A. NaClO.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. NaCl.
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
A. 8,16.
B. 1,72.
C. 4,08.
D. 2,04.
A. nước.
B. giấm.
C. nước muối.
D. nước vôi trong.
A. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
D. Cho Fe tác dụng với dung dịch ZnCl2.
A. Hg.
B. Cr.
C. W.
D. Li.
A. lên men.
B. tráng gương.
C. thủy phân.
D. hiđro hóa.
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. CH3CHO.
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. cao su isopren.
D. tinh bột.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.
B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.
C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.
A. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
D. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
A. metyl acrylat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 1,08 gam.
B. 4,32 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,62 gam.
A. H2, N2, C2H2.
B. N2, H2, SO2.
C. HCl, SO2, NH3.
D. H2, N2, NH3.
A. etyl amin.
B. đimetyl amin.
C. đietyl amin.
D. alanin.
A. 1,92.
B. 0,96.
C. 0,64.
D. 2,88.
A. CaCO3.
B. C6H12O6.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.
A. Metyl metacrylat không tham gia phản ứng với nước brom.
B. Chất béo không thuộc hợp chất este.
C. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein.
D. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
A. 200 ml.
B. 600 ml.
C. 400 ml.
D. 800 ml.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. NaOH.
B. CH3OH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. CH2 = CH – CH2 – CH3.
B. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3.
C. CH3 – CH = C(CH3)2.
D. (CH3)2 – CH – CH = CH2.
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.
D. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
A. 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylpropan.
C. etan.
D. 2-metylbutan.
A. 13.
B. 15.
C. 14.
D. 16.
A. CF4.
B. O3.
C. O2.
D. CO2.
A. C4H9NH2 và C5H11NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
A. 37,8.
B. 13,5.
C. 35,1.
D. 27,0.
A. KHCO3.
B. KOH.
C. BaCO3, KHCO3.
D. BaCO3, KOH.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 31,0 gam.
B. 33,0 gam.
C. 41,0 gam.
D. 29,4 gam.
A. 4,24 gam.
B. 8,04 gam.
C. 3,18 gam.
D. 5,36 gam.
A. SO2.
B. ZnO.
C. SiO2.
D. Al2O3.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. KHCO3.
D. K2CO3.
A. Fe2O3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeCl2.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
A. glixerol.
B. saccarozơ.
C. etylen glicol.
D. etanol.
A. C2H6 + Cl2
B. CH2=CH2 + HCl →
C. CH3OH + CH3COOH
D. C6H5OH + NaOH →
A. Na3PO4, NaOH.
B. H3PO4, NaH2PO4.
C. Na3PO4, Na2HPO4.
D. Na2HPO4, NaH2PO4.
A. Na.
B. K.
C. Ba.
D. Ca.
A. 3,36 gam.
B. 1,12 gam.
C. 4,48 gam.
D. 5,6 gam.
A. Mg.
B. BaO.
C. NaNO3.
D. Mg(OH)2.
A. 10,00.
B. 19,70.
C. 15,00.
D. 29,55.
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. C6H5OH.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Etylen glicol.
B. Propilen.
C. Axit axetic.
D. Toluen.
A. 46,0.
B. 18,4.
C. 23,0.
D. 36,8.
A. NaOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
A. NH4HCO3.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. K3PO4.
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit fomic.
D. anđehit oxalic.
A. C2H5COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
A. NH4Cl và AgNO3.
B. Na2S và FeCl2.
C. AlCl3 và KOH.
D. NaOH và NH3.
A. Fe2(SO4)3 và ZnSO4.
B. Fe2(SO4)3 và K2SO4.
C. FeSO4 và ZnSO4.
D. Fe2(SO4)3.
A. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
B. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
C. tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ.
D. tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic.
A. 48,4 gam.
B. 88,0 gam.
C. 87,1 gam.
D. 91,0 gam.
A. CH3COO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-CH2-CH2-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3.
A. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconic.
B. X được sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y có trong máu người với nồng độ khoảng 0,01%.
A. 12,05 gam.
B. 4,17 gam.
C. 6,45 gam.
D. 12,9 gam.
A. Ở nhiệt độ thường, H2 khử Al2O3 thu được Al.
B. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 5,20.
B. 5,31.
C. 5,53.
D. 5,51.
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam.
C. 2,68 gam.
D. 3,24 gam.
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,25.
A. 17,0 gam.
B. 13,0 gam.
C. 16,2 gam.
D. 30 gam.
A. 0,05.
B. 0,08.
C. 0,02.
D. 0,06.
A. 300 kg.
B. 420 kg.
C. 210 kg.
D. 100 kg.
A. 0,2 và 12,8.
B. 0,1 và 16,6.
C. 0,1 và 13,4.
D. 0,1 và 16,8.
A. axit gluconic, axit axetic.
B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol.
D. ancol etylic, axit axetic.
A. axit metanoic.
B. axit butanoic.
C. axit etanoic.
D. axit propanoic.
A. 51,52.
B. 13,80.
C. 12,88.
D. 14,72.
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).
B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
A. 8,64.
B. 6,48.
C. 6,84.
D. 4,68.
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat.
A. 0,60.
B. 0,36.
C. 0,18.
D. 0,12.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 74.
B. 88.
C. 60.
D. 68.
A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3CH2COOCH3.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 2 mol fructozơ.
B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.
C. 2 mol glucozơ.
D. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.
A. 24,0%.
B. 25,0%.
C. 20,0%.
D. 30,0%.
A. Oxi hóa anđehit oxalic có thể tạo thành B.
B. B có thể làm mất màu nước Br2.
C. B phản ứng với ancol etylic có thể tạo thành este 3 chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa.
A. 1,80 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,62 gam.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
A. glucozơ và ancol etylic.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol.
D. xà phòng và glixerol.
A. Metyl axetat.
B. Amyl propionat.
C. Isoamyl axetat.
D. Etyl fomat.
A. dung dịch NaOH.
B. quỳ tím.
C. Na.
D. dung dịch Br2.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
A. CH3-COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOH.
A. 2-metylpropan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol.
D. Pentan-1-ol.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Từ X có thể điều chế được cao su buna bằng 3 phản ứng liên tiếp.
B. X là anđehit đứng đầu dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức.
C. X có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử H.
D. Phân tử X có chứa 2 liên kết π.
A. glicogen.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. fructozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
A. 40,5 gam.
B. 45,36 gam.
C. 56 gam.
D. 56,25 gam.
A. 10,8 gam.
B. 43,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
A. 0,20M.
B. 0,02M.
C. 0,10M.
D. 0,01M.
A. 3,4 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,8 gam.
D. 4,1 gam.
A. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH.
C. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH.
A. 57,23%.
B. 65,63%.
C. 60,81%.
D. 62,26%.
A. 18,24.
B. 22,80.
C. 27,36.
D. 34,20.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. C6H4(COOC2H5)2.
B. C6H4(COOCH3)2.
C. C6H5(COOCH3)2.
D. C6H5(COOC2H3)2.
A. 144 gam.
B. 48 gam.
C. 72 gam.
D. 44,8 gam.
A. Ancol bậc 1.
B. Ancol no.
C. Ancol không no.
D. Ancol bậc 2.
A. C6H10O5.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na.
A. CO2.
B. HCl.
C. CO.
D. N2.
A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH2CH3.
A. C3H5(OCOC17H35)3.
B. C3H5(OCOC17H31)3.
C. C3H5(OCOC17H33)3.
D. C3H5(OCOC15H31)3.
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H5OH.
A. HCOOCH=CH2.
B. HOOCCH3.
C. C3H5(OOCCH3)3.
D. C6H5COOCH3.
A. C2H4.
B. C6H6.
C. C2H2.
D. CH4.
A. Anđehit axetic.
B. Anđehit fomic.
C. Anđehit propionic.
D. Anđehit benzơic.
A. Este thường ít tan trong nước.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
D. Este CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6H5OH.
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
B. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
C. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, …
A. Lên men giấm C2H5OH.
B. Cho CH4 tác dụng với O2 (to, xt).
C. Cho CH3OH tác dụng với CO.
D. Oxi hóa CH3CHO.
A. Phân hỗn hợp.
B. Phân kali.
C. Phân đạm.
D. Phân lân.
A. Butan.
B. But-1-en.
C. Benzen.
D. Metylpropan.
A. HCOO-CH2-CH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Tham gia phản ứng xà phòng hóa.
C. Có phản ứng cộng hiđro vào gốc hiđrocacbon không no.
D. Có phản ứng este hóa.
A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và etylen glicol.
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi là do phản ứng oxi hóa ở liên kết C=O.
D. Dầu ăn và dầu hỏa có thành phần nguyên tố giống nhau.
A. CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O.
B. CaCO3 (r) + 2H+ → Ca2+ + CO2↑ + H2O.
C. Ca2++ CO32- + 2HCl→ CaCl2 + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 (r) + 2H+ + 2Cl- → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
A. 48 gam.
B. 28,8 gam.
C. 19,2 gam.
D. 9,6 gam.
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C2H4O2.
D. C4H8O2.
A. 20 gam.
B. 10 gam.
C. 25 gam.
D. 15 gam.
A. 3,15.
B. 3,60.
C. 5,25.
D. 6,20.
A. C3H7COOC2H5.
B. C3H7COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 13,4%.
D. 11,4%.
A. 16 gam.
B. 32 gam.
C. 24 gam.
D. 8 gam.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 17,80 gam.
D. 18,24 gam.
A. 50%.
B. 30%.
C. 25%.
D. 60%.
A. 15,45.
B. 15,60.
C. 15,46.
D. 13,36.
A. 72,93 gam.
B. 67,42 gam.
C. 82,34 gam.
D. 54,38 gam.
A. 56,34%.
B. 23,34%.
C. 87,38%.
D. 62,44%.
A. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
B. Không thể tạo ra Y từ hiđrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
A. 1,10 tấn.
B. 2,97 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 3,67 tấn.
A. HCOONa.
B. C2H3COONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5COONa.
A. 5,60.
B. 3,28.
C. 6,40.
D. 4,88.
A. 16 gam.
B. 12 gam.
C. 4 gam.
D. 8 gam.
A. etyl axetat.
B. vinyl fomat.
C. anlyl fomat.
D. vinyl axetat.
A. 3,60.
B. 4,14.
C. 5,04.
D. 7,20.
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 80%.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 36.
B. 9.
C. 27.
D. 18.
A. 0,25 và 0,05.
B. 0,1 và 0,2.
C. 0,15 và 0,15.
D. 0,2 và 0,1.
A. saccarozơ và glucozơ.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. saccarozơ và sobitol.
D. glucozơ và fructozơ.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
A. Metyl fomat.
B. Natri fomat.
C. Glyxin.
D. Axit fomic.
A. 68,1 gam.
B. 21,6 gam.
C. 10,8 gam.
D. 43,2 gam.
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
A. vinyl fomat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. metyl axetat.
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. metyl amin.
B. axit glutamic.
C. lysin.
D. alanin.
A. a mol natri oleat.
B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic.
D. 3a mol axit oleic.
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
A. glucozơ, axit gluconic.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ.
D. glucozơ, sobitol.
A. C2H5NH2.
B. (CH3)2NC2H5.
C. CH3NH2.
D. CH3NHC2H5.
A. 36,8.
B. 23,0.
C. 18,4.
D. 46,0.
A. Không thể nhận biết dung dịch đipeptit và tripeptit bằng Cu(OH)2.
B. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO3 đặc.
D. Dung dịch các amin no, mạch hở làm quỳ tím hóa xanh.
A. tristearin, fructozơ.
B. glixerol, metyl axetat.
C. glyxin, etanol.
D. glucozơ, saccarozơ.
A. NaCl.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. K2SO4.
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
A. 82,4 và 1,12.
B. 82,4 và 2,24.
C. 59,1 và 1,12.
D. 59,1 và 2,24.
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H7COOH.
A. 0,18.
B. 0,09.
C. 0,15.
D. 0,12.
A. 30,5%.
B. 52,8%.
C. 18,8%.
D. 22,4%.
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,075.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,1.
A. 2,16.
B. 1,26.
C. 1,71.
D. 3,06.
A. 7,612 gam.
B. 7,312 gam.
C. 7,412 gam.
D. 7,512 gam.
A. 88 gam.
B. 52 gam.
C. 44 gam.
D. 60 gam.
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 6,72.
A. 5,6.
B. 4,2.
C. 2,8.
D. 1,4.
A. xenlulozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và fructozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
A. Geranyl axetat.
B. Etyl butirat.
C. Etyl propionat.
D. Benzyl axetat.
A. etanol.
B. metanol.
C. phenol.
D. propan-1-ol.
A. CaCO3.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Na2CO3.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH3.
A. glucozơ và tinh bột.
B. glucozơ và xenlulozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và tinh bột.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. xenlulozơ và tinh bột.
B. glucozơ và fructozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. axit axetic.
B. axit acrylic.
C. axit fomic.
D. axit propionic.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 14,4 g.
B. 6,4 g.
C. 9,6 g.
D. 16,0 g.
A. nước.
B. nước muối.
C. cồn.
D. giấm ăn.
A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chất X không tan trong H2O.
C. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
D. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
A. 16,84.
B. 15,12.
C. 18,90.
D. 16,16.
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CH2.
A. (C17H33COO)2C2H4.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C15H31COOCH3.
A. 0,675.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 0,9.
A. 89,0.
B. 86,3.
C. 86,2.
D. 89,2.
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. hợp chất tạp chức.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
A. tráng gương.
B. trùng ngưng.
C. thủy phân.
D. hòa tan Cu(OH)2.
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. glucozơ và saccarozơ.
A. amilopectin.
B. glucozơ.
C. saccarozo.
D. fructozơ.
A. 15,3.
B. 12,3.
C. 15,7.
D. 12,9.
A. 42,6.
B. 26,1.
C. 53,2.
D. 57,2.
A. 120.
B. 225.
C. 112,5.
D. 180.
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
A. đá vôi.
B. than hoạt tính.
C. muối ăn.
D. thạch cao.
A. Dung dịch saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Dung dịch axit fomic.
D. Dung dịch glucozơ.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
A. SO2.
B. CO.
C. CH3COOH.
D. CO2.
A. Nilon-6.
B. Polietilen.
C. Amilozơ.
D. Nilon-6,6.
A. y = 2x.
B. y = 3x.
C. y = 4x.
D. 2x = 3y.
A. 5,92.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 4,68.
A. 300 gam.
B. 270 gam.
C. 250 gam.
D. 360 gam.
A. Etyl butirat.
B. Etyl fomat.
C. Isoamyl axetat.
D. Benzyl axetat.
A. Metylamin.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
D. Gly-Val.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. C17H35COONa.
B. C17H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C15H31COONa.
A. 35%.
B. 25%.
C. 7%.
D. 16,03%.
A. O2.
B. N2.
C. SO2.
D. CO2.
A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC3H5.
A. Benzenamin.
B. Etanamin.
C. Metanamin.
D. Amoniac.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
A. Giấm.
B. Nước vôi trong.
C. Dung dịch AgNO3/NH3, to.
D. Giấy đo pH.
A. 4,725.
B. 4,325.
C. 2,550.
D. 3,475.
A. 11,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 12,8 gam.
D. 3,2 gam.
A. 330,96.
B. 287,62.
C. 260,04.
D. 220,64.
A. 106.
B. 108.
C. 102.
D. 104.
A. 31,52%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
D. 29,25%.
A. metyl propionat và etyl propionat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
A. 28,15%.
B. 10,80%.
C. 25,51%.
D. 31,28%.
A. 40,2.
B. 38,6.
C. 33,5.
D. 21,4.
A. (3,2a + 1,6b).
B. (1,2a + 3b).
C. (3a + 2b).
D. (4a + 3,2b).
A. 0,38.
B. 0,36.
C. 0,34.
D. 0,40.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 250.
A. NaAlO2.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NaHCO3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 248,7.
B. 287,4.
C. 134,1.
D. 238,95.
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
A. b = 6a.
B. b = 4a.
C. b = 3a.
D. b = a.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
B. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
D. Phân tử của X có 5 liên kết π.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Xác định N và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định O và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
A. 6,39.
B. 7,20.
C. 8,64.
D. 7,04.
A. KNO3.
B. KCl.
C. KNO2.
D. KHCO3.
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. NaOH.
B. KHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, ancol etylic.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1,12.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. CH2 = CH – CH2.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = CH2.
D. CH3 – CH3.
A. 12,8.
B. 12,4.
C. 12,0.
D. 10,8.
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaO.
D. CaSO4.
A. 28,0%.
B. 44,0%.
C. 56,0%.
D. 72,0%.
A. C2H5COOC6H5.
B. C2H5COOCH2C6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOC6H5.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic, metyl amin.
B. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic, etyl amin.
C. axit fomic, etyl axetat, glucozo, axit glutamic, etyl amin.
D. axit glutamic, etyl fomat, fructozo, axit fomic, anilin.
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C4H9N.
D. C4H11N.
A. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,23% về khối lượng hỗn hợp.
C. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
A. 16,32%.
B. 7,28%.
C. 8,35%.
D. 6,33%.
A. 10,67.
B. 10,44.
C. 12,61.
D. 8,73.
A. 8685.
B. 6755.
C. 5790.
D. 7720.
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 43,2 gam.
D. 16,2 gam.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2COOCH3.
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
A. 24,6.
B. 11,7.
C. 26,8.
D. 22,8.
A. 884.
B. 888.
C. 886.
D. 890.
A. tinh bột, glucozơ, ancol etylic.
B. glucozơ, fructozơ, khí CO2.
C. saccarozơ, glucozơ, khí CO2.
D. tinh bột, glucozơ, khí CO2.
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
A. AgNO3 dư.
B. NH3 dư.
C. NaOH dư.
D. HCl dư.
A. Axit axetic.
B. Axit fomic.
C. Axit acrylic.
D. Axit clohiđric.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. Hỗn hợp CH3-CH3 và CH2=CH2.
D. CH2=CH2.
A. 23,85 gam.
B. 19,05 gam.
C. 18,54 gam.
D. 13,72 gam.
A. 43,5 gam.
B. 40,58 gam.
C. 39,12 gam.
D. 36,2 gam.
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. isopropyl fomat.
D. propyl fomat.
A. benzylamin.
B. đimetylamin.
C. anilin.
D. metylamin.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. phản ứng màu của protein.
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
A. 6,84.
B. 4,9.
C. 8,64.
D. 6,8.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. H2NCH(COOH)2.
B. H2NCH2CH(COOH)2.
C. (H2N)2CH-COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. NH3.
D. CH3NH2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 32,4.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 21,6.
A. 0,383 tấn.
B. 0,833 tấn.
C. 0,338 tấn.
D. 0,668 tấn.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Nước brom.
D. Na.
A. 2,00.
B. 1,80.
C. 0,80.
D. 1,25.
A. 91,8.
B. 61,2.
C. 30,6.
D. 122,4.
A. 3,12.
B. 2,97.
C. 3,36.
D. 2,76.
A. 51,28%.
B. 81,19%.
C. 48,70%.
D. 18,81%.
A. X là anilin.
B. Z là phenol.
C. T là glixerol.
D. Y là etylamin.
A. 10,70%.
B. 13,04%.
C. 16,05%.
D. 21,05%.
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,8.
D. 13,1.
A. 89.
B. 101.
C. 93.
D. 85.
A. Glicogen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. MgCl2 và MgO.
B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3.
D. MgCO3 và MgO.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 36,0.
D. 18,0.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. НСl.
D. KNO3.
A. Bọt khí.
B. Kết tủa đỏ nâu.
C. Dung dịch màu xanh.
D. Kết tủa trắng.
A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Etylamin.
A. Na2CO3 va BaCl2.
B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NH4Cl và NaOH.
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuSO4.
A. C2H4O2.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có đựng anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. Amilopectin.
B. Amilozơ.
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3.
A. 6,25.
B. 5,08.
C. 3,46.
D. 4,68.
A. 69,0%.
B. 31,0%.
C. 69,5%.
D. 30,5%.
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
A. C11H10O4.
B. C12H14O4.
C. C11H12O4.
D. C12H20O6.
A. 58,62.
B. 70,64.
C. 47,52.
D. 35,32.
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
A. C2H5OH và N2.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. CH3OH và NH3.
A. 0,896.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 0,56.
A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.
D. 23,35.
A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03.
A. Khí H2S và khí Cl2
B. Khí NH3 và khí HCl.
C. Khí HI và khí Cl2.
D. Khí O2 và khí Cl2.
A. Tơ olon.
B. Tơ tằm.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. KCl.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. Sắt.
A. Etilen.
B. Propin.
C. Etan.
D. Isopren.
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
A. Poliacrilonitrin.
B. Poliisopren.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
A. CaO.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. CaCO3.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. 8,1.
B. 16,2.
C. 18,4.
D. 24,3.
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3CH2COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
A. etilen.
B. but-2-en.
C. hex-2-en.
D. 2,3-đimetylbut-2-en.
A. Fe, Cu, BaSO4.
B. Fe2O3, Cu, BaSO4.
C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
A. CnH2n-2O3.
B. CnH2nO2.
C. CnH2nO3.
D. Cn H2n-2O3.
A. 9,72.
B. 14,58.
C. 7,29.
D. 4,86.
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH.
D. H2N[CH2]2COOH.
A. 5,69 g.
B. 3,79 g.
C. 8,53 g.
D. 9,48 g.
A. HNO3 và NaHCO3.
B. NaCl và AgNO3.
C. AlCl3 và Na2CO3.
D. NaAlO2 và KOH.
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.
B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.
D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
A. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
B. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.
C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.
D. Alanin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
A. 7,06.
B. 9,66.
C. 9,30.
D. 2,25.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 24,18.
B. 27,42.
C. 26,58.
D. 27,72.
A. 5,53.
B. 5,175.
C. 4,26.
D. 4,72.
A. 10,6.
B. 5,3.
C. 15,9.
D. 7,95.
A. 10,90 gam.
B. 4,10 gam.
C. 9,75 gam.
D. 6,80 gam.
A. Phân tử X có chứa một nhóm metyl.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
A. 32,16%.
B. 25,32%.
C. 16,45%.
D. 17,08%.
A. 11,08.
B. 17,84.
C. 15,76.
D. 13,42.
A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
A. metyl amin, anilin, glucozơ, axit glutamic.
B. anilin, axit glutamic, metyl amin, glucozơ.
C. metyl amin, glucozơ, anilin, axit glutamic.
D. anilin, glucozơ, metyl amin, axit glutamic.
A. ClNH3CH2COOH.
B. H2NCH2COOC2H5.
C. H2NCH2COONa.
D. H2NCH2COOH.
A. 26,25.
B. 13,35.
C. 18,75.
D. 22,25.
A. C4H8O2.
B. C2H4O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
A. Tác dụng với HNO3 đặc tạo kết tủa màu vàng.
B. Cháy trong oxi dư tạo sản phẩm CO2; H2O và N2.
C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH- cho dung dịch phức màu xanh tím đặc trưng.
D. Thủy phân trong dung dịch HCl tạo hỗn hợp muối tương ứng.
A. Amilopectin.
B. Cao su lưu hóa.
C. Xenlulozơ.
D. Polietilen.
A. 8,75.
B. 9,72.
C. 10,8.
D. 43,2.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Tơ visco.
D. Tơ lapsan.
A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
D. Tơ olon.
A. H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COONa.
D. H2NCH2COOH.
A. Natri oleat.
B. Natri stearat.
C. Natri axetat.
D. Natri panmitat.
A. metyl metacrylat.
B. acrilonitrin.
C. etylen terephtalat.
D. hexametylen ađipamit.
A. 1760.
B. 1826.
C. 1450.
D. 1408.
A. 11.
B. 7.
C. 9.
D. 5.
A. CH3CH2CH2COOCH2CH3.
B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. CH3CH2COOCH2CH3.
D. CH3CH2CH2CH2COOCH2CH3.
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. C6H5COONa và CH3OH.
D. C6H5COONa và CH3ONa.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch CH3COOH.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ.
B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi.
D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
A. 56,0%.
B. 70,0%.
C. 65,0%.
D. 52,0%.
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 112,8.
D. 124,2.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. HCOOCH3.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 3,12 gam.
D. 5,32 gam.
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
A. 27,42 gam.
B. 18,28 gam.
C. 25,02 gam.
D. 27,14 gam.
A. 45,92 lít.
B. 30,52 lít.
C. 42,00 lít.
D. 32,48 lít.
A. 44,425.
B. 45,075.
C. 53,125.
D. 57,625.
A. 16,80 gam.
B. 15,36 gam.
C. 17,16 gam.
D. 18,24 gam.
A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,14.
D. 0,15.
A. 58,32.
B. 46,58.
C. 62,18.
D. 54,98.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. (CH3)2NH.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. NH3.
A. Lysin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Glyxin.
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
A. CuSO4.
B. NaCl.
C. Al(OH)3.
D. Cu(OH)2.
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. xà phòng hóa.
B. hiđro hóa.
C. tách nước.
D. đề hiđro hóa.
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Polistiren.
D. Polipropilen.
A. Dứa chín.
B. Hoa nhài.
C. Chuối chín.
D. Hoa hồng.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C15H31COOH.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3.
A. 15,3.
B. 13,5.
C. 13,2.
D. 10,2.
A. (3), (2), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (3), (2).
A. Gly-Glu-Val.
B. Ala-Gly-Glu.
C. Glu-Val.
D. Glu-Lys.
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
A. CuO, Al, Mg.
B. Zn, Al, Fe.
C. ZnO, Al, Fe.
D. MgO, Na, Ba.
A. CO rắn.
B. H2O rắn.
C. CO2 rắn.
D. SO2 rắn.
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna-N.
D. Tơ clorin.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. xanh.
B. trắng.
C. đen.
D. vàng nhạt.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch MgSO4.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch HCl đặc, nguội.
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
A. Са.
B. Ba.
C. Be.
D. Na.
A. 14,31%.
B. 42,80%.
C. 28,50%.
D. 22,66%.
A. 45,45.
B. 55,25.
C. 52,55.
D. 44,55.
A. 0,30.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,20.
A. 1:3.
B. 3:2.
C. 3:1.
D. 2:3.
A. 75%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 37,5%.
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Chỉ có muối MHCO3 bị nhiệt phân.
C. X tác dụng được tối đa với 0,7 mol NaOH.
D. X tác dụng được tối đa với 1,0 mol NaOH.
A. 40.
B. 30.
C. 10.
D. 15.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 82,56%.
B. 69,23%.
C. 45,57%.
D. 79,75%.
A. 40,0.
B. 39,3.
C. 38,6.
D. 36,8.
A. 24,93.
B. 29,70.
C. 23,94.
D. 33,42.
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
A. Na2O.
B. NaHCO3.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. Nước.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Vôi tôi.
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. CH3COOCH3.
B. AlCl3.
C. NH4NO3.
D. NaHCO3.
A. KNO3, C và P.
B. KNO3, P và S.
C. KClO3, C và S.
D. KNO3, C và S.
A. Nước.
B. Clorofom.
C. Hexan.
D. Benzen.
A. K.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. NaHCO3.
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính dẫn điện.
A. Natri.
B. Thủy ngân.
C. Nhôm.
D. Nitơ.
A. Vinyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Isoamyl axetat.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Propilen.
D. Acrilonitrin.
A. Metyl amin.
B. N-metylmetanamin.
C. Etan amin.
D. Đimetyl amin.
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
A. Trimetylamin.
B. Triolein.
C. Anilin.
D. Alanin.
A. 6,48.
B. 3,24.
C. 7,56.
D. 3,78.
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
A. 67,32.
B. 66,32.
C. 68,48.
D. 67,14.
A. 64,4 gam.
B. 72,8 gam.
C. 54,8 gam.
D. 19,6 gam.
A. có tính cứng vĩnh cửu.
B. có tính cứng tạm thời.
C. có tính cứng toàn phần.
D. là nước mềm.
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS, K2Cr2O7.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, Cu(OH)2, Fe(NO3)2.
C. FeS, BaSO4, KOH, CaCO3.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3, Na2SiO3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. FeCl2 và FeSO4.
B. Fe và FeCl3.
C. Fe và Fe2(SO4)3.
D. Cu và Fe2(SO4)3.
A. 28,72.
B. 30,16.
C. 34,70.
D. 24,50.
A. 5,1.
B. 4,5.
C. 5,4.
D. 4,8.
A. 105,36 gam.
B. 104,96 gam.
C. 105,16 gam.
D. 97,80 gam.
A. 0,21.
B. 0,27.
C. 0,24.
D. 0,18.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 17,48.
B. 15,76.
C. 16,20.
D. 18,10.
A. 25,00%.
B. 24,00%.
C. 26,00%.
D. 27,00%.
A. 11,23%.
B. 4,36%.
C. 11,74%.
D. 4,18%.
A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + Na2CO3 + 2H2O.
C. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
D. Fe + Cl2 → FeCl2.
A. tinh bột.
B. Gly-Ala-Gly.
C. polietilen.
D. saccarozơ.
A. F.
B. O.
C. Ca.
D. Mg.
A. 51,61%.
B. 52,17%.
C. 17,39%.
D. 31,07%.
A. NaClO.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaBr.
A. Bột than.
B. H2O.
C. Bột lưu huỳnh.
D. Bột sắt.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
A. 50,42 gam.
B. 29,82 gam.
C. 31,62 gam.
D. 18,80 gam.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch AgNO3/NH3, to.
C. H2 (xúc tác Ni, tº).
D. dung dịch HCl.
A. Axit α-amino propionic.
B. Axit aminoaxetic.
C. Axit 2-aminoetanoic.
D. Glyxin.
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
A. Benzen.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Alanin.
A. Dây điện bằng nhôm dần dần sẽ thay thế cho dây điện bằng đồng.
B. Sắt có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện, phương pháp thủy luyện hoặc phương pháp điện phân dung dịch.
C. Người ta có thể mạ crom vào các đồ vật bằng kim loại để tạo độ sáng bóng thẩm mỹ cho đồ vật.
D. Tính oxi hóa tăng dần theo trật tự sau: Fe2+ < Cu2+ < H+ < Ag+.
A. 5,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 8,8 gam.
D. 8,6 gam.
A. 12,67%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 90,28%.
A. NaCl.
B. NaNO2.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
A. fibroin.
B. axit nucleic.
C. poli(vinyl clorua).
D. anbumin.
A. 1 và 2.
B. 1 và 4.
C. 2 và 4.
D. 2 và 3.
A. Tơ axetat.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
A. C3H4O2.
B. C3H8O.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.
A. 69,0%.
B. 65,9%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa các liên kết đơn.
B. Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử H luôn chẵn.
C. Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong máu giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%.
D. So với các axit, đồng phân este có nhiệt độ sôi thấp hơn.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 10,8 gam và 1,344 lít.
B. 6,4 gam và 1,792 lít.
C. 9,6 gam và 1,792 lít.
D. 6,4 gam và 2,016 lít.
A. 3,24 gam.
B. 3,60 gam.
C. 0,72 gam.
D. 2,88 gam.
A. 3,36.
B. 2,76.
C. 2,97.
D. 3,12.
A. 48,6.
B. 86,4.
C. 64,8.
D. 75,6.
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,16.
D. 0,20.
A. C2H6 và 60 ml.
B. C3H8 và 60 ml.
C. C4H6 và 40 ml.
D. C3H6 và 40 ml.
A. 0,4 và 0,4.
B. 0,2 và 0,2.
C. 0,4 và 0,2.
D. 0,2 và 0,4.
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O.
C. Fe + H2SO4 (dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.
D. Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.
A. Xenlulozơ trinitrat.
B. Nilon-6.
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. ancol propylic.
D. axit axetic.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C2H4O2.
D. C6H10O5.
A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Phenyl acrylat.
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O4.
D. CnH2n-4O4.
A. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.
B. Một số este có mùi thơm hoa quả được sử dụng làm hương liệu.
C. Este tan nhiều trong nước.
D. Một số este được dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ.
A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Isopropylamin.
A. 100,8 gam.
B. 12,6 gam.
C. 50,4 gam.
D. 25,2 gam.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).
D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Fe-Mg.
B. Fe-C.
C. Fe-Zn.
D. Fe-Al.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 98,6.
B. 76,8.
C. 84,0.
D. 80,4.
A. 20,70.
B. 10,35.
C. 36,80.
D. 27,60.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. C4H9NH2 và CH3NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C3H7NH2 và C2H5NH2.
D. CH3NH2 và C2H5NH2.
A. 8,0.
B. 6,4.
C. 6,0.
D. 5,0.
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
A. 12,2.
B. 8,2.
C. 23,6.
D. 16,4.
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
A. 4,64%.
B. 13,93%.
C. 9,29%.
D. 6,97%.
A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. N2.
A. 0,24.
B. 0,28.
C. 0,32.
D. 0,20.
A. 19,6.
B. 18,2.
C. 19,5.
D. 20,1.
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. Ca2+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
A. b ≤ a < b + c.
B. b < a ≤ b + c.
C. a < b.
D. a > b + c.
A. CH3CHO và CH3COOC2H3.
B. CH3CHO và C2H3COOC2H3.
C. C2H2 và CH3COOH.
D. C2H5OH và CH3COOC2H3
A. C3H5(COOC17H35)3.
B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(OCOC17H33)3.
D. C3H5(OCOC4H9)3.
A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
D. 1,64.
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2.
D. H2NCH2CH2CH2NH2.
A. 4FeO + O2 2Fe2O3.
B. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.
D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O.
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg.
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
A. FeCl3.
B. HNO3.
C. AgNO3.
D. HCl.
A. N2.
B. H2.
C. CO.
D. O3.
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2.
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
A. x + y = 2z + 2t.
B. 3x + 3y = z + t.
C. x + y = z + t.
D. 2x + 2y = z + t.
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
A. Glyxin.
B. Glucozơ.
C. Metylamin.
D. Anilin.
A. Tơ axetat.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl.
B. Mg(NO3), O2, H2SO4 loãng, S.
C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.
D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, glixerol, axit fomic.
A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A. Pb.
B. W.
C. Hg.
D. Cr.
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
A. K2SO4.
B. K2SO4 và H2SO4.
C. K2SO4, KHSO3, KHSO4.
D. K2SO4, KHSO3.
A. 25,15 và 108.
B. 25,15 và 54.
C. 19,40 và 108.
D. 19,40 và 54.
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C3H7OH.
D. CH3COOH.
A. 68,40.
B. 17,10.
C. 34,20.
D. 8,55.
A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
A. 26,32%.
B. 73,68%.
C. 63,20%.
D. 5,40%.
A. Tơ olon.
B. Nilon-6.
C. Polietilen.
D. Nilon-6,6.
A. Ala-Ala-Gly.
B. Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly.
D. Ala-Ala.
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
C. Tơ tằm và tơ visco.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. Etyl acrylat.
B. Tripanmitin.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. H2SO4 loãng.
B. NaOH.
C. HNO3 loãng.
D. HCl.
A. Glucozơ có phản ứng thủy phân.
B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Hg.
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
A. 2,4.
B. 4,8.
C. 3,6.
D. 1,2.
A. 8 gam.
B. 6 gam.
C. 16 gam.
D. 4 gam.
A. C12H22O11.
B. C12H24O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
A. axit panmitic và etanol.
B. axit stearic và glixerol.
C. axit panmitic và glixerol.
D. axit oleic và glixerol.
A. Khối lượng riêng.
B. Tính cứng.
C. Nhiệt độ nóng chảy.
D. Tính dẻo.
A. metyl acrylat.
B. vinyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.
C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.
A. Al < Ag < Cu < Fe.
B. Fe < Al < Cu < Ag.
C. Al < Fe < Cu < Ag.
D. Fe < Cu < Al < Ag.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Xenlulozơ.
B. Sobitol.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. CH3COOH, CH3OH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. C2H5COOH, CH3OH.
A. CH3OH.
B. C2H5COONa.
C. C2H5OH.
D. CH3COONa.
A. 5,6.
B. 3,2.
C. 2,8.
D. 6,4.
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. Ag.
A. poli(vinyl clorua).
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. polietilen.
A. 46,15%.
B. 62,38%.
C. 53,85%.
D. 57,62%.
A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
C. tính khử.
D. tính axit.
A. đen.
B. tím.
C. vàng.
D. đỏ.
A. Fe.
B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 5,7 gam.
B. 15 gam.
C. 12,5 gam.
D. 21,8 gam.
A. 40,40.
B. 35,60.
C. 31,92.
D. 36,72.
A. 51,84%.
B. 76,92%.
C. 57,63%.
D. 74,94%.
A. 0,82.
B. 2,72.
C. 3,40.
D. 0,68.
A. 1 : 2.
B. 2 : 3.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
A. 40,42 gam.
B. 41,82 gam.
C. 37,50 gam.
D. 38,45 gam.
A. 7.
B. 11.
C. 9.
D. 5.
A. 75,75.
B. 55,45.
C. 85,55.
D. 65,45.
A. Benzen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etilen.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Etylamin.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Saccarozơ.
A. Anilin.
B. Etyl axetat.
C. Phenol.
D. Axit axetic.
A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
A. Ni, Fe, Cu.
B. K, Mg, Cu.
C. Na, Mg, Fe.
D. Zn, Al, Cu.
A. Etylmetylamin.
B. Trimetylamin.
C. Etylamin.
D. Isopropylamin.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ lapsan.
D. Protein.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Cu, Fe.
B. Zn, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Mg.
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
A. Cao su buna-S.
B. PVC.
C. Nilon-6,6.
D. PE.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
A. Cu.
B. Fe.
C. K.
D. Al.
A. Lys-Gly-Val-Ala
B. Saccarozơ.
C. Gly-Ala.
D. Glyxerol.
A. H2S và N2.
B. NH3 và HCl.
C. CO2 và O2.
D. SO2 và NO2.
A. Metylamin.
B. Glucozơ.
C. Anilin.
D. Glyxin.
A. Mantozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
A. NH2-CH(CH3)-COOH.
B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CH2-COOH.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.
C. C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2.
A. 150.
B. 100.
C. 125.
D. 250.
A. 64,4.
B. 193,2.
C. 58,8.
D. 176,4.
A. 75,00.
B. 80,00.
C. 62,50.
D. 50,00.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 70,9.
B. 82,1.
C. 60,9.
D. 57,2.
A. 8,92.
B. 14,44.
C. 10,7.
D. 11,52.
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 18,56 gam.
B. 27,42 gam.
C. 27,14 gam.
D. 18,28 gam.
A. 6,24.
B. 4,68.
C. 3,12.
D. 5,32.
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. 102,810.
B. 99,060.
C. 51,405.
D. 94,710.
A. 32,54%.
B. 79,16%.
C. 74,52%.
D. 47,90%.
A. 2,2491.
B. 2,5760.
C. 2,3520.
D. 2,7783.
A. 11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 16,8 gam.
D. 8,4 gam.
A. CaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
A. FeO.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeCl2.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit oxalic.
D. anđehit fomic.
A. Đốt cháy Cu trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho K2SO4 vào dung dịch NaNO3.
C. Cho Al vào dung dịch HCl đặc nguội.
D. Cho Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
A. 10,35.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80.
A. SO2.
B. Al2O3.
C. ZnO.
D. SiO2.
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. phenol (C6H5OH).
D. anđehit axetic.
A. Mg.
B. BaO.
C. Na2S.
D. Mg(OH)2.
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. C6H5OH.
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
A. Benzen.
B. Etylen glicol.
C. Axit axetic.
D. Etilen.
A. KOH.
B. HCl.
C. KNO3.
D. NaCl.
A. C2H6 + Cl2
B. CH2=CH2 + HCl→
C. CH3OH + CH3COOH
D. C6H5OH + NaOH →
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. (NH4)2CO3.
A. Na3PO4, Na2HPO4.
B. H3PO4, NaH2PO4.
C. Na3PO4, NaOH.
D. Na2HPO4, NaH2PO4.
A. C17H33COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C15H31COONa.
A. K2CO3 và HNO3.
B. NaOH và MgSO4.
C. NaCl và KNO3.
D. HCl và KOH.
A. Urê là loại phân đạm có tỉ lệ phần trăm nitơ thấp nhất.
B. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Axit photphoric là axit trung bình và ba nấc.
D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử MgO thu được Mg.
A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
B. Fe(NO3)3 và KNO3.
C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3.
A. C2H3COOH và CH3OH.
B. CH3COOH và C3H5OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. HCOOH và C3H5OH.
A. 31,5.
B. 12,0.
C. 28,0.
D. 29,6.
A. 12,8 gam.
B. 12,2 gam.
C. 13,3 gam.
D. 10,1 gam.
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
A. tinh bột, phenol, axit axetic, glucozơ.
B. tinh bột, phenol, glucozơ, axit axetic.
C. phenol, tinh bột, glucozơ, axit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, axit axetic, phenol.
A. 88 gam.
B. 91 gam.
C. 48,4 gam.
D. 87 gam.
A. 21,0 gam.
B. 16,2 gam.
C. 14,6 gam.
D. 35,6 gam.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat.
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,10.
A. 0,02.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,05.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 63,28%
D. 53,28%.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 3,9 gam.
B. 3,8 gam.
C. 3,6 gam.
D. 3,7 gam.
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
A. AgNO3/NH3 (t0).
B. Cu(OH)2.
C. O2(to).
D. H2(t0, Ni).
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
B. Alanin có công thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
A. 36,6 gam.
B. 40,2 gam.
C. 38,4 gam.
D. 32,6 gam.
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
D. HNO3 (dd).
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
B. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
A. 108.
B. 135.
C. 54.
D. 270.
A. Tơ olon.
B. Tơ nilon -6.
C. Tơ visco.
D. Tơ capron.
A. Cu, Al, ZnO, Fe.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
A. Mg.
B. Ni.
C. Fe
D. Zn.
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,80.
D. 11,2.
A. iso-propyl fomat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1,08.
B. 27,0.
C. 54,0.
D. 5,4.
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O
B. 2Mg + O2 → 2MgO
C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam.
D. 8,4 lít; 52,5 gam.
A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 63,10.
B. 62,80.
C. 73,10.
D. 57,96.
A. 28,2.
B. 15,0.
C. 20,2.
D. 26,4.
A. 3,36.
B. 5,32.
C. 5,60.
D. 5,40.
A. 0,08.
B. 0,12.
C. 0,10.
D. 0,06.
A. 2,88.
B. 3,52.
C. 3,20.
D. 2,56.
A. 11,6 gam.
B. 11,1 gam.
C. 12,0 gam.
D. 11,8 gam.
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NH2.
D. (CH3)3N.
A. N2.
B. CO2.
C. NO.
D. O2.
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeCl3.
D. Fe(OH)3.
A. CH4.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3OH.
D. CH3-CH3.
A. 68,58.
B. 34,50.
C. 65,80.
D. 45,00.
A. SO2.
B. NO.
C. NO2.
D. H2S.
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
A. HNO3 loãng, nguội.
B. HCl đặc, nguội.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. HNO3 đặc, nóng.
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. C2H6.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
A. vinyl axetat.
B. etyl metylat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
A. HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
C. NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O.
D. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Etylamin.
A. 9,8.
B. 8,2.
C. 6,8.
D. 8,4.
A. 840.
B. 896.
C. 672.
D. 560.
A. 5,4.
B. 9,6.
C. 7,2.
D. 10,8.
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
A. Kim loại Fe khử được ZnSO4 thành kim loại Zn.
B. Kim loại Al dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Ở nhiệt độ thường, Hg là chất lỏng.
A. C17H35COOK.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOK.
D. C17H33COONa.
A. 31,83%.
B. 39,10%.
C. 29,99%.
D. 29,07%.
A. 13,2.
B. 19,2.
C. 21,6.
D. 10,8.
A. 28,91%.
B. 72,63%.
C. 11,23%.
D. 16,14%.
A. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
B. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Đimetylamin là amin bậc ba.
D. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH.
C. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH.
D. CH3CH(NH2)–COOH.
A. 320.
B. 240.
C. 480.
D. 160.
A. 18,48.
B. 19,02.
C. 18,24.
D. 19,20.
A. 19,2.
B. 12,8.
C. 4,8.
D. 9,6.
A. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
B. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
A. 4,05.
B. 3,60.
C. 2,02.
D. 2,86.
A. 4,4.
B. 8,8.
C. 8,6.
D. 4,3.
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. HCOONa.
B. CH3ONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5ONa.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe dư tác dụng với Cl2, đốt nóng.
A. 2,32 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,98 gam.
A. Polistiren.
B. Polipropilen.
C. Polietilen.
D. Polibutađien.
A. C6H5-NH-CH3.
B. CH3-NH-CH3.
C. CH3-NH2.
D. (CH3)3N.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. SO3.
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poliisopren.
A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
A. K2SO4 và BaCl2.
B. Na2CO3 và CaCl2.
C. KHCO3 và NaHSO4.
D. NaHCO3 và NaOH.
A. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
B. Glucozơ còn được gọi là đường mía.
C. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
D. Amilozơ là polime không phân nhánh.
A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Protein hình sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. 2,4.
B. 1,2.
C. 3,6.
D. 4,8.
A. Natri stearat.
B. Natri axetat.
C. Natri oleat.
D. Natri panmitat.
A. 21,6 gam.
B. 27,0 gam.
C. 43,2 gam.
D. 54,0 gam.
A. 24,10.
B. 22,48.
C. 16,08.
D. 30,16.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. 64,0.
B. 18,4.
C. 36,0.
D. 81,6.
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất T không có đồng phân hình học.
A. 304.
B. 284.
C. 306.
D. 282.
A. 2,619.
B. 4,209.
C. 2,997.
D. 3,051.
A. 64,5.
B. 28,5.
C. 88,0.
D. 84,5.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 11,80.
B. 14,22.
C. 12,96.
D. 12,91.
A. 30,74.
B. 51,24.
C. 11,53.
D. 38,43.
A. 8,20.
B. 14,80.
C. 12,30.
D. 10,20.
A. Ala-Gly-Ala-Val.
B. Alanin.
C. Gly-Gly-Gly.
D. Gly-Ala.
A. NaNO3.
B. NaHSO4.
C. HCl.
D. HNO3.
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
A. H2SO4 loãng, nguội.
B. HNO3 loãng, nguội.
C. HCl đặc, nguội.
D. HNO3 đặc, nguội.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5OH.
D. C6H5NH2.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin.
C. Propilen.
D. Vinyl axetat.
A. C12H22O11.A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
A. Fe.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
A. 100.
B. 300.
C. 150.
D. 200.
A. 22,40.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 17,92.
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 tạo thành Ag kim loại.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc β-fructozơ.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân.
A. 1,296.
B. 3,456.
C. 0,432.
D. 0,864.
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Tristearin.
D. Metyl axetat.
A. 55.
B. 50.
C. 40.
D. 45.
A. Y là ancol etylic.
B. T là etylen glicol.
C. Z là anđehit axetic.
D. F là hợp chất không no.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2,97.
B. 3,36.
C. 3,12.
D. 2,76.
A. 3,920.
B. 2,912.
C. 4,928.
D. 1,904.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 10,32 gam.
B. 10,55 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,00 gam.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 47,24.
B. 63,42.
C. 51,78.
D. 46,63.
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,06.
A. CH3OH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Etyl axetat.
B. Axit axetic.
C. Axit oleic.
D. Tripanmitin.
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaNO3.
D. Phenolphtalein.
A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. KOH.
D. H2SO4 loãng.
A. H2N(CH2)5COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CH-COOH.
A. C2H5OH và dung dịch NaOH.
B. Na và dung dịch NaOH.
C. CH3COOH và Br2.
D. Na và CH3COOH.
A. CH2=CHCl.
B. CH≡CH.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCH3.
A. SO2 và NO2.
B. CO và CO2.
C. CH4 và NH3.
D. CO và CH4.
A. 184 gam.
B. 138 gam.
C. 276 gam.
D. 92 gam.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
A. 9,6.
B. 16,4.
C. 8,2.
D. 19,2.
A. 0,24 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,448 lít.
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Propyl axetat.
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit thu được fructozơ.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. NH2CH2COOH.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
A. 6,4.
B. 3,0.
C. 4,4.
D. 7,0.
A. Đốt Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.
A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Poli(metyl metacrylat).
A. Fe và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và Al2O3.
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch NH4Cl và dung dịch NaOH.
A. 22,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D. 20,15.
A. 0,9.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,7.
A. 35,32.
B. 70,64.
C. 58,62.
D. 47,52.
A. CH3NH2 và NH3.
B. C2H5OH và N2.
C. CH3OH và NH3.
D. CH3OH và CH3NH2.
A. 6,25.
B. 3,46.
C. 4,68.
D. 5,08.
A. 30,5%.
B. 69,5%.
C. 31,0%.
D. 69,0 %.
A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
D. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
A. C12H20O6.
B. C12H14O4.
C. C11H10O4.
D. C11H12O4.
A. 9,84 và 0,06.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,87 và 0,03.
A. C3H4.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C2H4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,56.
A. 6,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 12,8 gam.
D. 3,2 gam.
A. 7%.
B. 35%.
C. 16,03%.
D. 25%.
A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. CH3COOH.
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OHCH3COOC2H5 + H2O.
A. Benzenamin.
B. Metanamin.
C. Amoniac.
D. Etanamin.
A. 330,96.
B. 220,64.
C. 260,04.
D. 287,62.
A. Ala-Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Gly-Val.
D. metylamin.
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
C. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
D. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl.
A. 2x = 3y.
B. y = 4x.
C. y = 2x.
D. y = 3x.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. Nilon-6,6.
B. Amilozơ.
C. Polietilen.
D. Nilon-6.
A. 106.
B. 108.
C. 102.
D. 104.
A. C17H35COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H31COONa.
D. C17H33COONa.
A. Giấy đo pH.
B. dung dịch AgNO3/NH3, t0.
C. Giấm.
D. Nước vôi trong.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. N2.
B. CO2.
C. O2.
D. SO2.
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOC3H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. 1s22s22p43s1.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p53s2.
A. Etyl fomat.
B. Etyl butirat.
C. Benzyl axetat.
D. Isoamyl axetat.
A. 2,550.
B. 3,475.
C. 4,325.
D. 4,725.
A. 2,26.
B. 5,92.
C. 4,68.
D. 3,46.
A. 300 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 360 gam.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 28,15%.
B. 10,8%.
C. 31,28%.
D. 25,51%.
A. 33,5.
B. 38,6.
C. 21,4.
D. 40,2.
A. (1,2a + 3b).
B. (4a + 3,2b).
C. (3a + 2b).
D. (3,2a + 1,6b).
A. metyl acrylat và etyl acrylat.
B. etyl acrylat và propyl acrylat.
C. metyl propionat và etyl propionat.
D. metyl axetat và etyl axetat.
A. 31,52%.
B. 52,89%.
C. 29,25%.
D. 54,13%.
A. 0,34.
B. 0,36.
C. 0,40.
D. 0,38.
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
A. fructozơ.
B. glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. (C6H10O5)n.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
A. anilin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. propylamin.
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
B. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. Tinh bột.
B. Polietilen.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ visco.
A. C15H31COOH.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)C3H5.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 8.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Metyl fomat.
B. Etylamin.
C. Metylamoni clorua.
D. Alanin.
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH-CH3.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2.
B. NaOH và H2SO4.
C. CuSO4 và KOH.
D. NaOH và Fe(NO3)2.
A. 2,7.
B. 8,1.
C. 4,05.
D. 1,36.
A. 6,40.
B. 7,68.
C. 9,2.
D. 9,36.
A. 224,4.
B. 342,0.
C. 331,2.
D. 247,2.
A. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N.
B. Phân tử khối của propylamin là 57.
C. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 30,075.
B. 35,55.
C. 32,85.
D. 32,775.
A. 36,00.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 33,12.
A. Có kết tủa trắng.
B. Có kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có kết tủa màu đen.
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
A. 360.
B. 300.
C. 270.
D. 265.
A. 27,96.
B. 23,30.
C. 30,72.
D. 24,60.
A. 4,96.
B. 3,34.
C. 5,32.
D. 5,50.
A. 19,2.
B. 18,8.
C. 14,8.
D. 22,2.
A. 14,42%.
B. 16,05%.
C. 13,04%.
D. 26,76%.
A. 49,31%.
B. 40,07%.
C. 41,09%.
D. 45,45%.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. –NH2 và -COOH.
B. -OH và -COOH.
C. -OH và –NH2.
D. –NH2 và -CHO.
A. alanin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. anilin.
A. nhóm chức anđehit.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức xeton.
D. nhóm chức axit cacboxylic.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. HOCH2COOH.
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
B. đồng(II) oxit.
C. phenol.
D. kim loại natri.
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. HCOOH.
D. C2H5OH.
A. C15H31COONa.
B. HCOONa.
C. CH3COONa.
D. C17H33COONa.
A. 13.
B. 11.
C. 14.
D. 12.
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2.
D. ns2np4.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. HCOOC6H4C2H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. NH4Cl NH3 + HCl.
B. NH4NO3 N2 + 2H2O.
C. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
D. 2KNO3 2KNO2 + O2.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 15,4 gam.
B. 9,2 gam.
C. 12,4 gam.
D. 6,2 gam.
A. 8.
B. 10,5.
C. 6,5.
D. 13.
A. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
B. Mục đích của việc thêm NaOH vào là để tránh phân huỷ sản phẩm.
C. Sau bước 2, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương.
D. Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt.
A. 0,030.
B. 0,105.
C. 0,045.
D. 0,070.
A. 18,54.
B. 21,58.
C. 20,30.
D. 18,02.
A. 88,6.
B. 82,4.
C. 80,6.
D. 97,6.
A. 5,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 10,8.
B. 12,6.
C. 9,9.
D. 11,85.
A. 9,44.
B. 11,60.
C. 11,32.
D. 10,76.
A. 6,1.
B. 7,1.
C. 7,3.
D. 6,4.
A. X3 là ancol 2 chức.
B. X1 là axit axetic.
C. Y2 là axit oxalic.
D. b có giá trị bằng 1.
A. etyl axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
A. Benzenamin.
B. Benzylamin.
C. Phenylamin.
D. Anilin.
A. 14.
B. 11.
C. 13.
D. 12.
A. Ancol metylic.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Etylen glicol.
A. fructozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch etanol.
D. Dung dịch brom trong benzen.
A. iot.
B. cacbon.
C. lưu huỳnh.
D. clo.
A. H2 (Ni, t0).
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. O2 (t0).
A. C17H35COONa.
B. C2H5COONa.
C. C17H33COONa.
D. CH3COONa.
A. hexan.
B. benzen.
C. stiren.
D. toluen.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. β-glucozơ.
B. α-fructozơ.
C. β-fructozơ.
D. α-glucozơ.
A. CH3COOH.
B. C6H5COOH.
C. (COOH)2.
D. HCOOH.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
A. Na2CO3.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. (NH4)2CO3.
A. axetilen.
B. etanal.
C. etanol.
D. metanol.
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
B. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
D. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
A. 2-metylbutan-1-ol.
B. butan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 2-metylpropan-1-ol.
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIB.
D. chu kì 4, nhóm VB.
A. axit propionic và amoniac.
B. axit acrylic và amoniac.
C. glyxin và ancol metylic.
D. axit acrylic và metylamin.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 51,84.
B. 69,12.
C. 34,56.
D. 38,88.
A. 10,0.
B. 17,0.
C. 14,5.
D. 12,5.
A. 16,2.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng.
B. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.
C. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
D. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. 0,6.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
A. 0,20.
B. 0,40.
C. 0,10.
D. 0,30.
A. 9.
B. 3.
C. 6.
D. 12.
A. 9,84.
B. 9,45.
C. 9,54.
D. 9,87.
A. 46,5%.
B. 43,5%.
C. 41,5%.
D. 48,0%.
A. 0,03.
B. 0,012.
C. 0,02.
D. 0,01.
A. 10,04 gam.
B. 10,54 gam.
C. 13,66 gam.
D. 12,78 gam.
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.
B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.
C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.
D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.
A. Ag2O, NO, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag, NO2, O2.
D. Ag, NO, O2.
A. 14,80.
B. 12,30.
C. 8,20.
D. 10,20.
A. tristearin.
B. axit axetic.
C. triolein.
D. tripanmitin.
A. 2,4,4- trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4- trimetyl pentan.
A. 8%.
B. 85%.
C. 30,6%.
D. 40,5%.
A. (2), (3), (5).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 5,264 lít.
B. 6,160 lít.
C. 14,224 lít.
D. 5,600 lít.
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
A. 59,893%.
B. 40,107%.
C. 38,208%.
D. 47,104%.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. (1), (4), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1,99.
B. 11,87.
C. 2,13.
D. 12,3.
A. 36,72%.
B. 57,14%.
C. 32,15%.
D. 42,86%.
A. 0,050.
B. 0,020.
C. 0,040.
D. 0,025.
A. 64,8 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. 11.
B. 9.
C. 5.
D. 7.
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3.
D. C2H5COOCH=CH2.
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
A. C6H12O2.
B. C5H8O2.
C. C5H10O2.
D. C7H14O2.
A. H2S, H2SO4, NaOH.
B. H2S, CaSO4, NaHCO3.
C. HF, C6H6, KCl.
D. NaCl, HCl, NaOH.
A. Axit acrylic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit propanoic.
D. Axit metacrylic.
A. Cu(NO3)2.
B. Mg(NO3)2.6H2O.
C. Mg(NO3)2.nH2O.
D. Mg(NO3)2.2H2O.
A. 11,52.
B. 10,28.
C. 25,92.
D. 11,22.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
A. 27.
B. 22.
C. 30.
D. 25.
A. Amoni propionat.
B. Etylamoni fomat.
C. Metylamoni axetat.
D. Đimetylamoni fomat.
A. 0,72.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,96.
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 10,08.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK