A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động
C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau
B. Biểu đồ cột
C. Biểu dồ đường
D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau
A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển
C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm
D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
A. có nhiều loại đất khác nhau
B. có nhiều núi cao
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới
A. ven vịnh Péc-xich
B. ven Địa Trung Hải
C. ven biển Ca-xpi
D. ven biển Đỏ
A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt
B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
C. Thất nghiệp và thiếu việc làm
D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Cải cách ruộng đất không triệt để
C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã
A. biến đổi khí hậu
B. cháy rừng
C. con người khai thác quá mức
D. ô nhiễm môi trường
A. Tây Ban Nha và Anh
B. Bồ Đào Nha và Nam Phi
C. Nhật Bản và Pháp
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái Đất tăng
D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi
A. mất cân bằng giới tính
B. các vấn đề về môi trường
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt
D. động đất và núi lửa
A. 16,6%
B. 15,6%
C. 17,6%
D. 18,6%
A. Phật giáo
B. Hồi giáo
C. Ấn Độ giáo
D. Thiên chúa giáo
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Xây dựng
A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông
C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới
D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng
A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn
B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn
C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt
D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh
A. năng lượng hạt nhân thay thế than và dầu
B. mạng Internet phát triển khắp nơi trên thế giới
C. vật liệu siêu dẫn trở thành vật liệu phổ biến
D. công nghệ gen thay thế nông nghiệp truyền thống
A. 6 012 triệu người
B. 6 110 triệu người
C. 6 112 triệu người
D. 6 212 triệu người
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
B. tỉ suất tử thô rất thấp
C. quy mô dân số đông nhất thế giới
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
A. khí hậu khô nóng
B. hình dạng khối
C. địa hình cao
D. các dòng biển nóng chạy ven bờ
A. một số cường quốc kinh tế
B. các quốc gia trên thế giới
C. các quốc gia phát triển
D. các quốc gia đang phát triển
A. Nước biển ngày càng dâng cao
B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa
D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
A. Hoa kì là nước xuất siêu
B. Hoa Kì là nước nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định
A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường
B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển
C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế
D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK