A. nguồn nước dồi dào
B. tài nguyên rừng
C. châu thổ sông Nin
D. tài nguyên khoáng sản phong phú
A. điều kiện tự nhiên
B. tỉ lệ người dân biết chữ
C. dân số và diện tích
D. trình độ phát triển kinh tế
A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao
B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày thấp
D. tuổi thọ trung của dân số ngày càng giảm
A. Đào tạo người dân ở nhiều nước tham gia
B. Sử dụng thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại
C. Mở rộng phạm vi hoạt động ở Châu Âu
D. Nhằm vào các nước kinh tế phát triển
A. châu Á
B. châu Mĩ
C. châu Phi
D. châu Đại Dương
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
A. Các nước phát triển đang trong quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
B. Các nước phát triển đã hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
C. Các nước phát triển gần hoàn thành quá trình công nghiệp hoá, đang phát triển ngành dịch vụ nên tỉ trọng GDP tập trung chủ yếu ở khu vực III, tỉ trọng khu vực I là rất thấp
D. Các nước phát triển đang bước vào thời kì công nghiệp hoá, đã tập trung đầu tư vào khu vực II và III nên tỉ trọng của 2 khu vực này tương đối lớn. Tuy nhiên ngành nông nghiệp vẫn đóng một vai trò quan trọng nên tỉ trọng của khu vực I vẫn còn cao
A. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ
B. xung đột sắc tộc
C. trình độ dân trí thấp
D. có ngành du lịch phát triển
A. dân trí thấp
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp
C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
D. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
A. Cận nhiệt và ôn đới
B. Nhiệt đới và cận nhiệt
C. Nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, hàn đới
D. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới
A. có khí hậu khô hạn
B. tiếp giáp với nhiều biển và đại dương
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản rất đa dạng
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của cả ba châu lục
A. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI
B. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX
C. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX
D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII
A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
A. 22% và 11%
B. 2,2% và 1,1%
C. 3,4% và 2,0%
D. 1,2% và 0,9%
A. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế
C. thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia
D. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
A. phạm vi hoạt động rộng
B. nắm trong tay những của cải vật chất lớn
C. số lượng có xu hướng giảm đi
D. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
A. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
D. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
A. Do mưa axit
B. Do chất thải sinh hoạt
C. Do chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lí
D. Hoạt động công nghiệp
A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới
B. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới
C. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới
D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới
A. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp
B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
D. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp
A. thường xuyên có tranh chấp nên thiếu ổn định
B. là khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc
C. kinh tế dựa chủ yếu vào việc xuất khẩu khoáng sản
D. hồi giáo cực đoan đang kiểm soát xã hội
A. Sự tiến bộ của khoa học
B. Chất xám, kĩ thuật và công nghệ cao
C. Trình độ phát triển của máy móc
D. Nguồn lao động dồi dào
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
A. một bộ phận các chủ trang trại
B. dân cư sống bằng nghề nông nghiệp
C. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh
D. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh
A. Udơbêkixtan
B. Curơguxtan
C. Mông Cổ
D. Cadăcxtan
A. công nghệ hóa học, công nghệ điện tử, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin
B. công nghệ sinh học, công nghệ hóa học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu
C. công nghệ tự động hóa, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
D. công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng
A. 289 940 000
B. 982 940 000
C. 928 940 000
D. 983 071 600
A. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP
A. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập cao
B. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình thấp, thu nhập thấp
C. dân số ổn định, tỉ lệ gia tăng dân số thấp, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập cao
D. bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng dân số cao, tuổi thọ trung bình cao, thu nhập thấp
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK