A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Cao su buna là cao su thiên nhiên
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
D. NaHCO3 và HNO3
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit
A. Trong phân tử amilopectin, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit
A. Dùng dung dịch AgNO3\NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ
A.C2H2
B.C4H10
C.C2H5OH
D.C4H6
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. tính oxi hóa
B. tính nhận electron
C. tính khử
D. tính bị khử
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
B. Tính dẫn điện
C.Tính cứng
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A.1
B. 2
C. 4
D. 3
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
Chất nào sau đây tác dụng với NaOH sinh ra glixerol?
A. Glucozơ.
B. Metyl axteta.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H6. Trong các chất trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH.
B. C2H6.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°)?
Axit amoniaxetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng đuuợc với dung dịch nào sau đây?
A. KOH
B. HCl
C. NaOH
D. NaCl
Chất nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch không dẫn điện?
A. C2H5OH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
A. NH3
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và CH4.
C. H2S và CO.
D. NH3 và HCl.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính dẫn điện.
B. Có ánh kim.
C. Tính dẻo.
D. Tính cứng.
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
Cho sơ đồ điều chế như sau
Dung dịch X là C2H5OH (đậm đặc) và axit sunfuric đặc. Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ?
A. NH3.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H4.
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.
Hợp chất nào sau đây là este?
A. (CH3-CO)2O.
B. CH3-CH2-COOH.
C. HCOO-C6H5.
D. CH3-CH2-CHO.
Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được sản phẩm là
A. Na2O, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2.
C. Na, H2O, O2.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch |
Kim loại X |
Kim loại Y |
H2SO4 đặc, nguội |
Không tác dụng |
Tác dụng |
HCl |
Tác dụng |
Tác dụng |
X, Y lần lượt là:
A. Fe, Al.
B. Fe, Cr.
C. Fe, Mg.
A. Fe, Al.
Kim loại Al không phản ứng với
A. dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Cl2.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HCl.
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)
A. Cho Fe vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 lấy dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 18,6.
B. 20,8.
C. 16,8.
D. 22,6.
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là
Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,84.
B. 25,76.
C. 20,96.
D. 12,88.
Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. X có thể được tạo ra bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên của X, Y lần lượt là:
A. fructozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và tinh bột
C. glucozơ và saccarozơ
D. glucozơ và xenlulozơ
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
C. Dung dịch analin không làm quỳ tím chuyển màu.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 60%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đâu đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có ba nhóm –CH3.
D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Hòa tan hoàn toàn 1,875 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,168 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 13,725 gam muối. Giá trị của V là
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là?
A. 6,75 gam.
B. 7,03 gam.
C. 7,59 gam.
D. 7,87 gam.
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ
(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các chất béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng với đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2.
B. CO.
C. CO2.
D. HCl.
Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 1,12 gam.
D. 11,2 gam.
Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Ag.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Ba.
Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Fe.
B. Ba.
C. Na.
D. Al.
Cho các phản ứng hoá học sau đây :
(a) 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O.
(b) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
(c) HCl + NaOH → NaCl + H2O.
(d) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 17,92.
C. 11,20.
D. 22,40.
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polibutadien.
D. Poliacrilonitrin.
Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaO.
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol?
Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là
A. Metanol.
B. Etanol.
C. Than hoạt tính.
D. Glyxerol
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4H8)n.
B. (C4H6)n.
C. (C2H4)n.
D. (C5H8)n.
Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +1.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. H2NCH2COOH.
B. (CH3)2N.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COONH4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước dự đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 30,6.
B. 31,8.
C. 28,1.
D. 56,7.
Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2 |
0,1 |
0,35 |
Khối lượng kết tủa (gam) |
m |
2,5m |
Giá trị của V là
A. 250.
B. 150.
C. 100.
D. 120.
Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 81,6%.
B. 64,0%.
C. 18,4%.
D. 36,0%.
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X3.
(b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.
(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2.
(d) X3 → X4 + H2O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có công thức phân tử là C8H14O4.
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là?
A. 2,14.
B. 1,00.
C. 1,82.
D. 1,68.
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12H29O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon) Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 39,59%.
B. 31,16%.
C. 32.68%.
D. 29,25%.
Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 1,825 mol H2O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 16.
A. 59,07.
B. 60,04.
C. 59,80.
D. 61,12.
Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Giá trị của t là
Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
Nước cứng chứa nhiều ion dương nào?
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Etyl amin.
D. Anilin.
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. KAlO2.
Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử yêu nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Thủy phân.
B. Đốt thử.
C. Cắt.
D. Ngửi
Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột
Chất nào sau đây là đipeptit?
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O.
A. Chất oxi hóa là NaOH.
B. Chất khử là Al.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
Xenlulozơ không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước.
B. Màu trắng.
C. Là chất rắn dạng sợi.
D. Không mùi, không vị.
Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. vinyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. benzyl axetat.
Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
A. Polistiren
B. Poli(vinyl clona).
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat)
Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2H5 không có tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước
B. Nhẹ hơn nước.
C. Có mùi thơm.
D. Là chất lỏng.
Chất béo triolein có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Đế gang thép ngoài không khí ẩm.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Nhúng hợp kim Zn-Cu và dung dịch HCl.
Cho sơ đồ sau: Mg + X → MgSO4; MgSO4 + Y → MgCl2; MgCl2 + Z → Mg(OH)2; Mg(OH)2 + T → Mg(NO3)2. Phát biểu không đúng là
A. Z là NaOH (dd).
B. Y là HCl (dd).
C. X là H2SO4 (dd)
D. T là HNO3 (dd).
Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và fructozơ
B. Saccarozơ va fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH) có công thức là
Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,955
B. 3,94
C. 0,985
D. 1,97
Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. NH2COONH3CH2CH3.
B. NH2CH2COONH3CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4.
D. NH2COONH2(CH3)3.
Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là
Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73
B. 17,78
C. 17,7
D. 17,72
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản úng với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO)
A. 2,24 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam
D. 5,60 gam.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây?
A. 73.
B. 63.
C. 20.
D. 18
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 34,850.
B. 44,525.
C. 42,725
D. 39,350.
X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 andehit này tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là.
A. 6,86 gam
B. 7,28 gam
C. 7,92 gam
D. 6,64 gam
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. X2 là axetanđehit
C. Phân tử khối của X1 là 82.
D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?
A. cao su lưu hóa
B. glicogen
C. amilopectin
D. amilozơ
A. C12H22O11
B. Na2CO3
C. CH3COONa
D. NH4Cl
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Zn
C. Mg
D. Cu
Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây?
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức este
Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì?
A. glixerol và các axit béo
B. xà phòng và glixerol
C. các axit béo và nước
D. triglixerit và nước
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. (CH3)2NH
B. C6H5NH2
C. NH3
D. CH3NH2
Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây?
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?
A. tính dẻo
B. tính cứng
C. tính ánh kim
D. tính dẫn điện
Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây?
B. <
D. >
Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3)
Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC
Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất?
A. (1)-T1; (2)-T2; (3)-T3
B. (1)-T2; (2)-T3; (3)-T1
C. (1)-T3; (2)-T2; (3)-T1
D. (1)-T3; (2)-T1; (3)-T2
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Zn + dung dịch HNO3
B. Fe + dung dịch CuSO4
C. Ag + Fe(NO3)3
D. Cu + Fe2(SO4)3
Este X có phản ứng hóa học sau:
X + NaOH → Y + C2H5OH
Y + NaOH CH4 + Na2CO3
X là chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Cho quá trình chuyển hóa sau:
Khí CO2 tinh bột glucozơ C2H5OH
A. lên men, thủy phân, quang hợp
B. trùng hợp, quang hợp, lên men
C. quang hợp, thủy phân, lên men
D. lên men, quang hợp, thủy phân
Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì?
A. Fe(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. HNO3
D. Fe(NO3)3
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, …
B. Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, …
C. Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2.
D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi.
Cho phản ứng sau:
(X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH
Công thức cấu tạo của (X) là gì?
A. H2N-CH2COOCH3
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2COOH
D. HCOOCH2-CH2-NH2
Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây?
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. quì tím
D. HCl
Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là bao nhiêu?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm?
A. Al2O3, K2O, BaO
B. CaO, Al2O3, MgO
C. BaO, K2O, Na2O
D. BeO, MgO, CaO
Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
A. 19,9 gam
B. 13,2 gam
C. 16,5 gam
D. 19,8 gam
Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì?
A. 14,375%
B. 42,813%
C. 57,187%
D. 85,625%
Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu?
Hai este X, Y có cùng công thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?
A. 0,68 gam
B. 0,82 gam
C. 2,72 gam
D. 3,40 gam
Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là bao nhiêu lít?
A. 25339 lít
B. 75505 lít
C. 76018 lít
D. 25168 lít
Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E. Tỉ khối của E so với không khí là 4. Công thức cấu tạo của E là gì?
A. C2H5COOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOC3H7
Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần dùng là gì?
A. Fe2O3; 6,72 lít
B. FeO; 6,72 lít
C. Fe3O4; 1,545 lít
D. Fe2O3; 1,545 lít
Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2
Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có diện tích 0,5 dm2 tổng hợp được 0,18 gam glucozơ?
A. 269,2 phút
B. 5 giờ 33 phút
C. 15 phút
D. 198 giây
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc loại peptit nào?
Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 27 gam
B. 26 gam
C. 30 gam
D. 23 gam
Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m?
A. 0,81 gam
B. 0,48 gam
C. 0,96 gam
D. 0,24 gam
Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X, Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
A. CH3COOC6H4COOH
B. HCOOCH2C6H4COOH
C. C6H5COOCH2COOH
Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là gì?
A. 1,0
B. 1,20
C. 1,25
D. 1,5
Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:
- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc).
- Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc).
- Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. anilin.
B. etyl axetat.
C. alanin.
D. metylamin.
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3.
D. H2/Ni, t°.
Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O2 và HCl.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. K và Cl2.
Hiđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo ti lệ mol tương ứng 1 : 2?
A. CnH2n-2.
B. CnH2n.
C. CnH2n-6
D. CnH2n+2.
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các electron hóa trị.
C. các ion kim loại.
D. các kim loại đều là chất rắn.
Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong etanol.
B. Ngâm trong giấm.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Ngâm trong nước.
Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Metyl axetat.
B. Ancol etylic.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày?
A. Than cốc.
B. Than muội.
C. Than gỗ.
D. Than chì.
Este X (C4H8O2) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thõa mãn là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. Tính dẻo và có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
D. Mềm, có tỉ khối lớn.
Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải
A. oxi hóa các ion của chúng.
B. khử các ion của chúng.
C. khử hoặc oxi hóa các ion của chúng.
D. tất cả các cách trên đều không được
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3.
Khí Y là
A. SO2.
B. Cl2.
C. H2.
D. CO2.
Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là
A. 1 muối và 2 ancol.
B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin.
Phát biểu nào sau là đúng?
A. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.
B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối.
C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
D. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin trong nước làm đổi màu quỳ tím.
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
C. Dung dịch Lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Gly-Ala-Gly không có phản ứng màu biure.
Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.
B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
C. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat.
D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả... Polime Y thuộc loại tơ tổng hợp, dai, bền đối với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Polietilen và tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron.
C. Polietilen và tơ nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6,6.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
Cho 3,36 lít N2 tác dụng với 5,6 lít H2 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Hiệu suất của phản ứng là
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khi CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 15,0
C. 45,0.
D. 30,0.
Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 29,60 gam.
B. 29,52 gam
C. 27,44 gam.
D. 25,20 gam.
Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 134,80.
B. 143,20.
C. 149,84.
D. 153,84.
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại |
X |
Y |
Z |
T |
Điện trở suất (Ω.m) |
2,82.10-8 |
1,72.10-8 |
1,00.10-7 |
1,59.10-8 |
Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe
Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,2 mol mỗi chất thì thể tích khi CO2 thu được không quá 14 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với |
X |
Y |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa vàng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Dung dịch brom |
Mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. CH≡C-CH3; CH2=CH-CH3; CH3-CH3
B. CH2=C=CH2; CH2=CH-CH3; CH3-CH2-CH3.
C. CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH3.
D. CH3-C≡C-CH3; CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH2-CH3.
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 2,240.
B. 2,800.
C. 1,435.
D. 0,560.
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm triglixerit X và triglixerit Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O2 thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m/a là
Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic: chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dung vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
C. 38,0.
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2) là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 51,75%.
B. 53,05%.
C. 46,95%.
D. 37,89%.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Khi đun nóng chất X công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là
Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết là
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Phenylamoni clorua.
Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 3360 đvC và của đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mặt tích trong đoạn mạch polietilen và capron nêu trên lần lượt là
A. 120 và 152.
B. 240 và 152.
C. 120 và 114.
D. 240 và 114.
Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. HCl (đặc, nguội).
C. H2SO4 đặc nguội.
D. NaCl.
Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:
Oxit X là
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
D. Na2O.
Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+ và HCO.
B. Na+, K+, Cl- và SO.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Fe.
Xà phòng hóa hoàn toàn 43,10 gam chất béo cần vừa đủ 0,15 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 44,50 gam.
B. 25,60 gam.
C. 41,70 gam.
D. 47,075 gam.
Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 2,6%.
B. 8,2%.
C. 2,8%.
D. 6,2%.
Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra?
A. FeCl3.
B. HCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 100 ml dung dịch HCl 1M. Trong một thí nghiệm khác, cho 53,4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 75,3 gam muối khan. Amino axit X là
A. valin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4 có khối lượng 22,4 gam (dư) đang được nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là
A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na.
B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.
Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 800 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là
A. 518,4.
B. 288.
C. 259,2.
D. 129,6.
Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 6,75.
B. 8,1.
C. 16,2.
D. 12,15.
Một học sinh thực hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác axit H2SO4). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và chất xúc tác. Hãy để xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên
Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO, trong đó số mol ion NO gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,14 mol H2O và 0,62 mol N2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
D. X không phản ứng với HCl.
Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,58.
B. 5,55.
C. 5,37.
D. 3,30.
Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch CuCl2. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Giá trị của m là
Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối của axit Y và một ancol Z có số mọi bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 5,8 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,1 gam ancol Z. Công thức phân tử của Y là
A. C2H2O4.
B. C2H2O2.
C. C5H10O4.
D. C5H8O4.
Cho các nhận định sau:
(1) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(4) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic.
Số nhận định sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KmnO4 loãng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).
Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) |
t |
t + 2895 |
2t |
Tổng số mol khí ở hai điện cực |
a |
a + 0,03 |
2,125a |
Số mol Cu ở catot |
b |
b + 0,02 |
b + 0,02 |
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi cho thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,032 gam.
B. Giảm 0,256 gam.
C. Giảm 0,560 gam.
D. Giảm 0,304 gam.
Đốt cháy hết 51,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,04 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 77,584.
B. 69,52.
C. 63,76.
D. 68,624.
Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh tím với dung dịch I2.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
- Dung dịch Z tham gia phản ứng tráng bạc.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Lòng trắng trứng, tinh bột; glucozơ, anilin.
D. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp, một amino axit có công thức dạng CnH2n+1O2N và axit glutamic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,625 mol khí oxi sản phẩm thu được hơi nước, khí N2 và 1,90 mol CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được khối lượng các chất hữu cơ bằng (m + 19) gam. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Giá trị a là
Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức của Crom(III) oxit là
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là (kim loại kiềm thổ)
A. Ca, K.
B. Ca, Ba.
C. Mg, Al.
D. Na, Ba.
Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Ancol metylic.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Etylen glicol.
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một muối clorua kim loại?
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl?
A. Fe, Ag.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Cu.
D. Zn, Al.
Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Chất nào sau đây không phải amino axit?.
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Lysin.
Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
A. Ca2+, SO, Cl-, HCO.
B. Ca2+, Mg2+, SO.
C. Ca2+, Mg2+, HCO.
D. Ca2+, Mg2+, Cl-.
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. NaOH → Na+ + OH-.
B. CH3COOH → CH3COO- + H+.
C. HCI → H+ + Cl-.
D. CuSO4 → Cu2+ + SO.
Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOH.
B. CH3COOC6H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. CH3COOC2H5.
Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền trên là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam.
B. 250 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ côn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. ancol metylic.
B. etanol.
C. ancol etylic.
D. phenol.
Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3NH2.
B. NH2-CH(CH3)-COOH.
C. C2H5NH2.
D. NH2-CH2-COOH
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.
C. Đột Fe trong khí clo dư thu được FeCl3
Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170°C. Etilen sinh ra thưởng lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch Na2CO3 dư.
B. dung dịch KmnO4 loãng dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch brom dư.
Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOC2H5.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt Y với Z.
B. Y, Z là đồng phân của nhau.
C. Phân tử khối của X bằng 342.
D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.
Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); poli (vinylclorua); poli (etylen terephtalat); tơ nilon-6,6; poli (vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là
B. 4.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,6.
B. 19,8.
C. 21,9.
D. 23,7.
Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. Cl2.
C. NaOH.
D. Cu.
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 70.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl.
Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 5,84 gam.
B. 6,69 gam.
C. 5,07 gam.
D. 6,96 gam.
Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 31,1.
B. 56,9.
C. 62,6.
D. 58,6.
A. 50,16.
B. 55,40.
C. 57,74.
D. 54,56.
Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 61,98.
B. 59,76.
C. 30,99.
D. 29,88
Chất Có khả năng thao gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. NH2-CH2-COOH.
B. CH3COOH.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH3.
Thủy phân hoàn toàn một tripeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Chất khí X có thể được dùng làm chất dập tắt đám cháy. Công thức phân tử của khí X là
A. SO2.
B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch Zn(NO3)2
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
Sục khí CO2 dư vào dung dịch chất X, thu được chất kết tủa. Chất X là
Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl- người ta có thể
A. dùng axit clohidric (HCl).
B. dùng nước vôi trong Ca(OH)2.
C. dùng natri cacbonat (Na2CO3).
D. đun nóng.
Dung dịch Na2CO3 không tác dụng với dung dịch nào dưới đây?
Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaCl.
B. KNO3
C. KOH.
D. HCl.
Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A. Nilon-6.
B. Tơ Lapsan.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với hóa chất nào sau đây ?
A. H2 (t°, xt).
B. Br2/H2O.
C. Na.
D. NaOH.
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. poli(vinyl clorua).
B. Tơ axetat.
C. Tơ nitron.
D. Cao su buna-N.
Cho các chất: CH2=CH2, C6H5OH (phenol), CH3COOH, C6H5NH2 (anilin). Số chất làm mất màu dung dịch nước brom trong nước là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Công thức nào sau đây là của chất béo ?
A. C3H5(OOC-C17H35)3.
B. C3H5(OOC-CH3).
C. CH3COOC2H5.
D. NH2-CH2-COOH.
Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Bị thủy phân trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
Cacbohidrat X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion tạo ra từ X là
A. 3s2 3p4.
B. 2s2 2p6.
C. 3s2 3p6.
D. 3s2.
Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Cu(OH)2.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2.
Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng
A. hidrat hóa.
B. este hóa.
C. xà phòng hóa.
D. hidro hóa.
Để điều chế este etyl axetat bằng phản ứng este hóa, người ta cho axit axetic tác dụng với chất nào sau đây ?
A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. C6H5OH.
D. CH3OH.
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với muối rắn
Hình vẽ trên không sử dụng điều chế khí nào sau đây?
Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ.
Giá trị của x là:
A. 0,62.
B. 0,58.
C. 0,64.
D. 0,68.
Cho 100ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 4,5 gam một amin đơn chức, sau phản ứng thu được 8,15 gam muối. Giá trị của a là
A. 1,5M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 1M.
Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 5,12 gam.
B. 2,88 gam.
C. 3,92 gam.
D. 3,2 gam.
A. 1,0.
B. 2,5.
C. 2,0.
D. 1,5.
Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KmnO4 trong môi trường axit sunfuric?
A. 5,688.
B. 6,004.
C. 5,846.
D. 6,162.
Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 27,30.
B. 28,98.
C. 27,54.
D. 26,50.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,5g.
B. 3,6g.
C. 5,4g.
D. 6,3g.
Cho 4,825 gam hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 35,1.
B. 37,8.
C. 13,5.
D. 27,0.
Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol Y và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức Z và T. Công thức của Z và T là
A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Alanin.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng
A. [khí hiếm] ns1.
B. [khí hiếm] ns2.
C. [khí hiếm] ns2 np1.
D. [khí hiếm ns2 np2.
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.
Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Poli(hexametylen adipamit).
B. Poli(butadien stiren).
C. Poliisopren.
D. Polistiren
A. xenlulozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. rượu.
B. dầu hỏa.
C. xút.
D. nước.
Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là
A. MgCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch thành Fe?
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Na
Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Dimetylamin.
D. Trimetylamin.
Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm?
A. Be.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và
A. 3 mol axit oleic.
B. 1 mol natri oleat.
C. 1 mol axit oleic.
D. 3 mol natri oleat.
Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại X là
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Để tráng một lớp Ag lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. etyl axetat.
D. saccarozơ.
Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại M (hoá trị II) với cường độ dòng điện không đổi 1,93A, cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì hết 6400 giây và khối lượng catot tăng 3,712 gam. Kim loại M là
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Chất X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 12,82 gam.
B. 14,38 gam.
C. 10,73 gam.
D. 11,46 gam.
Nung nóng 11,84 gam hỗn hợp Fe, Cu trong bình kín chứa oxi, thu được 15,84 gam hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HCl, không thấy có khí thoát ra và thu được dung dịch Y (gồm ba muối). Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Z chứa 44,08 gam chất tan và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 71,75.
B. 29,16.
C. 73,91.
D. 100,91.
Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9H10O2 đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 11,2 gam KOH trong dung dịch, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 90 < MY < MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 67%.
B. 71%.
C. 52%.
D. 65%.
Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là:
A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ.
B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.
Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 54,34.
B. 53,85.
C. 51,52.
D. 55,35.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 1,92.
C. 1,32.
D. 1,26.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm.
B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic.
C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe.
Cho 9,15 gam hỗn hợp Na, Ba tan hết trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà X là
A. 200 ml
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 150 ml.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl.
B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N.
C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh.
D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit.
Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện được?
A. Ancol metylic.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Glucozơ.
Cho một miếng Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
D. 2Mg + O2 → 2MgO.
Etyl fomat có mùi đặc trưng của đào chín và cũng là thành phần trong hương vị của quả mâm xôi, táo. Etyl fomat được sử dụng làm chất tạo hương vị. Công thức của etyl format là
A. HCOOC3H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOH.
Trong các kim loại kiềm sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. Cs.
Cho chất X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa NaAlO2 và NaOH dư. X không thể là chất nào sau đây?
A. Al.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. Ca(HCO3)2.
C. KHSO4.
D. Al(OH)3.
Khoáng vật đolomit được dùng làm đồ trang trí, làm xi măng. Đolomit đôi khi được dùng làm phụ gia trong luyện kim. Lượng lớn đolomit được dùng trong sản xuất thủy tinh. Đolomit còn là một loại đá trữ dầu quan trọng. Thành phần hóa học chính của đolomit là.
A. MgCO3.
B. CaCO3.MgCO3.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaCO3.MgSO4.
Khí nào sau đây là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2.
B. CO.
C. N2.
D. NO2.
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Na.
Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Propilen.
B. Isopentan.
C. Toluen.
D. Benzen.
Glyxin là chất rắn kết tinh không màu, có vị ngọt, được tìm thấy trong gelatin, sợi tơ tằm và được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Glyxin cũng là một chất dẫn truyền thần kinh ức chế nhanh. Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong glyxin là
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
Chất béo X là chất rắn ở điều kiện thường. X là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. trilinolenin.
D. tripanmitin.
Ở điều kiện thường amin X là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi. X là chất nào trong các chất sau?
A. Trimetyl amin.
B. Dietylamin.
C. Đimetyl amin.
D. Etyl amin.
"Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần của nước đá khô là
A. H2O rắn.
B. NO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO2 rắn.
Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,03 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol), HCO (0,11 mol) và SO (0,01 mol). Đun sôi cốc nước cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng toàn phần.
C. có tính cứng tạm thời.
D. có tính cứng vĩnh cửu.
Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. etylen glicol.
B. etanol.
C. glixerol.
D. phenol.
Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. Phenyl axetat.
B. Trilinolein.
C. Benzyl fomat.
D. Etyl benzoat.
Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
Amin X có chứa vòng benzen, phản ứng với dung dịch HCl thì thu được muối có công thức dạng C7H7NH3Cl. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Polime nào sau đây là chất dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo sobitol.
C. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Phân tử Y gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được 8,13 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 aM. Giá trị của a là
Lên men 75,6 gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là h%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 50 gam kết tủa và dịch X. Biết cần thêm tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M vào X để thu được lượng kết tủa lớp nhất. Giá trị của h là
A. 71%.
B. 83%.
C. 75%.
D. 79%.
Thuỷ phân hoàn toàn 6,45 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Dung dịch X gồm NaHCO3 aM và K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,5 M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 3,36 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E và V lít khí (đktc). Giá trị của a và V lần lượt là
A. 0,6 và 2,016.
B. 0,8 và 2,912.
C. 0,8 và 2,016.
D. 0,6 và 2,912.
Cho 5,6 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 aM và Cu(NO3)2 0,1M. Sau một thời gian thu được 9,6 gam chất rắn và dung dịch X. Cho 8,125 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,7375 gam chất rắn và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,30.
Hợp chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở X có công thức phân tử là C5H8O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch KOH 11,2% thu được chất hữu cơ Y và 21,2 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2COOCH3.
B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2OOCCH3.
D. HCOOCHCOOC2H5.
Dung dịch X có pH = 2 gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol 1 : 2 (coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc). Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc một cần dùng 1 lít dung dịch X. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 0,985.
B. 1,505.
C. 1,055.
D. 0,955.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A sau thời gian 4,825 (giờ) thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 2 khí, trong đó khí Cl2 chiếm 40% thể tích. Thêm 375 ml dung dịch HCl 4,4M vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Nhúng thanh sắt dư vào Y, khi các phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt giảm 40,8 gam, đồng thời thu được hỗn hợp khí. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
Hỗn hợp E gồm ba muối có cùng công thức phân tử là C5H14O4N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,12 mol hỗn hợp F gồm ba amin có công thức dạng R(NH2)x (trong đó có 2 amin có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch G chỉ chứa 19,75 gam ba muối tan có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm số mol của amin có khối lượng mol lớn nhất trong F là
X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và 50 < MX < MY), Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Oxi hóa hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với dung dịch KOH dư đến khi phản ứng hoàn toàn thì số mol KOH phản ứng là 0,20 mol. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,10 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,5%.
B. 40,0%.
C. 24,0%.
D. 56,5%.
A. Tính khử: Mg > Cu > Ag.
B. Tính khử: Al > Zn > Fe2+.
C. Tính oxi hóa: Al3+ < Fe2+ < Cu2+.
D. Tính oxi hóa: Mg2+ < Fe3+ < Pb2+.
Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. có khí thoát ra.
B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Để chứng tỏ nhóm -OH đã ảnh hưởng đến vòng benzen trong phenol (C6H5OH) có thể sử dụng phản ứng của phenol với
A. NaOH.
B. nước brom.
C. Na.
D. (CH3CO)2O.
H2S không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. dd NaOH.
B. dd CuCl2.
C. SO2.
D. dd MgSO4.
Dãy chất nào sau đây đều làm quỳ tím đổi màu?
A. Phenol, lysin, alanin.
B. Lysin, metylamin, axit glutamic.
C. Glyxin, phenylamin, axir fomic.
D. Anilin, etylamin, axit axetic.
Cho m gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 22,05.
C. 21,9.
D. 43,8.
Cho dãy các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, Ala-Ala-Gly-Ala, glixerol, propan-1,3-diol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Al.
Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl, FeCl3, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 2,24.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
D. Hoà tan P2O5 vào nước.
Để điều chế các kim loại Na, Mg, Al từ hợp chất của chúng, người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện.
B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
Kim loại nào sau đây có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6?
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO từ chất nào sau đây?
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: + 2H+ → CO2 + H2O?
A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
D. NaHCO3 + CH3COOH → CH3COONa + CO2 + H2O.
Cho chuỗi phản ứng sau: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2. Số phản ứng oxi hóa – khử tối đa có trong chuỗi trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 36,0.
C. 45,5.
D. 45,0.
Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là chưa đúng?
A. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan.
B. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.
C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong.
D. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi nung nóng.
Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (oC) |
182,0 |
-33,4 |
16,6 |
184,0 |
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) |
8,8 |
11,1 |
11,9 |
5,4 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là C2H5NH2.
B. Y là C6H5OH.
C. X là NH3.
D. T là C6H5NH2.
So sánh nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của anilin lớn hơn alanin.
B. C3H9N có nhiều hơn C3H8O một đồng phân.
C. Lực bazơ của amoniac yếu hơn phenylamin.
D. Nhiệt độ sôi của axit axetic lớn hơn glyxin.
Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 2,52.
C. 4,48.
D. 2,80.
Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
Cho 43,675 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,7125 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 258,0625 gam muối sunfat trung hòa và 4,06 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 365/29. Khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 4,725.
B. 3,675.
C. 4,875.
D. 4,525.
Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác cũng hòa tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2 có tỉ khối so với H2 là 14,4. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,88.
B. 1,92.
C. 1,78.
D. 1,98.
Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82.
B. 17,50.
C. 22,94.
D. 12,98.
Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,02.
C. 0,06.
D. 0,01.
Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Z và T đều có cùng số nguyên tử cacbon.
D. T có mạch cacbon phân nhánh.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Chất F là
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 > V2 > V3.
B. V1 = V3 > V2.
C. V1 > V3 > V2.
D. V1 = V3 < V2.
Cho X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là
A. 59,8%.
B. 45,35%.
C. 46,0%.
D. 50,39%.
Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là
A. 22,48%.
B. 40,20%.
C. 37,30%.
D. 41,23%.
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O
A. KOH + HCl → KCl + H2O.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
D. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol glixerol.
B. 3 mol etylen glicol.
C. 3 mol glixerol.
D. 1 mol etylen glicol.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và sobitol.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. glucozơ và sobitol.
Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 16,0.
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 5,6 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala mạch hở có ba nguyên tử oxi.
B. Glyxin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch Valin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Gly-Gly có phản ứng màu biure.
Khí X được tạo ra trong quá trình đốt quặng pirit sắt, gây hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. SO2.
B. NH3.
C. CO2.
D. NO2.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH thu được kết quả sau:
Số mol CO2 |
Kết quả |
a |
Kết tủa cực đại là 0,1 |
a + 0,5 |
Kết tủa bắt đầu bị hòa tan |
x (với x > a + 0,5) |
0,06 mol kết tủa |
Giá trị của x là
A. 0,60.
B. 0,80.
C. 0,64.
D. 0,68.
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 138.
B. 146.
C. 118.
D. 90.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
Công thức thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS.
B. FeCO3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
Kim loại Cu không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. FeCl3.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Al4C3.
B. Na.
C. CaO.
D. CaC2.
Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, H+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. H+, K+.
D. Na+, K+.
Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Fe(OH)3.
B. Ba(OH)2
C. Zn(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) X + Y → Al(OH)3 + Z
(2) X + T → Z + AlCl3
(3) AlCl3 + Y → Al(OH)3 + T
Các chất X, Y, Z và T tương ứng là:
A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4 và BaCl2.
B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2SO4 và H2SO4.
C. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2 và khí Cl2
D. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3 và BaCl2.
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Etilen.
B. Axit Glutamic.
C. Axit adipic.
D. Glyxin.
Đun nóng dung dịch chứa 36,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 43,2.
C. 16,2.
D. 32,4.
Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Cu.
C. K.
D. Mg.
Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Natri hiđrocacbonat có công thức hoá học là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t°), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 17,92 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 29,1.
B. 28,7.
C. 28,5.
D. 28,9.
Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ cho đến hết 100 dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 15,675.
B. 1,0 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 0,5 và 20,600.
Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 4, 2, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 3, 1.
Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ng}m một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2.
B. KNO3.
C. AgNO3.
D. Cd(NO3)2.
Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y (CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 27,83.
B. 28,81.
C. 31,19.
D. 22,87.
Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì có b gam Br2 phản ứng. Tổng giá trị (a + b) là
A. 53,6.
B. 75,2.
C. 59,2.
D. 37,6.
Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron (tơ olon), xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90%). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thi khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 15.
Nung nóng 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 150 ml.
B. 225 ml.
C. 100 ml.
D. 75 ml.
Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao khan.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao sống.
Cho V lít khí CO ở đktc phản ứng với lượng dư hỗn hợp CuO, Fe2O3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị V là
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,560.
Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa. Tên gọi của este này là
A. etyl butirat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Cho 5,4 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít N2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là
A. 1,26 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,52 lít.
D. 3,36 lít.
Chất X được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư axit. Công thức của X là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. K2CO3.
D. Na2CO3.
Al(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
Cho các chất sau: glixerol, ancol etylic, axit axetic, andehit fomic, phenol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
B. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 4,8.
C. 5,4.
D. 3,6.
Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. NaOH.
B. Br2.
C. HCl.
D. NaCl.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 0,5.
Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 4,.48.
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 180.
C. 150.
D. 120.
Chất tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. K2O.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit Y, este Z (đều no, đơn chức, mạch hở và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc) sinh ra 11,2 lít CO2. Công thức của Y là
A. Zn.
B. Ba.
C. Fe.
D. Mg.
Cho các phát biểu sau
(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(2) Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
(3) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với.
(4) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
(5) Đipeptit có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 vào Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là
A. 21,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 22,5.
Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (không còn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là:
A. 2,464.
B. 2,520.
C. 3,136.
D. 2,688.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 14,4.
C. 24,8.
D. 11,2.
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brôm dư thấy có 32 gam brôm đã phản ứng. Giá trị V là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 13,44.
D. 12,32.
Thực hiện thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho một lượng chất béo tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút, đồng thời khuấy đều, để nguội hỗn hợp.
Bước 2: Rót thêm 10-15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp trên, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên đó là natri stearat.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 1, chất lỏng phân tách thành 2 lớp.
D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
Thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Albumin.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Triglixerit.
Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa?
A. Ba(OH)2.
B. KOH.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H6.
D. CH4.
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen.
B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin.
D. Vinyl clorua.
Etyl amin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH3NH2.
D. NH2-CH2-COOH.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Để đề phòng bị nhiểm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa hóa chất nào sau đây?
A. CuO, MnO2.
B. Than hoạt tính.
C. CuO, MgO.
D. CuO và than hoạt tính.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. NH2CH2COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2
D. H2NCH(CH3)COOH.
Hòa tan hết 6,5 gam Zn trong dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi.
A. mật độ ion dương khác nhau.
B. mật độ electron khác nhau.
C. khối lượng riêng kim loại.
D. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Cho vào ống nghiệm khô có nút cao su và ống dẫn khí khoảng 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn (X) đã được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2
D. C2H6.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là?
A. 13,5.
B. 7,5.
C. 6,75.
D. 10,8.
Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác?
A. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím.
B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 9,8.
C. 17,2.
D. 12,6.
Cho 2,00 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối. Kim loại M là
A. Be.
B. Ca
C. Mg.
D. Ba
Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,8.
B. 12,0.
C. 6,4.
D. 12,4.
Cho các polime sau: polietilen; xenlulozơ; polipeptit; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6; polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. polietilen; xenlulozơ; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.
B. polietilen; polibutađien; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.
C. polietilen; tinh bột; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.
D. polietilen; tơ nilon-6,6; xenlulozơ.
Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thì thu được dung dịch X có khối lượng tăng 5,55 gam. Cô cạn dung dịch X, thu được muối khan có khối lượng?
A. 44,35 gam.
B. 45,15 gam.
C. 25,55 gam.
D. 25,15 gam.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
Tỉ lệ của a : b bằng
A. 3 : 4.
B. 1 : 3.
C. 4 : 3.
D. 3 : 1.
Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và x gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của x là
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,65 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.
Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 49,3.
C. 47,1.
D. 42,8.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z hidrocacbon .
B. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên.
Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần lượt là:
A. 10,8 và 0,224.
B. 17,22 và 0,224.
C. 18,3 và 0,448.
D. 18,3 và 0,224.
Cho 0,89 gam alanin vào V ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch X. X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 100.
D. 50.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ cần dùng 0,3 mol O2. Giá trị của m là
A. 9,00.
B. 4,05.
C. 8,10.
D. 16,20.
Cho các kim loại sau: Fe, Ba, K, Zn. Số kim loại khi nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 loãng có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Chất nào sau đây thường được dùng để nặn tượng và đúc khuôn?
Trong một mẫu nước thiên nhiên có hòa tan một lượng nhỏ các muối: CaSO4, MgSO4, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Để làm mềm mẫu nước trên cần dùng dung dịch
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Cho các kim loại sau: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Trộn bột Al dư vào hỗn hợp gồm: MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
A. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3
B. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3.
C. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al.
D. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al.
Cho các chất sau: ClNH3CH2COOH, CH3COOCH3, C2H5NH3Cl, C6H5OH (C6H5- là gốc phenyl). Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Thủy phân chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5 bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức phân tử của X là
Alanin là tên gọi của amino axit có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CH(NH2)CH2COOH.
D. H2N(CH2)2COOH.
Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch sau: FeCl2, Fe(NO3)2, FeCl3, Fe2(SO4)3. Số dung dịch tạo kết tủa là
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H2SO4, KHCO3.
B. HCl, K2CO3.
C. NH3, AlCl3.
D. Na2SO4, MgCl2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2.
B. Etylamin có tính lưỡng tính.
C. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
D. Propylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của m là
A. 45,9.
B. 45,7.
C. 45,8.
D. 45,5.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Anilin không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra glucozơ.
C. Dung dịch saccarozơ không phản ứng trực tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. Lên men rượu dung dịch glucozơ có khí CO2 sinh ra.
Phát biểu nào sau đây là đúng về peptit và protein?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Tất cả các pepit và protein đều có phản ứng màu với Cu(OH)2.
Cho 1,35 gam Al và 4,80 gam Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ toàn bộ lượng SO2 trên là
A. 75 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2.
B. N2.
C. H2
D. SO2.
Cho các kim loại sau: Fe, Ba, Al, Cu. Số kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Sr.
Hòa tan hoàn toàn 17,2 gam hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hóa trị tương ứng I, II vào dung dịch loãng chứa hỗn hợp HNO3 và H2SO4, thì thu được 0,1 mol khí NO và dung dịch Z (chỉ chứa 2 muối). Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 26,5 gam.
B. 31,6 gam.
C. 26,8 gam.
D. 46 gam.
Ngâm một định sắt trong 100 ml dung dịch CuSO4 1M đến khi hết Cu2+ (giả thiết toàn bộ lượng đông sinh ra đều bám vào đinh sắt và không xảy ra ăn mòn điện hóa). So với dung dịch ban đầu thì khối lượng dung dịch sau phản ứng
A. giảm đi 6,4 gam.
B. tăng thêm 5,6 gam.
C. tăng thêm 0,8 gam.
D. giảm đi 0,8 gam.
Cho các phương trình hóa học sau:
(a) FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
(b) Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O
(c) 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
(d) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Số phương trình hóa học đúng là
Công thức phân tử chung của este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO3 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
Trộn 0,22 gam một este đơn chức, no, mạch hở với khí O2 vừa đủ được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp Y có số mol lớn hơn số mol X là 0,005 mol. Số đồng phân cấu tạo của este là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren.
B. Propilen.
C. 2-Metylbuta-1,3-dien.
D. Toluen.
Cho hỗn hợp E gồm các chất mạch hở X (CmH2m+4O4N2, là muối ankylamoni của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+4O2N2, là muối ankylamoni của amino axit). Chia 52,6 gam hỗn hợp E thành 2 phần bằng nhau.
– Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được N2, 0,85 mol CO2 và 1,25 mol H2O.
– Phần 2: cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa a gam hai muối có cùng số nguyên tử cacbon và một chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Giá trị của a là
A. 23,35.
B. 24,05.
C. 27,75.
D. 21,95.
Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z(dktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 (dktc). Giá trị của t là:
A. 2267,75
B. 2316,00
C. 2895,10
D. 2219,40
Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Chất không thủy phân trong môi trường axit là
Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu?
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Ba.
Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công cấu tạo là
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. CH3COOCH3
B. C6H5NH2.
C. HOOC-CH2-NH2.
D. CH3COOH
Cho các kim loại: Ba, Be, Mg, Fe, K, Ca. Số kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Al, Fe.
B. Cu, Fe, Pb.
C. K, Zn, Ag.
D. Fe, Cu, Mg.
Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. H2N(CH2)2COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Chất X thường được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất Y có thể được điều chế bằng phản ứng lên men chất X. Để đề phòng sự lây lan của đại dịch Covid-19, Bộ y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất Y. Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và etanol.
C. tinh bột và glucozơ.
D. glucozơ và etanol.
Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí clo.
B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
C. Cho lá kẽm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
D. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Cho 2,24 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 12,96.
C. 16,20
D. 10,88.
Cho các dung dịch AgNO3, FeCl2, HNO3, H2SO4 loãng, FeCl3. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,776 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 8,1.
C. 14,4.
D. 18,0
Nung m gam hỗn hợp Zn và Fe trong không khí, thu được 31,3 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn 15,65 gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị m là
A. 35,3.
B. 39,3.
C. 27,3.
D. 23,3.
Thủy phân hoàn toàn 7,74 gam vinyl axetat trong 100 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng, thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 7,38.
B. 7,78.
C. 8,82
D. 9,38.
Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và CuSO4 0,4M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Dẫn V lít CO2 vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 10 gam kết tủa. Dẫn 3V lít CO2 vào bình đựng 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM cũng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 0,5.
Cho các polime: tinh bột, poli(metyl metacrylat), xenlulozơ, tơ capron, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4, đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 6,336.
B. 7,822
C. 7,920.
D. 7,040.
Thực hiện các thi nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân NaNO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.
Số thí nghiệm có thể tạo thành chất khí sau phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở A và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol M thu được N2; 8,46 gam H2O và 7,168 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng amin Y trong M là
A. 9,60%
B. 16,67%
C. 15,68%
D. 5,53%
Hỗn hợp X gồm andehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol nước. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam bạc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 19,45.
B. 15,00.
C. 13,00.
D. 21,75.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Cu
Khi cho este E có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được muối và etanol. Este E có tên gọi là
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Etyl fomat
Hòa tan hết 1,92 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Zn
B. Fe
C. Ca
D. Mg
Al(OH)3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl
B. NaCl
C. Ba(OH)2
D. HNO3
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6
D. Tơ visco
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen
B. Metan
C. Toluen
D. Axetilen
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe2(SO4)3
D. Fe2O3
Cho vào ống nghiệm 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. Glyxerol.
B. Saccarozơ.
C. Etylen glycol.
D. Etanol.
Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Dùng Al dư khử hoàn toàn 6,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,16 gam
B. 2,80 gam
C. 4,48 gam
D. 2,24 gam
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống (CaO)
Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2
B. CO2 và O2
C. SO2 và NO2
D. NH3 và HCl
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO → CaCO3?
A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Công thức của triolein là
A. (C2H5COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (HCOO)3C3H5
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(etylen teraphtalat)
D. Polibutadien
Trong các ion kim loại sau đây, ion nào có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Al3+
Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit
B. sắt (II) oxi
C. sắt (II) hidroxit
D. sắt (III) oxi
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl
B. Na2SO4
C. KCl
D. KNO3
Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH3NH2
C. NH2CH2COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
D. Phân tử Gly-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi
Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O2. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T
(c) Z + O2 → CH3COOH + H2O (enzim)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử chất Y có 2 nhóm –CH2-.
B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Cho các chất: metylamin, xenlulozơ, vinyl axetat, glyxin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học
C. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch
D. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu
Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?
A. Glucozơ và sobitol.
B. Fructozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ và glucozơ.
Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó đun nóng.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sau bước 2 nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím.
B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.
C. Sau bước 1 trong cốc thu được hai loại monosaccarit.
D. Sau bước 3 trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z.
Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. 25,86.
B. 26,40.
C. 27,70.
D. 27,30.
Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO là NO. Giá trị của m là
A. 16,464.
B. 8,4.
C. 17,304.
D. 12,936.
Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn bằng đồ thị như hình sau:
Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là
Hỗn hợp X gồm metyl amino axetat (NH2-CH2-COOCH3), axit glutamic và vinyl fomat. Hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin. Để đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol O2 cần dùng vừa đủ là 2,28 mol, thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 250.
B. 125.
C. 500.
D. 400.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Trùng ngưng.
B. Thủy phân.
C. Tráng bạc.
D. Hòa tan Cu(OH)2.
Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2O3?
A. 1305,5 tấn.
B. 1507,9 tấn.
C. 1357,1 tấn.
D. 1428,5 tấn.
Hòa tan 5,4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 5,60.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Amilozơ.
D. PVC.
Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. ancol etylic.
B. nước.
C. phenol lỏng.
D. dầu hỏa.
Dung dịch thu được khi hòa tan chất X vào nước gọi là nước vôi trong. Chất X là
A. phèn chua.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2.
B. KNO3.
C. Na2CO3.
D. HCl.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +3.
B. +4.
C. +2.
D. +6.
Thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng gọi là phản ứng
Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức tác dụng với NaOH?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. CuSO4.
D. KNO3.
Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3 – CH2Cl.
B. CH ≡ CCl.
C. CH2Cl – CH2Cl.
D. CH2 = CHCl.
Cacbohiđrat nào sau đây dùng để sản xuất tơ nhân tạo?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Amino axit có hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Cho 9,30 anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,85 gam.
B. 13,75 gam.
C. 12,95 gam.
D. 10,55 gam.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây Fe trong khí O2.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X là
A. 300 ml.
B. 400 ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2. Để khối lượng kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
A. y ≤ a ≤ (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + x/2).
C. a = (x + y).
D. a = y.
Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 57,68%.
B. 59,46%.
C. 42,30%.
D. 33,30%.
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo ra 1,5 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
Từ 15 kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu kg thủy tinh hữu cơ plexiglas với hiệu suất 90%?
A. 2,25 kg.
B. 15,00 kg.
C. 13,50 kg.
D. 150,00 kg.
Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
B. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O.
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3.
D. 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
B. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
C. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
D. Cao su buna là polime tổng hợp.
Cho các phản ứng:
(a) FeCO3 + H2SO4 đặc → khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + ...
(c) Cu + HNO3 đặc → khí Z + ...
(d) FeS + H2SO4 loãng → khí G + ...
(e) NH4NO2 → khí H + ...
(g) AgNO3 → khí Z + khí I + ...
Trong các khí sinh ra ở c|c phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15,15 gam. Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 71,28%.
B. 48,48%.
C. 59,26%.
D. 53,78%.
Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,93 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 90,64 gam CO2. Giá trị của m là
A. 34,80.
B. 35,60.
C. 34,68.
D. 34,52.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4H11NO2) và Y (C6H16N2O4). Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch F thu được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m là
A. 39,2.
B. 44,4.
C. 44,0.
D. 43,2.
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 −→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X5
(e) X4 + 2X5 → X6 + 2H2O
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 118.
C. 104.
D. 132.
Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) với nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây sai?
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều phản ứng được với dung dịch KOH và dung dịch HNO3.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51,38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 23,52.
B. 20,16.
C. 19,60.
D. 25,20.
Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3.
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Thủy phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. HCOONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H33COONa.
A. Butan.
B. Propin.
C. Propen.
D. Etan.
A. Ca(OH)2.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien.
D. Nilon-6,6.
Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh. Chất X là
A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al2O3?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2?
A. CaCO3.
B. Al.
C. Ba(OH)2.
D. Fe3O4.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa trắng?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Kim loại R tác dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim loại R là
A. Ca.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Ở điều kiện thường metylamin là chất khí, ít tan trong nước.
C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
D. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit.
Trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6, số tơ bán tổng hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cho vào ống nghiệm, 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thấy xuất hiện kết tủa màu xanh của Cu(OH)2. Sau đó, tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm đó 4 giọt chất X, lắc đều, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là
A. phenol.
B. glixerol.
C. metanol.
D. etanol.
Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối
A. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và KNO3.
D. Al(NO3)3.
Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của Y bằng 342.
B. X được sử dụng làm thuốc súng không khói.
C. Y dễ tan trong nước.
D. X làm mất màu nước brom.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
C. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.
D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.
Để phản ứng vừa đủ với 7,5 gam glyxin cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Hòa tan hết 6,72 gam Fe trong dung dịch HCl, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là
Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 35,92.
B. 34,80.
C. 32,64.
D. 33,76.
Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,05.
D. 0,02.
Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,06 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,3 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 8,004 gam. Giá trị của m là
A. 4,320.
B. 3,432.
C. 4,860.
D. 2,424.
Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,64.
B. 40,13.
C. 56,65.
D. 42,24.
Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,32 mol hỗn hợp CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Z chứa 25,52 gam chất tan, khí thoát ra còn CO, H2. Cô cạn Z, nung đến khối lượng không đổi, thu được 19,32 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,08.
B. 0,06.
C. 0,10.
D. 0,12.
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam bột Fe trong bình chứa khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,70.
B. 10,65.
C. 16,25.
D. 7,10.
Khi điện phân dung dịch CuSO4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
A. sự oxi hóa nước.
B. sự khử nước.
C. sự khử ion Cu2+.
D. sự oxi hóa ion
Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là
A. MgO, Al2O3, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Al2O3, Fe, Cu.
C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân thu được sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương?
A. Phenyl fomat.
B. Propyl fomat.
C. Metyl acrylat.
D. Vinyl axetat.
Chất ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. etylamin.
B. axit axetic.
C. phenol.
D. anđehit fomic.
Dãy dung dịch các chất đều làm quỳ tím hóa xanh là
A. amoniac; glyxin; anilin.
B. trimetylamin, lysin, natri axetat.
C. valin, phenol; metylamin.
D. etylamin; anilin; lysin.
Thạch cao nung là muối sunfat ngậm nước của kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. K.
Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. nước brom.
C. dung dịch H2SO4
C. dung dịch H2SO4.
D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Tích số ion của nước trong dung dịch NaOH 0,01M là
A. [OH-] = 1.10-12
B. [H+][OH-] > 1.10-14
C. [H+][OH-] = 1.10-14.
D. [H+][OH-] < 1.10-14
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. tơ capron.
B. amilopectin.
C. poli(vinyl clorua).
D. cao su lưu hóa.
Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là
A. C12H22O11 và (C6H10O5)n
B. C12H22O11 và C6H10O5
C. C11H22O11 và C6H12O6.
D. C6H12O6 và C12H22O11
A. KCrO2.
B. K2Cr2O12
C. K2CrO4.
D. K2Cr2O7.
Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.
C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.
D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Khối lượng bột Al ít nhất cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3 là
A. 1,35 gam.
B. 2,70 gam.
C. 4,05 gam.
D. 5,40 gam.
Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là
Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hoá trị không đổi). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thoát ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Zn
B. Ni.
C. Cu
D. Mg
Hiện nay, công nghệ sản xuất giấm bằng phương pháp lên men từ các loại tinh bột đang được sử dụng rộng rãi theo sơ đồ sản xuất như sau: Tinh bột → glucozơ → rượu etylic → axit axetic (thành phần chính của giấm). Từ 16,875 tấn bột sắn chứa 90% tinh bột sản xuất được 200 tấn dung dịch axit axetic có nồng độ a%. Biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của a là
A. 5,0
B. 4,5
C. 2,25.
D. 5,6
Xét các thí nghiệm sau:
(1) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3) Cho etyl axetat vào dung dịch H2SO4 20%, đun nóng.
(4) Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là
A. 1, 2, 4, 6
B. 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 6
D. 1, 2, 4, 5, 6
Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ, axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra hợp chất màu tím là
A. 2.
B. 5
C. 3
D. 6
Tiến hành thí nghiệm các dung dịch X1; X2; X3 và X4 với thuốc thử theo bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X1 |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
X2 |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh đặc trưng |
X3 |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa trắng bạc |
X4 |
Dung dịch KMnO4 |
Mất màu thuốc tím |
Dung dịch X1, X2, X3, X4, lần lượt là
A. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, fructozơ, glucozơ, saccarozơ.
C. hồ tinh bột, saccarozơ, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, glucozơ.
Cho 6,23 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3OCOC2H5 phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và 2,4 gam hơi ancol. Giá trị của m là
Cho phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COOH, C6H5OH.
B. CH3COONa, C6H5OH.
C. CH3COONa, C6H5ONa, H2O.
D. CH3COONa, C6H5CH2OH.
Cho 42,0 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Ag và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 22,86%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 77,14%
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ trong oxi dư. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2 25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 dư, đun nóng, sau đó trung hòa axit bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 70,8 và 21,6.
B. 32,4 và 21,6.
C. 70,8 và 43,2.
D. 32,4 và 43,2.
X1; X2 và X3 là ba peptit mạch hở có . Đốt cháy hoàn toàn x mol mỗi peptit X1, X2, hoặc X3, đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 2x mol. Mặt khác, nếu đun nóng 219 gam hỗn hợp E gồm X1, X2 và 0,3 mol X3 (trong đó số mol X1 nhỏ hơn số mol X2) với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và valin có tổng khối lượng muối là 341,1 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử X1 có 21 nguyên tử cacbon.
B. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X1 thu được số mol CO2 không vượt quá 2,4 mol.
C. Phần trăm khối lượng của X1 trong 219 gam hỗn hợp E là 20,09%.
D. Phần trăm khối lượng của oxi trong X1 là 23,05%.
Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3)2 tan hết trong dung dịch loãng chứa 0,87 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat trung hòa (không chứa muối Fe3+) và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2. Thành phần % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 28,0%.
B. 18,0%.
C. 20,0%.
D. 24,0%.
Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm CuSO4 và NaCl) với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s) được biểu diễn trên đồ thị sau:
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 26,53
B. 31,76
C. 28,56
D. 30,59
Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3)2 0,1M và Cu(NO3)2 0,15M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z. Giá trị a và b lần lượt là
A. 6,0 và 15,2.
B. 4,8 và 12,4.
C. 5,4 và 13,8.
D. 3,6 và 9,6.
Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hidrocacbonat. Công thức của natri hidrocabonat là
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.
D. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2H5OH
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOC2H5
D. HCOOC2H5
Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
Cho các dãy chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
Cho các phát biểu sau
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, tripamitin và tristerin đều là este.
(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Số phát biểu đúng là
Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. poli(vinylclorua)
B. poli buta-1,3-đien
C. polietilen
D. poli(metyl metacrylat)
Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là
Trường hợp nào say đây không sảy ra phản ứng:
A. Cho thanh Al vào H2O
B. Cho thanh Al vào dung dịch HCl
C. Cho thanh Al vào dung dịch NaOH
D. Nung nóng bột Al với Fe2O3
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A. Tripanmitin
B. Trisrearin
C. Trilinolein
D. Triolein
Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là
A. Poliisopren, tơ nitron, nilon-6
B. Polipropilen, poli(phenol-fomandehit), nilon-7
C. Tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomandehit)
D. Nilon-6,6, tơ nitron, polipropilen
A. ancol etylic
B. ancol benzoic
C. ancol metylic
D. ancol propylic
Hỗn hợp X gồm Ba, Na, Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,90
B. 3,45
C. 5,27
D. 3,81
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH2C6H5
Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. saccarozơ
B. tristearin
C. triolein.
D. tripamitin
Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanine mà 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các dipeptit Gly-Gly, Ala-Gly và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Ala, Val
B. Gly, Gly
C. Gly, Val
D. Ala, Gly
Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 1,45
B. 1,00
C. 0,70
D. 0,65
Ion gây nên tính cứng của nước là
Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axi sufuric đặc thu được xenlulozơ trinitrat có công thức cấu tạo dạng thu gọn là
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(OCOCH333]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Al
B. Mg.
C. Fe
D. Zn
Kim loại M thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là
A. 3s2 3p2
B. 3s2
C. 2s2 2p2
D. 3s2 3p6
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, thêm tiếp 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam
D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan
A. CO + 2H → CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
C. CO + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O
D. CaCO3 + 2HCl → Ca2+ + 2Cl- + CO2 + H2O
Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu
Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là
A. 81,23%
B. 40,62%
C. 82,20%
D. 50,60%
Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 18,90
B. 10,60
C. 14,52
D. 13,60
Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ảnh kim, độ cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 28,10 gam
B. 31,34 gam.
C. 29,45 gam
D. 30,12 gam.
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
Tỉ lệ y : x là
A. 2,5
B. 2,0
C. 3,5
D. 3,0
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T
(b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T
C. Đốt cháy cùng cố nol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O
D. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
AgNO3 trong dung dịch NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
Z |
Dung dịch Br2 |
Tạo kết tủa trắng |
T |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển đỏ |
X, Y |
Dung dịch Br2 |
Mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic
B. Fructozơ, triolein, anilin, metylamin
C. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin
D. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK