}{{2R}}.\)
C. \(\cos \varphi = \frac{{2R}}{z}\)
D. \(\cos \varphi = \frac{{2R}}{z}.\)
A. \(1 = \frac{{{v^2}}}{{{z_e}}}.\)
B. \(1 = {U^2}Z\)
C. \(I = \frac{U}{{{Z_E}}}\)
D. \(I = \frac{{{z_c}}}{U}.\)
A. \(v = \frac{\lambda }{y}.\)
B. \(v - 2\lambda f.\)
C. \(v = \frac{\lambda }{{2f}}.\)
D. \(v - \lambda f.\)
A. li độ dao động.
B. pha của dao động.
C. biên độ dao động.
D. tần số góc của dao động.
A. \(\Delta \varphi = 2n\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2\)
B. \(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{1}{5}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
C. \(\Delta \varphi = (2n + 1)\pi \) với \(n = 0{\rm{ }} + 1. \pm 2,{\rm{ }}...\)
D. \(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{5}{4}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
A. \(\left( {k + \frac{1}{4}} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\)
B.
\({\left( {k + \frac{1}{2}} \right)^2}\) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
C. \(k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
D. (k + 3) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)
A. \(f = |{q_0}|vB\cos \alpha \)
B. \(f = \left| {{q_0}} \right|vB\tan \alpha .\)
C. \(f = |{q_0}|vB\cot \alpha .\)
D. \({\rm{ }}f = |{q_0}|vB\sin \alpha .\)
A. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1.\)
B. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1.\)
C. \(\frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} = 1.\)
D. \({{\rm{V}}_2} = \frac{1}{{{N_1}}}.\)
A. \(100\pi A.\)
B. 5
C. \(\pi A.\)
D. \(5\sqrt 2 A.\)
A. độ to của âm.
B. độ cao của âm.
C. âm sắc.
D. tần số âm.
A. Tia \({\beta ^ + }\) là dòng các tia prozitron
B. Tia \(\alpha \) là dòng các hạt nhân \({}_2^4He.\)
C. Tia \({\beta ^ - }\) là dòng các hạt nhân
D. Tia \(\gamma \) có bản chất sóng điện từ
A. \({\rm{ }}{\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}.\)
B. \({\lambda _0} - \frac{{Ac}}{h}.\)
C. \({\lambda _0} - \frac{{hc}}{A}.\)
D. \({\lambda _0} - \frac{A}{{hc}}.\)
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa trong không khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
A. Biến dao động điện thảnh dao động âm có cùng tần số.
B. Biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số.
C. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần số.
D. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
A. \(I = {W_d} = \frac{1}{4}mv.\)
B. \({W_d} = \frac{1}{4}m{v^2}.\)
C. \(Wd = \frac{1}{2}mv.\)
D. \({W_d} = \frac{1}{4}m{v^2}.\)
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
A. 2000 m.
B. 0,5 m.
C. 4000 m.
D. 0,25 m.
A. \(8,{08.10^{ - 34}}J.\)
B. \(8,{08.10^{ - 28}}J.\)
C. \(2,{42.10^{ - 19}}J\)
D. \(2,{42.10^{ - 22}}J.\)
A. 90 cm.
B. 80 cm.
C. 40 cm.
D. 45 cm.
A. 1.40s.
B. 1.05s.
C. 0.71s.
D. 0.85s.
A. 150V
B. 1015V
C. 985V
D. 67V
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Ron-ghen
A. 1,2mm
B. 0,60mm
C. 0,75mm
D. 1,5mm
A. 0,19F
B. 167.104F
C. 0,60F
D. 5,31.10-5F
A. 9,12MeV
B. 902,3MeV
C. 938,3MeV
D. 939,6MeV
A. \(310\Omega .\)
B. \(115\Omega .\)
C. \(250\Omega .\)
D. \(170\Omega .\)
A. 80g
B. 100g
C. 60g
D. 120g
A. 21,1 cm.
B. 22,7 cm.
C. 24,7 cm.
D. 23,1 cm.
A. \({u_L} = 20\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)\left( V \right).\)
B. \({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V).\)
C. \({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{{12}}} \right)(V).\)
D. \({u_L} = 20\cos \left( {100\pi t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)(V).\)
A. 2,21 rad.
B. 0,11 rad.
C. 0,94 rad.
D. 2,30 rad.
A. 11
B. 9
C. 15
D. 13
A. 4,5 cm.
B. 5,0 cm.
C. 5,5 cm.
D. 4,0 cm.
A. 6,3 cm.
B. 4,8 cm.
C. 1,8cm.
D. 3,3 cm.
A. 0,14H
B. 0,32H
C. 0,40H.
D. 0,21H.
A. 9,5 cm.
B. 8,3 cm.
C. 13,6 cm.
D. 10,4 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK