A. Liên minh châu Âu là tổ chức liên kết khu vực duy nhất thành công trên thế giới
B. Từ khi ra đời tới nay, số thành viên EU đã đạt tới giới hạn
C. Ngày nay, EU đã trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới
D. Tổ chức liên kết khu vực đông dân nhất thế giới
A. Thành lập cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Thành lập cộng đồng Nguyên tử châu Âu
C. Thành lập Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh Châu Âu
A. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ
B. tự do lưu thông con người và tiền vốn
C. tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại
D. đồng nhất về thể chế nhà nước
A. Nghị viện châu Âu
B. Hội đồng châu Âu
C. Hội đồng bộ trưởng
D. Viện kiểm sát
A. Tạo ra thị trường chung tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, tiền vốn
B. Các quốc gia thành viên đều có tốc độ tăng trưởng cao
C. Các quốc gia thành viên đều có chính trị ổn định
D. Xóa bỏ sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nước thành viên
A. Trong tổng GDP của thế giới
B. Trong viện trợ phát triển thế giới
C. Trong dân số thế giới
D. Trong xuất khẩu của thế giới
A. Thương mại
B. Tiêu thụ năng lượng
C. Giá thành nông sản
D. Công nghiệp khai khoáng
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung
B. Tăng thêm rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
A. Tổ hợp sản xuất máy bay Boeing
B. Tổ hợp sản xuất ô tô Toyota
C. Tổ hợp sản xuất ô tô Huyndai
D. Tổ hợp sản xuất máy bay Airbus
A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa
B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu
C. Nối liền Ailen với Anh
D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không
A. Có thể nằm hoàn hoàn bên trong ranh giới EU hoặc có 1 phần nằm ngoài ranh giới EU
B. Liên kết hợp tác về kinh tế, văn hóa, chính trị
C. Người dân các nước di chuyển trong vùng liên kết khó khăn
D. Liên kết vùng gây xáo trộn an ninh quốc phòng
A. Hiêp ước Vacsava
B. Hiệp ước Ma-xtrich
C. Hiệp ước Pari
D. Hiệp ước Mat-xcơ-va
A. Hoạt động xuất, nhập khẩu
B. Hoạt động giao thông vận tải
C. Hoạt đông nông nghiệp
D. Hoạt động du lịch
A. Cộng đồng châu Âu
B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ
D. Tự do lưu thông
A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Anh, Tây Ban Nha
B. Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Phần Lan, Thụy Điển
C. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
D. Pháp, Đức, Ý, Lúc-xăm-bua, Anh, Thụy Điển
A. Được tự do lựa chọn nơi cư trú, làm việc
B. Tự do vân tải, thông tin liên lạc
C. Tự do giao dịch, thanh toán
D. Tự do lưu thông hàng hóa mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở các nước phát triển
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh
A. Cộng đồng châu Âu
B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ
D. Hội đồng châu Âu
A. Chủ yếu là đồng bằng màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Tập trung nhiều khoáng sản nhất là dầu mỏ, khí đốt
C. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
D. Trữ năng thủy điện lớn
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp
B. Đức, Pháp, Anh
C. Phần Lan, Áo, Đức
D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a
A. Béc-lin (Đức)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Brúc-xen (Bỉ)
D. Pa-ri (Pháp)
A. Đức, Bỉ, Hà Lan
B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp
D. Đức, Pháp, Anh
A. Sông I-ê-nit-xây
B. Sông O-bi
C. Núi Cap-cat
D. Dãy U-ran
A. 1951
B. 1957
C. 1958
D. 1967
A. Số lượng các thành viên liên tục tăng
B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ
C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng
A. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Áo
B. Pháp, Đức, Bỉ, Ý, Hà Lan, Anh
C. Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Na Uy
D. Pháp, Áo, Anh, Hà Lan, Phần Lan
A. tương đương với Hoa Kỳ
B. tương đương với Nhật Bản
C. lớn hơn cả Hoa Kì và Nhật Bản
D. lớn hơn Nhật Bản và nhỏ hơn Hoa Kì
A. sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan
B. suy giảm tài nguyên năng lượng và khoáng sản
C. hoạt động công nghiệp và sinh hoạt đưa lượng lớn khí thải vào khí quyển
D. chất thải công nghiệp xả trực tiếp vào sông, hồ
A. Nối liền nước Anh với châu Âu lục địa
B. Là tuyến giao thông rất quan trọng ở châu Âu
C. Nối liền Ailen với Anh
D. Trong tương lai có thể cạnh tranh với đường hàng không
A. đông
B. nam
C. tây
D. bắc
A. Sản xuất công nghiệp.
B. Di chuyển
C. Dịch vụ.
D. Tiền vốn.
A. Pháp.
B. Anh.
C. CHLB Đức.
D. Bỉ.
A. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
B. Hà Lan, Pháp, Áo.
C. Đức, Hà Lan, Pháp.
D. Hà Lan, Bỉ, Đức.
A. Sử dụng một đồng tiền chung.
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
C. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
D. Thiết lập một thị trường chung.
A. ngôn ngữ, tôn giáo.
B. chính trị, xã hội.
C. trình độ phát triển.
D. dân tộc, văn hoá.
A. EU có bình quân GDP trên đầu người cao
B. EU có nền kinh tế phát triển mạnh
C. EU là khu vực có nền kinh tế đứng hàng đầu thế giới
D. EU là khu vực kinh tế phát triển năng động
A. Có thế hình thành ở vùng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU.
B. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - xã hộ, an ninh vùng biên giới
C. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU.
D. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người.
A. Tây Âu.
B. Đông Âu.
C. Trung Âu
D. Bắc Âu.
A. Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển.
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK