A. Khai thác dầu khí
B. Khai thác than
C. Điện lực
D. Luyện kim
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ
C. Công nghiệp chế tạo máy
D. Công nghiệp dệt
A. Hôcaiđô
B. Hônsu
C. Kiuxiu
D. Xicôcư
A. Sản phẩm nông nghiệp
B. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Nguyên liệu công nghiệp
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
A. Thấp và ngày càng giảm
B. Thấp nhưng ngày càng tăng
C. Thấp và giữ ở mức ổn định
D. Cao và ngày càng giảm
A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
B. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường
C. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao
D. Từ sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém
A. Thấp dần từ Bắc xuống Nam
B. Thấp dần từ Tây sang Đông
C. Cao dần từ Bắc xuống Nam
D. Cao dần từ Tây sang Đông
A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam
B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
A. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới
B. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển
C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
A. Ngắn, dốc
B. Lưu vực sông rộng lớn
C. Lưu lượng nước nhỏ
D. Sông đều chảy ra biển
A. du lịch sinh thái biển
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác khoáng sản biển
D. nuôi trồng hải sản
A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
B. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
D. Phía Tây bắc của miền Đông
A. Vị trí địa lí
B. Quy mô lãnh thổ lớn
C. Sự phân hóa địa hình đa dạng
D. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến
A. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
D. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng Uran
D. vùng Viễn Đông
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Mu-rô-ran
A. Lạc và mía
B. Bông và thịt bò
C. Bông và thịt lợn
D. Thịt cừu và mía
A. Sơn thủy, tương liên, lí tưởng tương thông, văn hóa tương đồng, vận mệnh tương quan
B. Láng giềng đoàn kết, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
C. Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai
D. Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt
A. Hải đảo và vùng núi
B. Vùng núi và biên giới
C. Sơn nguyên Tây Tạng
D. Biên giới và hải đảo
A. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình
B. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia
C. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm
D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng
A. vùng Trung ương
B. vùng Trung tâm đất đen
C. vùng U-ran
D. vùng Viễn Đông
A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,…
B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng
C. Chuyển sang trồng các loại cây khác
D. Phát triển nông nghiệp quảng canh
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Rôbôt
D. Xe gắn máy
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. núi cao, hoang mạc
B. sơn nguyên, rừng
C. núi cao, sơn nguyên
D. rừng, đồng cỏ
A. sự đa dạng của địa hình và khí hậu
B. sự đa dạng của sinh vật và khoáng sản
C. sự khác biệt giữa miền Đông và miền Tây
D. sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
A. Tây- Đông
B. Bắc- Nam
C. Đông- Tây
D. Nam- Bắc
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển
A. Hộ gia đình
B. Trang trại
C. Du mục
D. Quảng canh
A. Có nhiều bão, sóng thần
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
C. Có diện tích rộng nhất
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
A. Hơn 60 núi lửa
B. Hơn 70 núi lửa
C. Hơn 80 núi lửa
D. Hơn 90 núi lửa
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần
A. 12 nước
B. 13 nước
C. 14 nước
D. 15 nước
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK