A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Fe2O3.
B. Fe2O3.
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Fe2(SO4)3.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Phân tử khối của X là 162.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
A. 2.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. 2.
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
A. Y không trong nước lạnh.
B. X có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
A. Fe, Fe2O3.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. cacbohiđrat.
D. monosaccarit.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK