A. Gần 3,2 triệu người.
B. Gần 3,9 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.
D. Gần 5,8 triệu người.
A. 14%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 30%.
A. Thái Bình Dương – Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải - Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương – Địa Trung Hải.
D. Các ý trên sai.
A. Len.
B. Lúa mì.
C. Lúa gạo.
D. Sữa.
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. 4%.
B. 8%.
C. 12%.
D. 14%.
A. Giảm sự đầu tư nước ngoài.
B. Đông Nam Á nợ nước ngoài quá nhiều.
C. Việc phá giá đồng Bạt Thái Lan tháng 7/1997.
D. Đồng đô la Xin-ga-po phá giá tháng 2/1998.
A. Mùa hè thiếu nước.
B. Thiếu lao động sản xuất.
C. Hạn chế thị trường tiêu thụ.
D. Giao thông kém phát triển.
A. 18%.
B. 25%.
C. 32%.
D. 40%.
A. Năm 1973.
B. Năm 1975.
C. Năm 1983.
D. Năm 2000.
A. Đảo Xi-cô-cư.
B. Đảo Hôn-su.
C. Đảo Hô-cai-đô.
D. Đảo Kiu-xiu.
A. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Hà Nội (Việt Nam)
C. Ma-ni-la (Phi-lip-pin)
D. Gia-cac-ta ( In-đô-nê-xi-a)
A. Thái Lan, Đông Ti-mo.
B. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
C. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Bru-nây.
A. Ban ngày nhiệt độ ở sa mạc 40oC.
B. Có khí hậu ôn hòa.
C. Nhiệt độ trung bình 26oC - 34oC.
D. Ở sa mạc ban đêm nhiệt độ xuống 6oC.
A. 5,7 tỉ USD.
B. 6,8 tỉ USD.
C. 7,1 tỉ USD.
D. 7,5 tỉ USD.
A. Nước biển không đóng bang.
B. Kĩ thuật hiện đại của tàu biển.
C. Chiều dài kênh đào ngắn.
D. Mức nước ở Địa Trung Hải và vịnh Xuy-ê gần bằng nhau.
A. Phát triển nông nghiệp phía Tây.
B. Dự trữ nước chống cháy rừng.
C. Hạn chế sa mạc hóa ven biển đỏ.
D. Điều chỉnh dòng nước chảy về châu thổ phía Bắc.
A. Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Việt Nam.
B. Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
D. Mi-an-ma, Xin-ga-po, Bru-nây.
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
B. Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Việt Nam, Phi-lip-pin.
D. Bru-nây.
A. Đầu tư khai thác hải sản.
B. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. Áp dụng kĩ thuật tiên tiến đầu vào.
D. Mở rộng diện tích trồng lúa.
A. Hoa Kì, Thái Lan, Việt Nam.
B. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì.
C. Việt Nam, Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ.
A. 58%.
B. 60%.
C. 64%.
D. 70%.
A. Một năm, một lần.
B. Hai năm, một lần.
C. Không quy định thời gian.
D. Bốn năm, hai lần.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp mỏ.
C. Chế biến hải sản.
D. Các ngành kinh tế tri thức.
A. 0,3%.
B. 0,6%.
C. 1%.
D. 1,3%.
A. Pớt, Đac-uyn.
B. Xit-ni, Tao-xvin.
C. Xit-ni, Menben, A-đê-lai.
D. Men-ben, Đac-uyn.
A. Vùng trồng lúa mì, lúa gạo.
B. Hoang mạc.
C. Diện tích rừng.
D. Châu thổ sông Nin.
A. Thiếu nước để sản xuất.
B. Lao động nông nghiệp giảm nhanh.
C. Đô thị hóa và nạn cát bay.
D. Thiếu vốn đầu tư.
A. 159km.
B. 178km.
C. 195km.
D. 215km.
A. 140 triệu tấn.
B. 157 triệu tấn.
C. 161 triệu tấn.
D. 175 triệu tấn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK