A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. Tập trung nhiều trong các đô thị.
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu.
D. Hôn-su.
A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.
B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. nằm trong khu vực khí hậu gió
B. có nhiều động đất, núi lửa
C. có các dòng biển nóng, dòng biển lạnh gặp nhau
D. có hoạt động địa chất phức tạp
A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
A. Gió mùa.
B. Lục địa.
C. Chí tuyến.
D. Cận cực.
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.
C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. nhận được nhiều viện trợ của Hoa Kì.
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước giảm.
D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Công nghiệp chế tạo
C. Sản xuất điện tử
D. Dệt
A. quy mô dân số không lớn.
B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng dân số cao.
D. dân số già.
A. Công nghiệp chế tạo
B. Sản xuất điện tử
C. Xây dựng và công trình công cộng
D. Dệt
A. có nhiều bão, sóng thần.
B. có diện tích rộng nhất.
C. nằm ở cùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
D. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thương mại
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Xi-cô-cư.
A. Diện tích rộng nhất
B. Phát triển công nghiệp nặng
C. Nông nghiệp đóng vai trò chính
D. Rừng bao phủ phần lớn diện tích
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô
A. Hôn-su
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư
D. Kiu-xiu
A. công nghiệp chế tạo máy.
B. công nghiệp sản xuất điện tử.
C. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
A. 1953.
B. 1951.
C. 1950.
D. 1952.
A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Tây Á
D. Nam Á
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải
A. Thiếu lao động trong tương lai
B. Tuổi thọ trung bình giảm
C. Chất lượng cuộc sống giảm
D. Chất lượng giáo dục giảm sút
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục
C. Thiếu việc làm
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
A. dòng biển Ôiasivô.
B. biển Nhật Bản.
C. biển Hoa Đông.
D. biển Ô-khốt.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ,thủ công
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn
A. Hô – cai - đô.
B. Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư
D. Hôn-su
A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. nằm ở vùng vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
C. có diện tích rộng nhất.
D. có nhiều bão, sóng thần.
A. Công nghiệp phát triển tạo diều kiện thuận lợi thâm canh.
B. Quỹ đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
C. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
D. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK