Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải !!

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.

A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 2 :

A. 5.

A. 5.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 3 :

A. lưu huỳnh đioxit.

A. lưu huỳnh đioxit.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 4 :

A. Al.

A. Al.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 5 :

A. Chất khử là Al.

A. Chất khử là Al.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 6 :

A. 13,44.

A. 13,44.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 7 :

A. 43,65.

A. 43,65.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 8 :

A. Fe.

A. Fe.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 9 :

A. metylamin.

A. metylamin.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 10 :

Cho các phát biểu sau:

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 11 :

Cho các phát biểu sau:

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 12 :

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:

A. 5.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 13 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 14 :

A. 79,32%.

A. 79,32%.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. Na.

C. Ca.

D. Cu.

Câu hỏi 15 :

A. 18,48

A. 18,48

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 17 :

A. 88.

A. 88.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

Câu hỏi 18 :

A. 47,32.

A. 47,32.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

Câu hỏi 19 :

A. 10,00%.

A. 10,00%.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

Câu hỏi 20 :

A. 12,32.

A. 12,32.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. +2.

C. +3.

D. +4.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

Câu hỏi 21 :

A. Liti.

A. Liti.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 22 :

A. K+, Al3+, Cu2+.

A. K+, Al3+, Cu2+.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 23 :

A. Na.

A. Na.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

Câu hỏi 24 :

A. Al2O3.

A. Al2O3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

Câu hỏi 25 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

Câu hỏi 26 :

A. Na

A. Na

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 27 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 28 :

A. HCl.

A. HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 29 :

A. Đolomit.

A. Đolomit.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 30 :

A. Cr2O3.

A. Cr2O3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 31 :

A. HCl.

A. HCl.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 32 :

A. CO2.

A. CO2.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 33 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 34 :

A. metyl propionat

A. metyl propionat

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 35 :

A. a mol natri oleat.

A. a mol natri oleat.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 36 :

A. cacbohiđrat.

A. cacbohiđrat.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 37 :

A. HCl (dd).

A. HCl (dd).

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 38 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 39 :

A. Tơ tằm.

A. Tơ tằm.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 40 :

A. Toluen.

A. Toluen.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 41 :

A. 1.

A. 1.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 42 :

A. 1,12.

A. 1,12.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 43 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 44 :

A. CuSO4, FeSO4.

A. CuSO4, FeSO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 45 :

A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).

A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 46 :

A. 4.

A. 4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 47 :

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 48 :

A. Saccarozơ và fructozơ.

A. Saccarozơ và fructozơ.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 49 :

A. 9,2 gam.

A. 9,2 gam.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 50 :

A. 5.

A. 5.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 51 :

A. 3,36 lít; 17,5 gam.

A. 3,36 lít; 17,5 gam.

C. 6,72 lít; 26,25 gam.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 52 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 53 :

Tiến hành thí nghiệm sau:

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 54 :

A. 33,44.

A. 33,44.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 55 :

Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 56 :

Có các phát biểu sau:

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 57 :

A. 97,2.

A. 97,2.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 58 :

Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 59 :

A. 50,84%.

A. 50,84%.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 60 :

A. 59,76.

A. 59,76.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.

D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. CuO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4.

B. NaCl.

C. Na2CO3.

D. NaNO3.

B. 61,34%.

C. 69,53%.

D. 53,28%.

B. KOH.

C. K2CO3.

D. HCl.

Câu hỏi 61 :

A. C2H5COOH.

A. C2H5COOH.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 62 :

A. CH3COOCH2C6H5.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 63 :

A. đường phèn.

A. đường phèn.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 64 :

A. quì tím không đổi màu.

A. quì tím không đổi màu.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 65 :

A. 10.

A. 10.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 66 :

A. Polietilen.

A. Polietilen.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 67 :

A. W.

A. W.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 68 :

A. Zn2+.

A. Zn2+.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 69 :

A. thế.

A. thế.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 70 :

A. Ca.

A. Ca.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 71 :

A. NaCl loãng.

A. NaCl loãng.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 72 :

A. nước.

A. nước.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

Câu hỏi 73 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 74 :

A. CaCO3.

A. CaCO3.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 75 :

A. Al.

A. Al.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 76 :

A. FeCO3.

A. FeCO3.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 77 :

A. NaCrO2.

A. NaCrO2.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 78 :

A. đá vôi.

A. đá vôi.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 79 :

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 80 :

A. CH4.

A. CH4.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 81 :

A. 1.

A. 1.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 82 :

A. metyl fomat.

A. metyl fomat.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 83 :

A. glucozơ và saccarozơ.

A. glucozơ và saccarozơ.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 84 :

A. 33,7 gam.

A. 33,7 gam.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 85 :

A. 0,3.

A. 0,3.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 86 :

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 87 :

A. 55,5 gam.

A. 55,5 gam.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 88 :

A. 1,35.

A. 1,35.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 89 :

A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.

A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 90 :

A. Fe3O4.

A. Fe3O4.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 91 :

A. 159,00.

A. 159,00.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 92 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 93 :

Cho các phát biểu sau

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 94 :

A. 0,40.

A. 0,40.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 95 :

A. 9,0.

A. 9,0.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 96 :

A. 146,88.

A. 146,88.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 97 :

A. 25,5.

A. 25,5.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 98 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 99 :

A. 5,84 gam.

A. 5,84 gam.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 100 :

A. 24,66.

A. 24,66.

B. Fe.

C. Cr.

D. Mg.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

B. 14.

C. 12.

D. 8.

B. Fe3O4.

C. Al2O3.2H2O.

D. FeS2.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

B. ancol etylic.

C. dầu hỏa.

D. Giấm ăn.

Câu hỏi 101 :

A. Sr.

A. Sr.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 102 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 103 :

A. Ag.

A. Ag.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 104 :

A. Metan.

A. Metan.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

Câu hỏi 105 :

A. C7H8.

A. C7H8.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 106 :

A. K2SO4.

A. K2SO4.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 107 :

A. %KNO3.

A. %KNO3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 108 :

A. 1.

A. 1.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 109 :

A. CH2=CHCOOCH3.

A. CH2=CHCOOCH3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 110 :

A. HCl.

A. HCl.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 111 :

A. K.

A. K.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 112 :

A. Fe.

A. Fe.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 113 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 114 :

A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 115 :

A. sự tăng nồng độ khí CO2.

A. sự tăng nồng độ khí CO2.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 116 :

A. Al2O3.

A. Al2O3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 117 :

A. thủy phân.

A. thủy phân.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 118 :

A. Ca(OH)2.

A. Ca(OH)2.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 119 :

A. 2.

A. 2.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 120 :

A. ZnSO4.

A. ZnSO4.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 121 :

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 122 :

A. 5.

A. 5.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 123 :

A. 1,3.

A. 1,3.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 124 :

A. glucozơ và fructozơ.

A. glucozơ và fructozơ.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 125 :

A. 5,4.

A. 5,4.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 126 :

A. 30,67 gam.

A. 30,67 gam.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 127 :

A. K.

A. K.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 128 :

A. 60,20.

A. 60,20.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 129 :

A. 15,44%.

A. 15,44%.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 130 :

A. 17,0.

A. 17,0.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 131 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 132 :

Cho các phát biểu sau:

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 133 :

Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như sau:

D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 134 :

A. 2,85.

A. 2,85.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 135 :

A. 4,032.

A. 4,032.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 136 :

A. 30.

A. 30.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 137 :

A. 8,6.

A. 8,6.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 138 :

A. 28,92.

A. 28,92.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 139 :

Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau :

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 140 :

A. 11.

A. 11.

B. C8H8.

C. C9H12.

D. C8H10.

B. %K2O.

C. %K2SO4.

D. %KCl.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

B. 8,832.

C. 3,408.

D. 8,064.

B. Etan.

C. Butan.

D. Etilen.

Câu hỏi 141 :

A. Vàng.

A. Vàng.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

Câu hỏi 142 :

A. Al.

A. Al.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 143 :

A. Ca.

A. Ca.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 144 :

A. Ag.

A. Ag.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 145 :

A. Ag.

A. Ag.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 146 :

A. nhiệt độ nóng chảy.

A. nhiệt độ nóng chảy.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 147 :

A. Al2O3.

A. Al2O3.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 148 :

A. Ca.

A. Ca.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 149 :

A. BaCl2.

A. BaCl2.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 150 :

A. FeCl3.

A. FeCl3.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 151 :

A. MgCl2.

A. MgCl2.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 152 :

A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.

A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 153 :

A. axit béo.

A. axit béo.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 154 :

A. CH3COOCH3.

A. CH3COOCH3.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 155 :

A. hợp chất tạp chức.

A. hợp chất tạp chức.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 156 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:  

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 157 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 158 :

A. Nilon-6,6.

A. Nilon-6,6.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 159 :

A. CaCO3  CaO + CO2.

A. CaCO3  CaO + CO2.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 160 :

A. etilen.

A. etilen.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 161 :

A. manhetit.

A. manhetit.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 162 :

A. Phenyl axetat.

A. Phenyl axetat.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 163 :

A. 0,81.

A. 0,81.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 164 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 165 :

A. 26,2.

A. 26,2.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 166 :

Este X có các đặc điểm sau:

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

Câu hỏi 167 :

A. phản ứng với dung dịch NaCl.

A. phản ứng với dung dịch NaCl.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 168 :

A. 295,3 kg

A. 295,3 kg

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 169 :

A. 4 gam.

A. 4 gam.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 170 :

A. 6.

A. 6.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 171 :

A. 30%.

A. 30%.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 172 :

Cho các phát biểu sau:

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 173 :

A. 50,47%.

A. 50,47%.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 174 :

Có các phát biểu sau:

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu hỏi 175 :

A. 34,04.

A. 34,04.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 176 :

A. 16,67.

A. 16,67.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 177 :

A. 23,96%.

A. 23,96%.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 178 :

A. 11,424.

A. 11,424.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 179 :

A. 6,08.

A. 6,08.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 180 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

D. H2SO4.

B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.

C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.

D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.

B. khối lượng riêng.

C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

D. làm mất màu nước Br2.

B. 35,60.

C. 47,94.

D. 42,78.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu hỏi 181 :

A. Mg.

A. Mg.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 182 :

A. Na.

A. Na.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 183 :

A. Al.

A. Al.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 184 :

A. Na+.

A. Na+.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 185 :

A. Cu.

A. Cu.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

Câu hỏi 186 :

A. Cu(NO3)2.

A. Cu(NO3)2.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 187 :

A. khí clo.

A. khí clo.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 188 :

A. -1.

A. -1.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 189 :

A. vôi tôi.

A. vôi tôi.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 190 :

A. FeCO3.

A. FeCO3.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 191 :

A. oxi.

A. oxi.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 192 :

A. Gim ăn.

A. Gim ăn.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 193 :

A. C2H4O2.

A. C2H4O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 194 :

A. 1 mol natri stearat.

A. 1 mol natri stearat.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 195 :

A. Saccarozơ.

A. Saccarozơ.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 196 :

A. Alanin.

A. Alanin.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 197 :

A. Axit glutamic.

A. Axit glutamic.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 198 :

A. tơ tổng hợp.

A. tơ tổng hợp.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 199 :

A. NH4HCO3.

A. NH4HCO3.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu hỏi 200 :

A. C6H5OH.

A. C6H5OH.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

Câu hỏi 201 :

A. 2.

A. 2.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 202 :

A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

C. Chứa axit béo tự do.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 203 :

A. 1,5.

A. 1,5.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 204 :

A. Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố).

A. Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố).

C. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 205 :

A. 9,6.

A. 9,6.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 206 :

A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.

A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 207 :

A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ.

A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 208 :

A. 48,6.

A. 48,6.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 209 :

A. 14,98.

A. 14,98.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 210 :

A. 4.

A. 4.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 211 :

A. 0,1.

A. 0,1.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 212 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 213 :

A. 18,02.

A. 18,02.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 214 :

Cho các phát biểu sau:

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 215 :

A. 53,2.

A. 53,2.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 216 :

A. 8%.

A. 8%.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 217 :

A. 33,88%.

A. 33,88%.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 218 :

A. 11,6 và 5,88.

A. 11,6 và 5,88.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 219 :

A. 19,34%.

A. 19,34%.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 220 :

Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

A. 1.

B. C4H8O2.

C. C4H10O2.

D. C3H6O2.

B. Cồn.

C. Nước ct.

D. Xút.

B. thạch nhũ.

C. thạch cao nung.

D. thạch cao sống.

B. Gang và thép đều là hợp kim.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

B. Ca2+.

C. Pb2+.

D. Mg2+.

B. C2H5OH.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H5(OH)3.

Câu hỏi 221 :

A. W.

A. W.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 222 :

A. Ba.

A. Ba.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 223 :

A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag

A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 224 :

A. Mg.

A. Mg.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 225 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 226 :

A. Fe(OH)2.

A. Fe(OH)2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 227 :

A. BaCl2.

A. BaCl2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 228 :

A. Giấm ăn.

A. Giấm ăn.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 229 :

A. Cacnalit.

A. Cacnalit.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 230 :

A. HCl.

A. HCl.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 231 :

A. O2.

A. O2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 232 :

A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 233 :

A. metyl acrylat.

A. metyl acrylat.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 234 :

A. C54H104O6.

A. C54H104O6.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 235 :

A. glucozơ

A. glucozơ

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 236 :

A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 237 :

A. Anilin.

A. Anilin.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 238 :

A. tơ nhân tạo.

A. tơ nhân tạo.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 239 :

A. (NH2)2CO.

A. (NH2)2CO.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 240 :

A. C2H6.

A. C2H6.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 241 :

A. 2.

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 242 :

A. C2H5COOCH3.

A. C2H5COOCH3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 243 :

A. 200.

A. 200.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 244 :

A. 3.

A. 3.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu hỏi 245 :

A. Zn.

A. Zn.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 246 :

A. CH2=CHCOOH

A. CH2=CHCOOH

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 247 :

A. glucozơ.

A. glucozơ.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 248 :

A. 84.

A. 84.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 249 :

A. 2.

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 250 :

A. tơ tằm và tơ visco.

A. tơ tằm và tơ visco.

D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 251 :

A. 3,36.

A. 3,36.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 252 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:  

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 253 :

A. 20,72%.

A. 20,72%.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 254 :

Cho các nhận xét sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 255 :

A. 8,20 gam.

A. 8,20 gam.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 256 :

A. 21,4%

A. 21,4%

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 257 :

A. 1,02 gam.

A. 1,02 gam.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 258 :

A. 33,44.

A. 33,44.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 259 :

A. 5,8 gam.

A. 5,8 gam.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 260 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

B. 5.

C. 4.

D. 6.

B. 27,3%

C. 24,6%

D. 18,8%

B. Cu(NO3)2.

C. S.

D. HNO3.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

B. HNO3 loãng.

C. KOH.

D. Cu(NO3)2.

B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.

C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy.

Câu hỏi 261 :

A. K

A. K

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 262 :

A. Na.

A. Na.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 263 :

A. 2Al + 3Cl2  2AlCl3

A. 2Al + 3Cl2  2AlCl3

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 264 :

A. Al

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 265 :

A. Al, Cu, Mg.

A. Al, Cu, Mg.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 266 :

A. Mg(OH)2

A. Mg(OH)2

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 267 :

A. AlBr3.

A. AlBr3.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 268 :

A. NaOH

A. NaOH

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 269 :

A. Ca(OH)2.

A. Ca(OH)2.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 270 :

A. Fe(OH)2

A. Fe(OH)2

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 271 :

A. [Ar]3d44s2.

A. [Ar]3d44s2.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 272 :

A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.

A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 273 :

A. Etyl axetat.

A. Etyl axetat.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 274 :

A. C17H35COONa

A. C17H35COONa

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 275 :

A. tím

A. tím

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 276 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 277 :

A. Phenylamin

A. Phenylamin

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 278 :

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 279 :

A. C + 2H2 → CH4

A. C + 2H2 → CH4

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 280 :

A. CH3CHO.

A. CH3CHO.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 281 :

A. dung dịch NaOH.

A. dung dịch NaOH.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 282 :

A. CH3COONa và CH2=CHOH.

A. CH3COONa và CH2=CHOH.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 283 :

A. 5,60

A. 5,60

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 284 :

A. AgNO3.

A. AgNO3.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 285 :

A. 11,92

A. 11,92

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 286 :

A. etyl fomiat.

A. etyl fomiat.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 287 :

A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.

A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 288 :

A. 1

A. 1

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 289 :

A. 0,4 mol.

A. 0,4 mol.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 290 :

A. 3.

A. 3.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 291 :

A. 0,1

A. 0,1

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 292 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 293 :

A. 42,224

A. 42,224

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 294 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 295 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 296 :

Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 297 :

A. 7,79.

A. 7,79.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 298 :

A. 36,56.

A. 36,56.

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 299 :

A. 37,13%

A. 37,13%

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 300 :

Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

B. 0,25

C. 0,2

D. 0,15

B. Al2(SO4)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

B. 40,000

C. 39,232

D. 31,360

B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.

C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.

D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.

B. Ca.

C. Be.

D. Cs.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 7,82.

C. 6,45.

D. 6,34.

Câu hỏi 301 :

A. Sắt

A. Sắt

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 302 :

A. CuO

A. CuO

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 303 :

A. II A

A. II A

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 304 :

A. Mg

A. Mg

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. I A

C. IV A

D. III A

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 305 :

A. Fe

A. Fe

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 306 :

A. Na (Z = 11)

A. Na (Z = 11)

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 307 :

A. Al

A. Al

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 308 :

A. Na, Fe, K

A. Na, Fe, K

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 309 :

A. H2

A. H2

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 310 :

A. Tính khử

A. Tính khử

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 311 :

A. KCrO2

A. KCrO2

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 312 :

A. HCl.

A. HCl.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 313 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 314 :

A. glixerol.

A. glixerol.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 315 :

A. tơ visco.

A. tơ visco.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 316 :

A. CH3COOH.

A. CH3COOH.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 317 :

A. NH3.

A. NH3.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 318 :

A. Cao su lưu hóa

A. Cao su lưu hóa

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 319 :

A. O2

A. O2

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 320 :

A. Anđehit axetic.

A. Anđehit axetic.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 321 :

A. 4.

A. 4.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 322 :

A. CH2=CH-COOH.

A. CH2=CH-COOH.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 323 :

A. 10,8 gam

A. 10,8 gam

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 324 :

A. HCl, Al(OH)3.

A. HCl, Al(OH)3.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 325 :

A. 6,28g

A. 6,28g

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 326 :

A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.

A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 327 :

A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 328 :

A. 225 gam.

A. 225 gam.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 329 :

A. 7

A. 7

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 330 :

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 331 :

A. 18,425.

A. 18,425.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 332 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 333 :

A. 18,81

A. 18,81

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 334 :

Cho các phát biểu sau:

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 335 :

A. 6,4.

A. 6,4.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 336 :

A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 337 :

A. 75

A. 75

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 338 :

A. 0,30.

A. 0,30.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 339 :

A. 81,74%.

A. 81,74%.

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 340 :

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:

B. NaCl.

C. KOH.

D. Ca(OH)2.

B. Cr

C. Cu

D. Mg

B. I A

C. IV A

D. III A

B. O (Z = 8)

C. Mg (Z= 12)

D. Ne (Z = 10)

B. Al

C. Ag

D. Fe

B. 5.

C. 2.

D. 3.

B. 81

C. 79

D. 64

Câu hỏi 341 :

A. Tơ nilon - 6.

A. Tơ nilon - 6.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 342 :

A. mỡ bò.

A. mỡ bò.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 343 :

A. HCOOC6H5.

A. HCOOC6H5.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 344 :

A. N2.

A. N2.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 345 :

A. đá vôi.

A. đá vôi.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 346 :

A. HCl.

A. HCl.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 347 :

A. Fe.

A. Fe.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. 28.

C. 32.

D. 31.

Câu hỏi 348 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 349 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 350 :

A. Saccarozơ.

A. Saccarozơ.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 351 :

A. Fe.

A. Fe.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 352 :

A. Ba(OH)2.

A. Ba(OH)2.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 353 :

A. CO2 và O2.

A. CO2 và O2.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 354 :

A. CrCl3.

A. CrCl3.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 355 :

A. Fe.

A. Fe.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 356 :

A. C4H10.

A. C4H10.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 357 :

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 358 :

A. axit fomic, glucozơ.

A. axit fomic, glucozơ.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 359 :

A. 2.

A. 2.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 360 :

A. 5,1.

A. 5,1.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 361 :

A. 40,5.

A. 40,5.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 362 :

A. Zn.

A. Zn.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 363 :

A. bông.

A. bông.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 364 :

A. 15,1 gam.

A. 15,1 gam.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 365 :

A. HCOOC3H5.

A. HCOOC3H5.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 366 :

A. 4.

A. 4.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 367 :

A. 4,8 gam.

A. 4,8 gam.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 368 :

A. 59,5.

A. 59,5.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 369 :

A. 162 gam.

A. 162 gam.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 370 :

Cho các phát biểu sau:

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 371 :

Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 372 :

Cho các thí nghiệm sau:

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 373 :

A. 6,72.

A. 6,72.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 374 :

A. 55,08.

A. 55,08.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 375 :

A. 51,11%.

A. 51,11%.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 376 :

Tiến hành thí nghiệm sau:

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 377 :

A. 24,6%.

A. 24,6%.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 378 :

A. 62%.

A. 62%.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 379 :

A. 10,00%.

A. 10,00%.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Alanin.

C. Anđehit axetic.

D. Ancol metylic.

Câu hỏi 380 :

A. 27.

A. 27.

B. KCl.

C. K2SO4.

D. KAlO2.

B. 53,39%.

C. 39,04%.

D. 32,11%.

B. lưu huỳnh.

C. than hoạt tính.

D. thạch cao.

B. CH3OH.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

B. CrCl2.

C. Cr(OH)3.

D. Na2CrO4.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 381 :

A. Na.

A. Na.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 382 :

A. Al.

A. Al.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 383 :

A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

A. khử ion kim loại thành nguyên tử.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 384 :

A. Al3+.

A. Al3+.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 385 :

A. Na.

A. Na.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 386 :

A. Mg.

A. Mg.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 387 :

A. AlCl3.

A. AlCl3.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 388 :

A. CaO.

A. CaO.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 389 :

A. Al2O3.2H2O.

A. Al2O3.2H2O.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 390 :

A. FeS.

A. FeS.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 391 :

A. +2.

A. +2.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 392 :

A. O2.

A. O2.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 393 :

A. C2H3COOCH3.

A. C2H3COOCH3.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 394 :

A. Axit panmitic.

A. Axit panmitic.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 395 :

A. Glucozơ.

A. Glucozơ.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 396 :

A. Glyxin.

A. Glyxin.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 397 :

A. 1.

A. 1.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 398 :

A. Polietilen.

A. Polietilen.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 399 :

A. Nitơ.

A. Nitơ.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 400 :

A. CH4 và C2H4.

A. CH4 và C2H4.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 401 :

A. Mg.

A. Mg.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 402 :

A. 4.

A. 4.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 403 :

A. 2,7.

A. 2,7.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 404 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 405 :

A. 11,6.

A. 11,6.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 406 :

A. 1 muối và 1 ancol.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 407 :

A. Chất X là tinh bột.

A. Chất X là tinh bột.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 408 :

A. 0,81.

A. 0,81.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 409 :

A. 0,1 mol.

A. 0,1 mol.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 410 :

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 411 :

A. 9,520.

A. 9,520.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.

C. khử nguyên tử kim loại thành ion.

D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.

Câu hỏi 412 :

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

Câu hỏi 413 :

A. 0,105.

A. 0,105.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 414 :

Cho các phát biểu sau:

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 415 :

A. 4,0.

A. 4,0.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 416 :

A. 0,16 mol.

A. 0,16 mol.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 417 :

A. 11,0.

A. 11,0.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 418 :

A. 7,04 gam.

A. 7,04 gam.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 419 :

A. 12,15.

A. 12,15.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 420 :

Tiến hành thí nghiệm sau: lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ.

B. K.

C. Cu.

D. W.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AI(NO3)3.

B. H2.

C. CO.

D. CO2.

B. H2.

C. CO2.

D. O2.

B. 0,125.

C. 0,070.

D. 0,075.

B. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 421 :

A. Fe.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 422 :

A. Na.

A. Na.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 423 :

A. Zn.

A. Zn.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 424 :

A. Cu, Fe, Mg.

A. Cu, Fe, Mg.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 425 :

A. Fe.

A. Fe.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 426 :

A. MgO.

A. MgO.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

Câu hỏi 427 :

A. Al2O3.

A. Al2O3.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 428 :

A. ROH.

A. ROH.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 429 :

A. AlCl3.

A. AlCl3.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 430 :

Công thức của sắt (II) sunfit là

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 431 :

A. +2.

A. +2.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 432 :

A. vôi sống.

A. vôi sống.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 433 :

A. etyl axetat.

A. etyl axetat.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 434 :

A. Triolein.

A. Triolein.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 435 :

A. 180.

A. 180.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 436 :

A. Glyxin.

A. Glyxin.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 437 :

A. NaCl.

A. NaCl.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 438 :

A. Polibutađien.

A. Polibutađien.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 439 :

A. K2O.

A. K2O.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 440 :

A. CH4 và C3H8.

A. CH4 và C3H8.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 441 :

A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2.

A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2.

C. Mg(OH)2.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 442 :

A. 4.

A. 4.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 443 :

A. 1,2.

A. 1,2.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 444 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 445 :

A. 12 gam.

A. 12 gam.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 446 :

A. 3 muối và 1 ancol.

A. 3 muối và 1 ancol.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 447 :

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.  

A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.  

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 448 :

A. 40.

A. 40.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 449 :

A. 0,1 mol.

A. 0,1 mol.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 450 :

A. 2.

A. 2.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 451 :

A. 22,72.

A. 22,72.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 452 :

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 453 :

A. 67,32.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 454 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 455 :

A. 9,6.

A. 9,6.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 456 :

A. C6H14.

A. C6H14.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 457 :

A. 18,22%.

A. 18,22%.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 458 :

A. 28,64%.

A. 28,64%.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 459 :

A. 25,00.

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 460 :

Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:

A. 67,32.

B. 66,32.

C. 68,48.

D. 67,14.

B. +3.

C. +5.

D. +6.

B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3.

B. C5H10.

C. C5H12.

D. C6H12.

B. Fe3O4.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(NO3)3.

B. Fe.

C. CaCO3.

D. Ba.

Câu hỏi 461 :

A. Fe.

A. Fe.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 462 :

A. N2.

A. N2.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 463 :

A. Cu2+.

A. Cu2+.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu hỏi 464 :

A. CuO.

A. CuO.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

Câu hỏi 465 :

A. điện phân dung dịch.

A. điện phân dung dịch.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 466 :

A. H2.

A. H2.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 467 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 468 :

A. K.

A. K.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 469 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 470 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 471 :

A. CrO3.

A. CrO3.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 472 :

Chất X là khí không màu, có mùi khai xốc và được sinh ra trong quá trình phân hủy các sinh vật chết. Khí X là

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 473 :

A. CH3OH.

A. CH3OH.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 474 :

A. 1 mol natri stearat.

A. 1 mol natri stearat.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 475 :

A. vàng.

A. vàng.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. Fe3+.

C. K+.

D. Al3+.

Câu hỏi 476 :

A. Metanol.

A. Metanol.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 477 :

A. H2NCH2COOH.

A. H2NCH2COOH.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 478 :

A. Poliacrilonitrin.

A. Poliacrilonitrin.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 479 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 480 :

A. C2H6.

A. C2H6.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 481 :

A. HNO3 đặc, nóng.

A. HNO3 đặc, nóng.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 482 :

A. 4.

A. 4.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 483 :

A. 60 ml.

A. 60 ml.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 484 :

A. Tính khử của Al mạnh hơn tính khử của Cu.

A. Tính khử của Al mạnh hơn tính khử của Cu.

D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thì Zn bị ăn mòn điện hóa học.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 485 :

A. 16,8 gam.

A. 16,8 gam.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 486 :

Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 487 :

A. tinh bột và glucozơ.

A. tinh bột và glucozơ.

C. xenlulozơ và fructozơ.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 488 :

A. 17,92.

A. 17,92.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 489 :

A. 14,6.

A. 14,6.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

B. 8,96.

C. 22,40.

D. 11,20.

Câu hỏi 490 :

A. ancol etylic.

A. ancol etylic.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

B. 8,96.

C. 22,40.

D. 11,20.

Câu hỏi 491 :

A. 0,26.

A. 0,26.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

B. 8,96.

C. 22,40.

D. 11,20.

Câu hỏi 492 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 493 :

A. 0,490.

A. 0,490.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 494 :

Cho các phát biểu sau:

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 495 :

A. 37,50.

A. 37,50.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 496 :

A. 0,08.

A. 0,08.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 497 :

A. 0,125.

A. 0,125.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 498 :

A. 76,70%.

A. 76,70%.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 499 :

A. 45,20.

A. 45,20.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 500 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO3.

D. Fe(OH)3.

B. MgO.

C. Al2O3.

D. CaO.

B. KOH.

C. HCl.

D. NH3.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

B. điện phân nóng chảy.

C. thủy luyện.

D. nhiệt luyện.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Lysin.

Câu hỏi 501 :

A. Tính dẻo.

A. Tính dẻo.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 502 :

A. +3.

A. +3.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

Câu hỏi 503 :

B. Al.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 504 :

A. Cu.

A. Cu.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 505 :

A. Na2SO4.

A. Na2SO4.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 506 :

A. Cu.

A. Cu.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 507 :

A. CuCl2.

A. CuCl2.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 508 :

A. Ba.

A. Ba.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 509 :

A. Al2O3.2H2O.

A. Al2O3.2H2O.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 510 :

A. FeO.

A. FeO.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 511 :

A. đỏ thẫm.

A. đỏ thẫm.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 512 :

A. CH4.

A. CH4.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 513 :

A. HOCH2CHO.

A. HOCH2CHO.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 514 :

A. H2O và CO2.

A. H2O và CO2.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 515 :

A. Fructozơ.

A. Fructozơ.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 516 :

A. Etanol.

A. Etanol.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 517 :

A. C2H5O2N.

A. C2H5O2N.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 518 :

A. Policaproamit.

A. Policaproamit.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 519 :

A. Kali nitrat.

A. Kali nitrat.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 520 :

A. Oxi.

A. Oxi.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 521 :

A. FeO và Fe3O4.

A. FeO và Fe3O4.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 522 :

A. CH2=CH-CN.

A. CH2=CH-CN.

C. CH2=CH-COO-CH3.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 523 :

A. 16,2 gam.

A. 16,2 gam.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 524 :

A. Fe(OH)2.

A. Fe(OH)2.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 525 :

A. 11,4.

A. 11,4.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 526 :

A. (1), (3), (4).

A. (1), (3), (4).

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 527 :

A. 2.

A. 2.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 528 :

A. 22,90.

A. 22,90.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 529 :

A. 2,2.

A. 2,2.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 530 :

A. 5.

A. 5.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 531 :

A. 0,175.

A. 0,175.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 532 :

Cho các thí nghiệm sau:

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 533 :

A. 4,254.

A. 4,254.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 534 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 535 :

A. 54,17%.

A. 54,17%.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 536 :

A. 4,48.

A. 4,48.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 537 :

A. 107,6.

A. 107,6.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 538 :

A. 0,32.

A. 0,32.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 539 :

A. 90,87%.

A. 90,87%.

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 540 :

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

B. HCl.

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

B. 11,95.

C. 12,10.

D. 12,65.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

B. Tính ánh kim.

C. Tính dẫn điện.

D. Tính cứng.

B. +1.

C. +2.

D. +6.

Câu hỏi 541 :

A. Cs.

A. Cs.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 542 :

A. Na.

A. Na.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 543 :

A. Fe.

A. Fe.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu hỏi 544 :

A. Cu.

A. Cu.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 545 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 546 :

A. CaSO4.

A. CaSO4.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 547 :

A. Al(OH)3.

A. Al(OH)3.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 548 :

A. H2.

A. H2.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 549 :

A. dung dịch NaOH.

A. dung dịch NaOH.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 550 :

A. khí Cl2, to.

A. khí Cl2, to.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 551 :

A. crom(III) oxit.

A. crom(III) oxit.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 552 :

A. H2.

A. H2.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 553 :

A. C2H5COONa.

A. C2H5COONa.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 554 :

A. Natri axetat.

A. Natri axetat.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 555 :

A. Fructozơ.

A. Fructozơ.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 556 :

A. H2NCH2COOH.

A. H2NCH2COOH.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 557 :

A. 5.

A. 5.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 558 :

A. Poli(metyl metacrylat).

A. Poli(metyl metacrylat).

C. Tơ nilon-6,6.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 559 :

A. NaNO3.

A. NaNO3.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 560 :

A. C3H8.

A. C3H8.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 561 :

A. Al3+.

A. Al3+.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 562 :

A. 3.

A. 3.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 563 :

A. 8.

A. 8.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 564 :

A. FeCl3.

A. FeCl3.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 565 :

A. 8,96.

A. 8,96.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 566 :

A. CH2=CH-COO-CH3.

A. CH2=CH-COO-CH3.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 567 :

A. xenlulozơ và fructozơ.

A. xenlulozơ và fructozơ.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 568 :

A. 5,00.

A. 5,00.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 569 :

A. 17,28.

A. 17,28.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 570 :

A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.

A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 571 :

A. 105,70.

A. 105,70.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 572 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 573 :

A. 18,72.

A. 18,72.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 574 :

Cho các phát biểu sau:

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 575 :

A. 12,0.

A. 12,0.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 576 :

A. 24.

A. 24.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 577 :

A. 3,0.

A. 3,0.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 578 :

A. 60.

A. 60.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 579 :

A. 49,01%.

A. 49,01%.

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 580 :

Tiến hành thí nghiệm sau:

B. Al.

C. Be.

D. Mg.

B. 17,92.

C. 26,88.

D. 13,44.

B. CuSO4.

C. Mg(NO3)2.

D. FeCl2.

B. CaSO4.H2O.

C. CaCO3.

D. CaSO4.2H2O.

B. CH3NHCH3.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

B. Cu.

C. Mg.

D. Ag.

Câu hỏi 581 :

Cho dãy các kim loại: Na, Al, Au, Fe. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất

A. Na.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 582 :

A. Cu.

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 583 :

A. Sn bị oxi hóa.

A. Sn bị oxi hóa.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

Câu hỏi 584 :

A. Ag.

A. Ag.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 585 :

A. Fe.

A. Fe.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 586 :

A. HCl.

A. HCl.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 587 :

A. 3.

A. 3.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 588 :

A. Na3PO4.

A. Na3PO4.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 589 :

A. Al.

A. Al.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 590 :

A. CrO3.

A. CrO3.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 591 :

A. 1.

A. 1.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 592 :

A. CH3COOCH3.

A. CH3COOCH3.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 593 :

A. axit stearic.

A. axit stearic.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 594 :

A. Xenlulozơ.

A. Xenlulozơ.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 595 :

A. anilin.

A. anilin.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 596 :

A. axit 2–aminopropanoic.

A. axit 2–aminopropanoic.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 597 :

A. Polietilen.

A. Polietilen.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 598 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 599 :

A. C2H5OH.

A. C2H5OH.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 600 :

A. H2SO4 loãng.

A. H2SO4 loãng.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 601 :

A. 1.

A. 1.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 602 :

A. 30 gam.

A. 30 gam.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 603 :

A. KMnO4.

A. KMnO4.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 604 :

A. 10.

A. 10.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 605 :

A. CH3CH2COOCH3.

A. CH3CH2COOCH3.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 606 :

A. tinh bột và glucozơ.

A. tinh bột và glucozơ.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 607 :

A. 9,24.

A. 9,24.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 608 :

A. 0,1.

A. 0,1.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 609 :

A. 2.

A. 2.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 610 :

A. 25,20.

A. 25,20.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 611 :

Cho các phát biểu sau:

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 612 :

A. 0,18.

A. 0,18.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 613 :

Cho các phát biểu sau:

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 614 :

A. 20,50.

A. 20,50.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 615 :

Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X (trong đó có 0,6 mol NaOH) và 6,72 lít khí H2. Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau:

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 616 :

A. 37.

A. 37.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 617 :

A. 17,28 gam.

A. 17,28 gam.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 618 :

A. 13,6%.

A. 13,6%.

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 619 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:

B. Al.

C. Fe.

D. Au.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

B. Zn.

C. K.

D. Fe.

B. Na.

C. Ca.

D. K.

B. Cr(OH)3.

C. CrCl3.

D. Cr2(SO4)3.

B. Sn bị khử.

C. Fe bị khử.

D. Fe bị oxi hóa.

Câu hỏi 620 :

A. Na.

A. Na.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 621 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 622 :

A. 0 và +1.

A. 0 và +1.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

Câu hỏi 623 :

A. Al.

A. Al.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 624 :

A. CaCl2.

A. CaCl2.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 625 :

A. H2SO4 loãng.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 626 :

A. Al.

A. Al.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 627 :

A. KCl.

A. KCl.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 628 :

A. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.

A. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.

C.  không có kết tủa, có khí thoát ra.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 629 :

A. hematit nâu.

A. hematit nâu.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 630 :

A. KCl.

A. KCl.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 631 :

A. H2S.

A. H2S.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 632 :

A. CH2=CHCOO-CH3.

A. CH2=CHCOO-CH3.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 633 :

A. este hóa.

A. este hóa.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 634 :

A. amilopectin.

A. amilopectin.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 635 :

A. metylamin.

A. metylamin.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 636 :

A. Gly-Ala.

A. Gly-Ala.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 637 :

A. Cao su buna.

A. Cao su buna.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 638 :

A. CO.

A. CO.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 639 :

A. CH4.

A. CH4.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 640 :

A. 8,4.

A. 8,4.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 641 :

A. Nilon-6; lapsan; visco; olon.

A. Nilon-6; lapsan; visco; olon.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 642 :

A. Mg(NO3)2.

A. Mg(NO3)2.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 643 :

A. Dung dịch HNO3.

A. Dung dịch HNO3.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 644 :

A. 7,6 tấn.

A. 7,6 tấn.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 645 :

A. 1.

A. 1.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 646 :

A. 4.

A. 4.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 647 :

A. 18,0.

A. 18,0.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 648 :

A. 0,50M.

A. 0,50M.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. +1.

C. +1 và +2.

D. +1 và -1.

Câu hỏi 649 :

A. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

A. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

Câu hỏi 650 :

A. 66,98.

A. 66,98.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 651 :

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

B. 39,40.

C. 47,28.

D. 59,10.

Câu hỏi 652 :

A. 29,06.

A. 29,06.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

B. 39,40.

C. 47,28.

D. 59,10.

Câu hỏi 653 :

Cho các phát biểu sau:

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

B. 39,40.

C. 47,28.

D. 59,10.

Câu hỏi 654 :

A. 71,75.

A. 71,75.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

B. 39,40.

C. 47,28.

D. 59,10.

Câu hỏi 655 :

A. 8%.

A. 8%.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 656 :

A. 75.

A. 75.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 657 :

A. 47,47.

A. 47,47.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 658 :

A. 37,1.

A. 37,1.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 659 :

Chuẩn bị 4 mẫu vật liệu: màng mỏng PE, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len, vải sợi xenlulozơ được đánh số ngẫu nhiên 1, 2, 3, 4. Hơ nóng lần lượt các mẫu gần ngọn lửa vài phút, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng dưới đây:

D. Màng mỏng PE, vải sợi xenlulozơ, ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. CO2.

B. 8,4 tấn.

C. 4,2 tấn.

D. 3,8 tấn.

B. Ca(NO3)2.

C. CaSO4.

D. CaCO3.

B. 25,01.

C. 23,73.

D. 48,75.

B. 12%.

C. 16%.

D. 24%.

B. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bột ngọt).

D. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu hỏi 660 :

A. Al.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 661 :

A. tính oxi hóa.

A. tính oxi hóa.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 662 :

A. Ag+.

A. Ag+.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 663 :

A. Fe.

A. Fe.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 664 :

Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 665 :

A. CuO.

A. CuO.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 666 :

A. Fe.

A. Fe.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 667 :

A. đá vôi.

A. đá vôi.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 668 :

A. NaOH.

A. NaOH.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 669 :

A. FeCl3.

A. FeCl3.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 670 :

A. CrO3.

A. CrO3.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 671 :

A. CO2.

A. CO2.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 672 :

A. Dễ bay hơi.

A. Dễ bay hơi.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 673 :

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 674 :

A. Xenlulozơ.

A. Xenlulozơ.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 675 :

A. Hiđro clorua.

A. Hiđro clorua.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 676 :

A. HCl.

A. HCl.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 677 :

A. tơ visco.

A. tơ visco.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 678 :

A. Kali.

A. Kali.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 679 :

A. CH3OCH3, CH3CHO.

A. CH3OCH3, CH3CHO.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 680 :

A. Cu(NO3)2.

A. Cu(NO3)2.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 681 :

A. 2, 3, 2.

A. 2, 3, 2.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 682 :

A. 2,24.

A. 2,24.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 683 :

A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 684 :

A. Be.

A. Be.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 685 :

A. 5.

A. 5.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 686 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 687 :

A. 105 kg.

A. 105 kg.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 688 :

A. C2H7N.

A. C2H7N.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

B. Hg.

C. Cr.

D. Cu.

Câu hỏi 689 :

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 690 :

A. 42,4.

A. 42,4.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 691 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 692 :

A. 17,42.

A. 17,42.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 693 :

Cho các phát biểu sau:

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 694 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,15 mol khí H2. Sục 0,32 mol khí CO2 vào X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 695 :

A. 0,15.

A. 0,15.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 696 :

A. 14,75.

A. 14,75.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 697 :

A. 0,04.

A. 0,04.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 698 :

A. 2,7.

A. 2,7.

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 699 :

Tiến hành thí sau nghiệm theo các bước:

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Na.

B. Ca2+.

C. Zn2+.

D. Fe2+.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 6,72.

A. 2Al2O3 dienphannongchay 4Al + 3O2.

B. CuCl2 dienphandungdich  Cu + Cl2.

C. Mg + ZnSO4  MgSO4 + Zn.

D. 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. tính bazơ.

C. tính khử.

D. tính axit.

Câu hỏi 700 :

A. Tính dẻo.

A. Tính dẻo.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 701 :

A. Al.

A. Al.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 702 :

A. Fe.

A. Fe.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 703 :

A. Cu2+, Al3+, K+.

A. Cu2+, Al3+, K+.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 704 :

A. CaCl2.

A. CaCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 705 :

A. MgO.

A. MgO.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 706 :

A. Al2(SO4)3.

A. Al2(SO4)3.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 707 :

A. Al và Fe.

A. Al và Fe.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 708 :

A. nhôm.

A. nhôm.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 709 :

A. FeS.

A. FeS.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 710 :

A. CrO.

A. CrO.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 711 :

A. CaCl2.

A. CaCl2.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 712 :

A. C2H5COOCH3.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 713 :

A. 3.

A. 3.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 714 :

A. glixerol.

A. glixerol.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 715 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 716 :

A. H2NCH2COOH.

A. H2NCH2COOH.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 717 :

A. trùng ngưng.

A. trùng ngưng.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 718 :

A. (NH2)2CO.

A. (NH2)2CO.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 719 :

A. CH4.

A. CH4.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 720 :

A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.

A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 721 :

A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm.

A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

Câu hỏi 722 :

A. 5,4 gam.

A. 5,4 gam.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 723 :

A. Fe(NO3)2.

A. Fe(NO3)2.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 724 :

A. Fe2O3.

A. Fe2O3.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 725 :

A. 3.

A. 3.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 726 :

A. với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.

A. với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 727 :

A. 60,0%.

A. 60,0%.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 728 :

A. 9,90.

A. 9,90.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 729 :

A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 730 :

A. 22%.

A. 22%.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 731 :

Thực hiện 5 thí nghiệm sau:

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 732 :

A. 2,94.

A. 2,94.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 733 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 734 :

A. 40,68%.

A. 40,68%.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 735 :

A. 26.

A. 26.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 736 :

A. 31,1.

A. 31,1.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 737 :

A. 40.

A. 40.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 738 :

A. 28,14.

A. 28,14.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 739 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

B. kết tủa màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.

D. kết tủa màu xanh lam.

B. đồng.

C. chì.

D. natri.

B. 32,2.

C. 33,3.

D. 30,5.

B. Cr2O3.

C. Al2O3.

D. CrO3.

B. 5,1 gam.

C. 2,7 gam.

D. 8,1 gam.

B. Cu.

C. K.

D. Fe.

Câu hỏi 740 :

A. Mg.

A. Mg.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 741 :

A. K.

A. K.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 742 :

A. Thủy luyện.

A. Thủy luyện.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 743 :

A. Na.

A. Na.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 744 :

A. Na2O.

A. Na2O.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 745 :

A. BaSO4.

A. BaSO4.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 746 :

A. AlCl2.

A. AlCl2.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 747 :

A. CaSO4.2H2O.

A. CaSO4.2H2O.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 748 :

A. Zn.

A. Zn.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 749 :

A. +3.

A. +3.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 750 :

A. K2Cr2O7.

A. K2Cr2O7.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 751 :

A. HCHO.

A. HCHO.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 752 :

A. CH3OH.

A. CH3OH.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 753 :

A. (C15H31COO)2C2H4.

A. (C15H31COO)2C2H4.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 754 :

A. Fructozơ.

A. Fructozơ.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 755 :

A. 4.

A. 4.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 756 :

A. Glyxin.

A. Glyxin.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. KAl(SO4)2.12H2O.

C. CaSO4.

Câu hỏi 757 :

A. Policaproamit.

A. Policaproamit.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu hỏi 758 :

A. NaNO3.

A. NaNO3.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 759 :

A. Axetilen.

A. Axetilen.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 760 :

A. FeO.

A. FeO.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 761 :

A. 2.

A. 2.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 762 :

A. K.

A. K.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 763 :

A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.

A. Ở nhiệt độ cao, CO khử được CuO thành Cu.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 764 :

A. 2,413.

A. 2,413.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 765 :

A. 3.

A. 3.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 766 :

A. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H+, to.

A. Chất X có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường H+, to.

D. Chất X không tan trong nước lạnh, chỉ tan một phần trong nước nóng

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 767 :

A. 3,24.

A. 3,24.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 768 :

A. 6,72.

A. 6,72.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 769 :

A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.

A. Tripeptit Ala-Val-Gly có phản ứng màu biure.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 770 :

A. 2,800.

A. 2,800.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 771 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 772 :

A. 23,5.

A. 23,5.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 773 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 774 :

A. 77,2.

A. 77,2.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 775 :

A. 10,05.

A. 10,05.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 776 :

A. 0,01 mol.

A. 0,01 mol.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 777 :

A. 0,20.

A. 0,20.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 778 :

A. 44,78%.

A. 44,78%.

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 779 :

Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của etanol theo các bước sau:

B. Mg.

C. Al.

D. Cu.

B. Anilin.

C. Trimetylamin.

D. Benzylamin.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Benzen.

B. 3,136.

C. 3,360.

D. 2,688.

B. Na.

C. Li.

D. Cs.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

B. Polietilen.

C. Tơ nilon-6.

D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu hỏi 780 :

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

A. W.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 781 :

Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 782 :

Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 783 :

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 784 :

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 785 :

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 786 :

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 788 :

Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

B. CaCO3 → CaO + CO2.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 789 :

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 790 :

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

C. Cr(OH)3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 791 :

Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

B. Đốt rác thải và cháy rừng.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 793 :

Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)

B. Xà phòng hóa chất béo lỏng

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 794 :

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 796 :

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 797 :

Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 798 :

Sođa khan có công thức hoá học là

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 799 :

A. But-1-in

A. But-1-in

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 801 :

A. CH3COOCH3.

A. CH3COOCH3.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

Câu hỏi 803 :

A. 5.

A. 5.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 804 :

A. 3,2 gam.

A. 3,2 gam.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 805 :

A. 5.

A. 5.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 806 :

Nhận định sai

B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 807 :

A. 0,10M.

A. 0,10M.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 808 :

A. 44,95.

A. 44,95.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 809 :

A. 3.

A. 3.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 810 :

A. 42,15.

A. 42,15.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 811 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 812 :

A. 19,85%.

A. 19,85%.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 813 :

Cho các phát biểu sau:

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 814 :

A. 45,22%

A. 45,22%

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 815 :

A. 0,27

A. 0,27

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 816 :

A. 37,075 gam.

A. 37,075 gam.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 817 :

A. 42,528.

A. 42,528.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 818 :

A. 13,6%.

A. 13,6%.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 819 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.

A. Khối lượng riêng của kim loại.

B. HO-C2H4-CHO.

C. HCOOC2H5.

D. C2H5COOH.

Câu hỏi 820 :

A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 821 :

A. Axit stearic.

A. Axit stearic.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 822 :

A. Glucozơ.

A. Glucozơ.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 823 :

A. Axit HCl.

A. Axit HCl.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 824 :

A. lysin.

A. lysin.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 825 :

A. poliacrilonitrin.

A. poliacrilonitrin.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 826 :

A. Cr.

A. Cr.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 827 :

A. Al, Zn, Mg, Cu.

A. Al, Zn, Mg, Cu.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 828 :

A. sự ăn mòn.

A. sự ăn mòn.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 829 :

A. Mg.

A. Mg.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 830 :

A. Cu, Pb, Ag.

A. Cu, Pb, Ag.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 831 :

A. Be, Na, Ca.

A. Be, Na, Ca.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 832 :

A. Na.

A. Na.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 833 :

A. NaCl.

A. NaCl.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 834 :

A. AlCl3.

A. AlCl3.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 835 :

A. Zn.

A. Zn.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 836 :

A. Na2Cr2O7.

A. Na2Cr2O7.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 837 :

A. CO2.

A. CO2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 838 :

A. %K2O.

A. %K2O.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 839 :

A. C2H2.

A. C2H2.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 840 :

A. metyl acrylat.

A. metyl acrylat.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 841 :

A. CH3COOCH3.

A. CH3COOCH3.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 842 :

A. ancol etylic, andehit axetic.

A. ancol etylic, andehit axetic.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 843 :

A. 2,16 gam.

A. 2,16 gam.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 844 :

A. 0,15.

A. 0,15.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 845 :

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 846 :

A. 7,23 gam.

A. 7,23 gam.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 847 :

A. K.

A. K.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 848 :

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 849 :

A. Fe2O3 + H2SO4.

A. Fe2O3 + H2SO4.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 850 :

A. 323,68.

A. 323,68.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 851 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 852 :

Cho các phát biểu sau:

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 853 :

A. 22,91%.

A. 22,91%.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 854 :

A. 128,05 gam.

A. 128,05 gam.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 855 :

A. 0,1 và 0,075.

A. 0,1 và 0,075.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 856 :

A. 14,75.

A. 14,75.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 857 :

Cho các thí nghiệm sau:

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 858 :

A. 38,76%.

A. 38,76%.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 859 :

A. 34,265.

A. 34,265.

B. N2.

C. H2O.

D. O2.

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

A. CH3COONa và CH3OH.

B. poli(metyl metacrylat).

C. poli(vinyl clorua).

D. polietilen.

B. Axit oleic.

C. Axit panmitic.

D. Axit axetic.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

B. 390,20.

C. 320,268.

D. 319,52.

Câu hỏi 860 :

A. CH3COOC2H5.

A. CH3COOC2H5.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 861 :

A. triolein.

A. triolein.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 862 :

A. (C6H10O5)n.

A. (C6H10O5)n.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 863 :

A. Anilin.

A. Anilin.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 864 :

A. 89.

A. 89.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 865 :

A. (-CF2-CF2-)n.

A. (-CF2-CF2-)n.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 866 :

A. độ cứng cao.

A. độ cứng cao.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 867 :

A. Al.

A. Al.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 868 :

A. Oxi hóa.

A. Oxi hóa.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 869 :

A. Zn.

A. Zn.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 870 :

A. FeSO4.

A. FeSO4.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 871 :

A. 4.

A. 4.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 872 :

A. Mg(NO3)2.

A. Mg(NO3)2.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 873 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 874 :

A. AlCl3.

A. AlCl3.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 875 :

A. Fe3O4.

A. Fe3O4.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 876 :

A. CrO.

A. CrO.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 877 :

A. than đá, than cốc.

A. than đá, than cốc.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 878 :

A. KNO3 và (NH4)2HPO4.

A. KNO3 và (NH4)2HPO4.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 879 :

A. CH3-CH=CH-CH3.

A. CH3-CH=CH-CH3.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 880 :

Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 881 :

A. axit oxalic.

A. axit oxalic.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 882 :

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 883 :

A. 21,6 và 16.

A. 21,6 và 16.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 884 :

A. 116,8.

A. 116,8.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

Câu hỏi 885 :

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 886 :

A. 197,5 gam.

A. 197,5 gam.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 887 :

A. Al.

A. Al.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 888 :

A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.

A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 889 :

A. FeO, NO2, O2.

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 890 :

A. 11,90.

A. 11,90.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 891 :

Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 892 :

A. 13,12.

A. 13,12.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 893 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 894 :

A. 9,24.

A. 9,24.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 895 :

A. 2:3.

A. 2:3.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 896 :

A. 137,90.

A. 137,90.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 897 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 898 :

A. 37,1 gam.

A. 37,1 gam.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 899 :

A. 0,01.

A. 0,01.

B. Fe.

C. Ni.

D. Cu.

B. Fe2O3, NO2, O2.

C. Fe3O4, NO2, O2.

D. Fe, NO2, O2.

B. Ca(NO3)2.

C. KNO3.

D. Cu(NO3)2.

B. metylamin.

C. etylamin.

D. đimetylamin.

B. Al2O3.

C. Al2(SO4)3.

D. Al(OH)3.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu hỏi 900 :

A. Cs.

A. Cs.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 901 :

A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.

A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.

C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 902 :

A. Bột sắt.

A. Bột sắt.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 903 :

A. Cl2.

A. Cl2.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 904 :

A. Nước.

A. Nước.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 905 :

A. CaO.

A. CaO.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 906 :

A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 907 :

A. KCl.

A. KCl.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 908 :

A. [Ar]3d44s2.

A. [Ar]3d44s2.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 909 :

A. FeO.

A. FeO.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 910 :

A. KOH.

A. KOH.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 911 :

Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 912 :

A. KNO3.

A. KNO3.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 913 :

A. CH3COOC2H5.

A. CH3COOC2H5.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 914 :

A. natri oleat và glixerol.

A. natri oleat và glixerol.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 915 :

A. xenlulozơ.

A. xenlulozơ.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

Câu hỏi 916 :

A. metylamin.

A. metylamin.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 917 :

A. vàng.

A. vàng.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 918 :

A. tơ nitron.

A. tơ nitron.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 919 :

A. 2.

A. 2.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 920 :

A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.

A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 921 :

A. 101,68 gam.

A. 101,68 gam.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 922 :

A. 3,50 gam.

A. 3,50 gam.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 923 :

A. 3.

A. 3.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 924 :

A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.

A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 925 :

A. 1.

A. 1.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 926 :

A. tinh bột và glucozơ.

A. tinh bột và glucozơ.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 927 :

A. 200.

A. 200.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 928 :

A. 0,10.

A. 0,10.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 929 :

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 930 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 931 :

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:

B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 932 :

A. 25,03%

A. 25,03%

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 933 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 934 :

A. 13,40%.

A. 13,40%.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 935 :

A. 41,52.

A. 41,52.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 936 :

A. 39,4.

A. 39,4.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 937 :

A. 39%.

A. 39%.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 938 :

A. 5,44 gam.

A. 5,44 gam.

B. 0,22.

C. 0,32.

D. 0,44.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 939 :

A. 0,14.

A. 0,14.

B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.

C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.

D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.

B. Os.

C. Ca.

D. Li.

B. natri oleat và etylen glicol.

D. natri stearat và etylen glicol.

B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.

D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Bột than.

D. Nước.

B. glucozơ.

C. glixerol.

D. etyl axetat.

Câu hỏi 940 :

A. Fructozơ.

A. Fructozơ.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 941 :

A. C17H35COONa.

A. C17H35COONa.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 942 :

A. C3H8.

A. C3H8.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 943 :

A. NaAlO2.

A. NaAlO2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 944 :

A. Mg.

A. Mg.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 945 :

A. Fe2(SO4)3.

A. Fe2(SO4)3.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 946 :

A. Tơ capron.

A. Tơ capron.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 947 :

A. CaO.

A. CaO.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 948 :

A. Cu.

A. Cu.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 949 :

A. 2.

A. 2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 950 :

A. F2.

A. F2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 951 :

A. NaHCO3.

A. NaHCO3.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

Câu hỏi 952 :

A. HNO3.

A. HNO3.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 953 :

A. S.

A. S.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 954 :

A. O2 (to).

A. O2 (to).

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 955 :

A. Metylamin.

A. Metylamin.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 956 :

A. NO2.

A. NO2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 957 :

A. saccarozơ và fructozơ.

A. saccarozơ và fructozơ.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 958 :

A. 2.

A. 2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 959 :

A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.

A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.

B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 960 :

A. CH3COOC2H5.

A. CH3COOC2H5.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 961 :

A. 1,35.

A. 1,35.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 962 :

A. C2H5NH2.

A. C2H5NH2.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 963 :

A. 5.

A. 5.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 964 :

A. H2SO4 loãng.

A. H2SO4 loãng.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 965 :

A. 1402666 lít.

A. 1402666 lít.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 966 :

A. 5.

A. 5.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 967 :

A. 2,65.

A. 2,65.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 968 :

A. 5,600.

A. 5,600.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 969 :

A. 290.

A. 290.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 970 :

Cho các phát biểu sau:

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 971 :

A. 60,80.

A. 60,80.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 972 :

Cho các phát biểu sau:

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 973 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 974 :

A. 39,350.

A. 39,350.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 975 :

A. 59,02.

A. 59,02.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 976 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 977 :

A. 141,84.

A. 141,84.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 978 :

A. 4,7.

A. 4,7.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 979 :

A. 48,86 gam.

A. 48,86 gam.

B. C4H10.

C. C2H6.

D. CH4.

B. CaCO3.

C. CaCl2.

D. Na2CO3.

B. Cu

C. Fe.

D. Al.

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3.

Câu hỏi 980 :

A. Cu.

A. Cu.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 981 :

A. +1.

A. +1.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

Câu hỏi 982 :

A. O2.

A. O2.

B. phân lân.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 983 :

A. Al.

A. Al.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 984 :

A. Al.

A. Al.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 985 :

A. HCl (dd).

A. HCl (dd).

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 986 :

A. HNO3 loãng.

A. HNO3 loãng.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 987 :

A. Polistiren.

A. Polistiren.

C. Policaproamit.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 988 :

A. phân đạm amoni.

A. phân đạm amoni.

C. phân đạm nitrat.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 989 :

A. NaOH.

A. NaOH.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 990 :

A. đá vôi.

A. đá vôi.

C. thạch cao.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 991 :

A. Fe3O4

A. Fe3O4

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 992 :

A. CH3COOCH3.

A. CH3COOCH3.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 993 :

A. Axetilen.

A. Axetilen.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 994 :

A. Xenlulozơ.

A. Xenlulozơ.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 995 :

A. H2NCH2COOH.

A. H2NCH2COOH.

C. HCOONH4.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 996 :

A. Protein.

A. Protein.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 997 :

A. (CH3)2NH.

A. (CH3)2NH.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 998 :

A. benzyl axetat.

A. benzyl axetat.

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Câu hỏi 999 :

Cho các chuyển hoá sau:

B. phân lân.

B. Cl2.

C. H2O.

D. S.

B. Mg.

C. Fe.

D. Na.

B. Au.

C. Al.

D. Ag.

B. 17,72

C. 16,12

D. 18,28

B. +2.

C. +3.

D. +4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK