A. Dân số đông nhất thế giới
B. Dân thành thị chiếm phần lớn cơ cấu dân số
C. Quy mô dân số có xu hướng giảm
D. Thực hiện chính sách dân số : mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
A. thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. thủy điện.
D. giao thông.
A. Ôn đới hải dương
B. Ôn đới lục địa
C. Ôn đới gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên liệu sẵn có
B. Nguyên liệu tại chỗ và nguồn vốn lớn
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
D. Lao động dồi dào, trình độ cao
A. Hán
B. Mông Cổ
C. Duy Ngô Nhĩ
D. Choang
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.
C. Sức lao động của người dân và thị trường.
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.
A. Đầu tư cho phát triển giáo dục
B. Lao động cần cù, sáng tạo, chất lượng ngày càng cao
C. Có nhiều phát minh nổi bật
D. Khoảng cách giàu nghèo được thu hẹp
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ tây sang đông.
A. Tổng sản phẩm kinh tế
B. Tốc độ tăng trưởng GDP
C. Giá trị xuất - nhập khẩu
D. Tiêu thụ năng lượng
A. 15 nước
B. 14 nước
C. 13 nước
D. 16 nước
A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B. Phát triển công nghiệp trên khắp các vùng lãnh thổ.
C. Thực hiện chính sách mở cửa.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
A. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canada.
B. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canada và Hoa Kỳ.
C. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canada, Hoa Kỳ và Braxin.
D. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
A. Miền Đông có các đồng bằng châu thổ màu mỡ
B. Có nguồn nước dồi dào từ các hệ thống sông lớn
C. Có khí hậu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
D. Công nghiệp kém phát triển
A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
D. Phía Tây bắc của miền Đông.
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải.
D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Tây Bắc
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
A. Yên Bái
B. Cao Bằng
C. Lạng Sơn
D. Lai Châu
A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Nhiên liệu
D. Nghèo khoáng sản
A. hạ lưu các con sông lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
A. lúa gạo, mía, chè, bông
B. lúa mì, ngô, củ cải đường
C. mía, chè, củ cải đường, bông
D. lúa mì, chè, mía
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.
B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Nội thủy
B. Lãnh hải
C. Đặc quyền kinh tế
D. Tiếp giáp lãnh hải
A. Gia tăng dân số tăng
B. Dư thừa lao động trong tương lai
C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội
D. Quy mô dân số bị giảm sút
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa
A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng
B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn
C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước
D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới
D. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
A. quy mô dân số giảm
B. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về xã hội
D. mất cân đối giới tính
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Đồng cỏ
D. Cây công nghiệp
A. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK