A. Lương thực, thịt bò.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Bông, mía.
D. Thịt lợn, lạc.
A. Phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
B. Xuất khẩu lao động.
C. Xây dựng nhiều thành phố.
D. Phân bố lại dân cư.
A. Mở cửa và tự do hóa.
B. Tự lực và bao cấp.
C. Phát triển nông nghiệp hàng đầu.
D. Phát triển mạnh sản xuất hàng tiêu dung.
A. 125 người/km2.
B. 136 người/km2.
C. 143 người/km2.
D. 150 người/km2.
A. Mất cân bằng giới tính.
B. Đào tạo nghề và giải quyết việc làm.
C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.
D. Ý B và C đúng.
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Mi-an-ma.
C. Phi-lip-pin.
D. Lào.
A. Xin-ga-po qua Việt Nam đến Côn Minh (Trung Quốc).
B. Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam) đến Băng Cốc (Thái Lan).
C. Hà Nội (Việt Nam) đến Viên Chăn (Lào).
D. Phnôm-pênh (Cam-pu-chia) đến Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam).
A. 20.500 USD.
B. 22.350 USD.
C. 25.207 USD.
D. 27.200 USD.
A. Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po.
A. Đảo Kiu-xiu.
B. Đảo Hô-cai-đô.
C. Đảo Hôn-su.
D. Đảo Xi-cô-cư.
A. Chế tạo ôtô.
B. Sản xuất máy tính.
C. Sản xuất thiết bị điện.
D. Khai thác khoáng sản.
A. Đạt 349 tỉ kwh.
B. Đạt 439 tỉ kwh.
C. Đạt 520 tỉ kwh.
D. Đạt 934 tỉ kwh.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Hoa Kì.
D. Hoa Kì và LB Đức.
A. 3,2%.
B. 4%.
C. 5,3%.
D. 6%.
A. Vượt dân số Trung Quốc.
B. Thực hiện tốt hạn chế dân số.
C. Vượt qua ngưỡng 1 tỉ người.
D. Xuất khẩu nhiều lao động nhất.
A. Thương mại.
B. Đánh bắt hải sản.
C. Sản lượng ôtô.
D. Sản lượng lúa mì.
A. Hoa Kì và Hàn Quốc.
B. Hoa Kì và LB Nga.
C. LB Đức.
D. Nhật Bản.
A. Nông nghiệp hiện đại.
B. Nông nghiệp nương rẫy.
C. Nông nghiệp quá độ.
D. Các ý trên sai.
A. Hình thành trung tâm dạy nghề.
B. Tiếp giáp biển.
C. Chính sách mở cửa.
D. Thu hút lao động nước ngoài.
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Dân cư bản địa.
A. Từ năm 1949 đến 1957.
B. Thời kì đại nhảy vọt và cách mạng văn hóa.
C. Từ năm 1978 đến năm 2000.
D. Sau năm 2000.
A. 16,8%.
B. 19,2%.
C. 25,3%.
D. 28,2%.
A. Đảo Kiu-xiu.
B. Đảo Hôn-su.
C. Đảo Hô-cai-đô.
D. Đảo Xi-cô-cư.
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Bồ Đào Nha.
D. Hoa Kì.
A. Ngô, lúa mì.
B. Lúa gạo, mía, cao su.
C. Cà phê, cao su.
D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.
A. Nhiệt độ trung bình 26 – 34oC.
B. Có gió cát với tốc độ 150km/h.
C. Lượng mưa rất cao.
D. Ban đêm nhiệt độ xuống 6oC.
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Lào.
B. Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Thái Lan.
A. Khai thác vùng Xi-bia.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. Đầu tư nhiều cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung.
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 11 múi giờ.
D. 12 múi giờ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK