A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Ô-bi
B. Lêna
C. Vonga
D. Ê-nit-xây
A. sông Lêna
B. sông Ênitxây
C. sông Obi
D. Cao nguyên Trung Xibia
A. Là nước đông dân
B. Dân số có xu hướng giảm
C. Mật độ dân số cao
D. Có nhiều dân tộc cùng chung sống
A. Khí hậu cận nhiệt đới
B. Khí hậu ôn đới
C. Khí hậu ôn đới và cận cực
D. Khí hậu cận cực
A. Trình độ học vấn khá cao
B. Có nhiều công trình khoa học có giá trị lớn
C. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
D. Là nước thứ hai trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
A. Biển Aran
B. Hồ Baican
C. Hồ Bankhat
D. Ngũ Hồ
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê na
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. Tác-ta
B. Bát-xkia
C. Chu-vát
D. Nga
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Công nghiệp
A. rất lớn và lớn
B. lớn và trung bình
C. nhỏ và trung bình
D. trung bình và rất lớn
A. công nghiệp năng lượng
B. công nghiệp khai thác vàng, kim cương
C. công nghiệp điện tử, hàng không
D. công nghiệp sản xuất giấy
A. lạnh, khô
B. cận nhiệt
C. lạnh, ẩm
D. ôn đới
A. Hàng không
B. Cảng biển
C. Đường bộ
D. Xe điện ngầm
A. công nghiệp quốc phòng
B. công nghiệp chế tạo máy
C. công nghiệp chế biến thực phẩm
D. công nghiệp luyện kim
A. Vùng Trung Ương
B. Vùng Đông Âu
C. Vùng trung tâm đất đen
D. Vùng viễn Đông
A. than
B. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên
C. bột giấy và xen-lu-lo
D. điện tử - tin học
A. Có dải đất đen phì nhiêu, công nghiệp phát triển
B. Giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế
C. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
D. Là vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương
A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản
B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển
D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp
C. Thiếu nước cho sản xuất
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
A. vùng núi Uran
B. phần lãnh thổ phía Đông
C. phần lãnh thổ phía Tây
D. đồng bằng Tây Xibia
A. khai thác vàng, kim cương
B. Sản xuất điện
C. Dầu khí
D. Nguyên tử
A. Vùng Trung Ương
B. Vùng Đông Âu
C. Vùng trung tâm đất đen
D. Vùng viễn Đông
A. Dầu khí
B. Nông nghiệp
C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. phía nam đất nước.
C. phía bắc đất nước.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. đất đai kém màu mỡ.
B. địa hình núi và cao nguyên.
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu.
D. ít dân cư sinh sống.
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Công nghiệp
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp
C. Thiếu nước cho sản xuất
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
A. Xanh Pêtécbua.
B. Vlađivôxtốc.
C. Muốcman.
D. Nôvôxibiếc.
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai thác than.
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
C. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
D. Có dải đất đen phì nhiêu, thích hợp sản xuất nông nghiệp
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK