A. trên 70%.
B. gần 80%.
C. trên 80%.
D. trên 60%.
A. Quặng sắt, chì, vàng.
B. Kim loại hỗn hợp, kẽm.
C. Than đá, đồng.
D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
A. 1050 Đông.
B. 1070 Đông.
C. 1110 Đông.
D. 1000 Đông.
A. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
B. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo, xích đạo.
D. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
A. toàn bộ phần Bắc Á.
B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
C. toàn bộ đồng bằng Đông Âu.
D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
A. 1,5%/năm.
B. 1,0%/năm.
C. 0,1%/năm.
D. 0,5%/năm.
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
A. mật độ dân số cao, nhập cư đông.
B. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp.
C. nhập cư ít, lao động chủ yếu già.
D. số dân đông, mật độ dân số cao.
A. lúa gạo.
B. than.
C. hàng điện tử.
D. xăng dầu.
A. ôn đới.
B. cận cực giá lạnh.
C. ôn đới lục địa.
D. cận nhiệt đới.
A. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. xích đạo.
A. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.
B. lương thực, bông, thịt cừu.
C. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
A. lục địa và biển.
B. đảo và quần đảo.
C. biển và các đảo.
D. lục địa và biển đảo.
A. Lúa gạo và cao su.
B. Chè và mía.
C. Lúa mì và ngô.
D. Thuốc lá và cà phê.
A. Luyện kim.
B. Điện tử.
C. Chế tạo máy.
D. Hoá dầu.
A. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
B. các sông lớn hướng bắc - nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. các dãy núi và thung lũng rộng.
A. 73,4 người/km2.
B. 136 người/km2.
C. 13,6 người/km2.
D. 734 người/ km2.
A. thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
B. có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
C. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
D. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi-bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
A. Hoa Trung.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Nam.
A. thời gian gia nhập ASEAN muộn hơn.
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
C. khác biệt về thể chế chính trị.
D. sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các quốc gia.
A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
B. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
A. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
D. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
A. Tốc độ tăng GDP tăng liên tục qua các giai đoạn.
B. Tốc độ tăng GDP thấp.
C. Tốc độ tăng GDP có xu hướng giảm dần.
D. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 1950-1954.
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước.
C. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị.
D. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
A. cà phê, cao su, điều.
B. hồ tiêu, điều, dầu cọ.
C. dầu cọ, mía, cà phê.
D. chè, thuốc lá, củ cải đường.
A. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
B. nằm sâu trong lục địa, có khí hậu ôn đới lục địa.
C. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.
D. nhiều dãy núi cao đồ sộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK