A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. boxit.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
A. Metyl metacrylat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl fomat.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch NaCl.
A.
B.
C.
D. CO
A. 4,6
B. 2,3
C. 6,9
D. 9,2
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thuờng dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo.
A. amilozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
A. Amilozo có câu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl và etilen.
A.
B.
C.
D.
A. 152,2 kg
B. 145,5 kg
C. 160,9 kg
D. 200,0 kg
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
A. Tất cả các amino axit đều có tính chất lưỡng tính và làm đổi màu quỳ tím.
B. là amin bậc III.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
A. 2,8
B. 6,4
C. 3,2
D. 5,6
A. 6,48 gam
B. 21,6 gam
C. 3,24 gam
D. 4,32 gam
A. 0,92
B. 2,90
C. 2,30
D. 1,64
A. hơi nước.
B. và hơi nước.
C. CO.
D. .
A. 16,0
B. 18,0
C. 40,5
D. 45,0
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
A. 3,36
B. 2,24
C. 6,72
D. 4,48
A. 0,15
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,10
A. 95,2 gam
B. 102,4 gam
C. 103,2 gam
D. 120,0 gam
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 6,53
B. 7,25
C. 7,52
D. 8,25
A. 5:4
B. 2:3
C. 4:3
D. 4:5
A. 10,56
B. 7,20
C. 6,66
D. 8,88
A. monosaccarit.
B. polisaccarit.
C. đồng phân.
D. đisaccarit.
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
A. etyl axetat.
B. vinyl acrylat.
C. vinyl metacrylat.
D. propyl metacrylat.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C. CO
D.
A. 11,28 gam
B. 16,35 gam
C. 12,70 gam
D. 16,25 gam
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
A. Fe, Cu, Pb
B. Fe, Cu, Ba
C. Na, Fe, Cu
D. Ca, Al, Fe
A. Y, Z, R
B. Z, T, R
C. X, Z, R
D. X,Y, Z
A.
B.
C.
D.
A. 25 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 40 gam
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 5,60
A. 9
B. 11
C. 7
D. 8
A. 38,70
B. 40,80
C. 43,05
D. 47,90
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 13,50
B. 14,50
C. 11,50
D. 29,00
A. 1,24
B. 1,48
C. 1,68
D. 1,92
A.
B.
C.
D.
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Al
A. và đều là bazơ, là chất khử và kém bền nhiệt.
B. và đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl không theo cùng tỉ lệ số mol.
D. và đều là muối trung hòa không tan trong nước.
A. 15,12
B. 21,60
C. 11,88
D. 23,76
A. 0,448 lít
B. 0,224 lít
C. 0,672 lít
D. 0,896 lít
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
A. 2,24
B. 22,27
C. 27,52
D. 22,72
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
A. 0,5
B. 0,4
C. 1,0
D. 0,8
A. nhôm.
B. đồng.
C. vàng.
D. bạc.
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Lipit.
D. Thủy tinh hữu cơ.
A. Axit oleic.
B. Stearin.
C. Axit axetic.
D. Axit panmitic.
A.
B.
C.
D.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Axit glutamic.
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. và
B. và
C. HCl và
D. và
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Etilen.
B. Metan.
C. Butan.
D. Benzen.
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
A.
B. HCl.
C. NaOH.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 14,8.
B. 18,4.
C. 7,4.
D. 14,6.
A. 5,6.
B. 5,2.
C. 5,0.
D. 6,0.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 0,60 mol.
B. 2,48 mol.
C. 0,80 mol.
D. 0,74 mol.
A. nhiệt phân .
B. dùng Na khử trong dung dịch .
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch .
A. 0,81.
B. 1,35.
C. 0,72.
D. 1,08.
A. 5,4.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 4,5.
A. glyxin.
B. axit glutamic.
C. alanin.
D. valin.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 0,090.
B. 0,070.
C. 0,075.
D. 0,095.
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 4,2.
D. 5,6.
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
A. 884.
B. 888.
C. 890.
D. 886.
A. và .
B. và .
C. và .
D. NaOH và .
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
A. 9,15.
B. 7,36.
C. 10,23.
D. 8,61.
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Ánh kim.
D. Dẫn điện.
A.
B. .
C. .
D. HCHO.
A. Nước vôi trong.
B. Muối ăn.
C. Đường mía.
D. Giấm ăn.
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Etyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl acrylat.
A. Ba.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ca.
A. .
B. HCl.
C. NaCl.
D. .
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. muối xianua.
B. đioxin.
C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 24,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 48,0 gam.
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
A. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí .
B. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 7,56.
D. 2,52.
A. 7,095.
B. 9,795.
C. 7,995.
D. 8,445.
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là và .
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là .
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 22,1.
B. 21,8.
C. 21,5.
D. 22,4.
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
A. và đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,06.
D. 0,25.
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
A. 74,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 102,4.
A. 325.
B. 375.
C. 125.
D. 175.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 21,25%.
B. 17,49%.
C. 42,5%.
D. 8,75%.
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
A. 14,76.
B. 14,95.
C. 15,46.
D. 15,25.
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
A. Clo.
B. Cacbon.
C. Nitơ.
D. Oxi.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. etyi axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
A. .
B. .
C. .
D. CH.
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Be.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Các muối amoni đều thăng hoa.
C. Urê là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 21.5.
D. 22.4.
A. Al, Fe, Zn, Cu.
B. Fe, , ZnO, Cu.
C. , Fe, Zn, Cu.
D. , , ZnO. Cu.
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ion bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
D. lon bền trong môi trường bazơ.
A. 12.
B. 10.
C. 5.
D. 8.
A. hợp chất CFC.
B. sự tăng nồng độ .
C. mưa axit.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
A. 60% và 40%.
B. 50% và 50%.
C. 30% và 70%.
D. 40% và 60%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Cho Fe vào dung dịch loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong khí dư.
D. Cho vào dung dịch HCl.
A. 62,95 gam.
B. 38,45 gam.
C. 47,05 gam.
D. 46,35 gam.
A. và.
B. và .
C. và .
D. và .
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,25.
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 21,4.
A. 180.0.
B. 90.0.
C. 135.0.
D. 232.5.
A. 30,15.
B. 32,85.
C. 45,60.
D. 34,20.
A. 2,838 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,948 gam.
A. 17.4 gam.
B. 5.8 gam.
C. 11.6 gam.
D. 14,5 gam.
A. Flo.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.
A. phèn chua.
B. vôi sống.
C. thạch cao.
D. muối ăn.
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
A. .
B. .
C. .
D. CaO.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HC1.
D. .
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch .
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch và loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch .
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. phenol ().
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. Đốt cháv Fe trong bình chứa Cl dư.
B. Cho vào dung dịch HCl.
C. Cho vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch đặc, nóng, dư.
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bắng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit -amino caproic thu được policaproamit
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 3,36 gam.
D. 0,84 gam.
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba.
A. 7.
B. 11.
C. 5.
D. 9.
A. 36,8.
B. 18,4.
C. 23,0.
D. 46,0.
A. và KOH.
B. và .
C. và .
D. NaOH và .
A. 0,09.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,18.
A. 0,045.
B. 0,030.
C. 0,010.
D. 0,015.
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. Phân tử khối của là 60.
B. là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. là anđehit axetic.
D. Phân tử có hai nguyên tử oxi.
A. 6,69.
B. 6,15.
C. 9,80.
D. 11,15.
A. 50,34%.
B. 60,40%.
C. 44,30%.
D. 74,50%.
A. 23,64.
B. 16,62.
C. 20,13.
D. 26,22.
A. 4,66.
B. 5,34.
C. 5,61.
D. 5,44.
A. 40,10%.
B. 58,82%.
C. 41,67%.
D. 68,96%.
A. 52,61%.
B. 47,37%.
C. 44,63%.
D. 49,85%.
A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
A. Benzen.
B. Etiien.
C. Metan.
D. Butan.
A. màu vàng.
B. màu cam.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
A. polietilen.
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. poli(vinyl clorua).
A. .
B. HCl.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. loãng.
B. HCl đặc.
C. NaOH đặc.
D. đặc, nguội.
A. 40,6.
B. 40,2.
C. 42,5.
D. 48,6.
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. CaO.
B. .
C. .
D. Ca.
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,896.
A. 3,24.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 4,32.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 25,86.
B. 26,40.
C. 27,70.
D. 27,30.
A. 2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. Anilin, glucozơ, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ.
D. Glucozơ, etylamin, anilin.
A. 10,11.
B. 6,99.
C. 11,67.
D. 8,55.
A. 1,536.
B. 1,680.
C. 1,344.
D. 2,016.
A. 190.
B. 100.
C. 120.
D. 240.
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam.
C. 2,68 gam.
D. 3,24 gam.
A. 9.44.
B. 11,32.
C. 10,76.
D. 11.60.
A. 29,59%.
B. 36,99%.
C. 44,39%.
D. 14,80%.
A. 18,90%.
B. 2,17%.
C. 1,30%.
D. 3,26%.
A. 42,33%.
B. 37,78%.
C. 29,87%.
D. 33,12%.
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polibutađien.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Fe, Cu, Pb.
B. Fe, Cu, Ba.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. và .
B. và NaOH.
C. và .
D. HCl và .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. NaCl.
C. HCl.
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. K.
B. Ba.
C. Na.
D. Cu.
A. 57,40.
B. 43,05.
C. 28,70.
D. 86,10.
A. 0,15.
B. 0,28.
C. 0,14.
D. 0,30.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch loãng.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch .
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch loãng.
A. Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. Glucozơ, amoni gluconat, axit glutamic.
C. Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. Fructozơ, amoni gluconat, axit glutamic.
A. dung dịch .
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Pb.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,50M.
D. 0,25M.
A. 52,425.
B. 81,600.
C. 64,125.
D. 75,825.
A. 17,42.
B. 17,08.
C. 17,76.
D. 17,28.
A. 19,8.
B. 36,0.
C. 54,0.
D. 13,2.
A. 19,700.
B. 17,650.
C. 27,500.
D. 22,575.
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
A. 37,18%.
B. 37,52%.
C. 38,71%.
D. 35,27%.
A. 60,72.
B. 60,74.
C. 60,73.
D. 60,75.
A. 700.
B. 500.
C. 350.
D. 450.
A. xenlulozơ triaxetat.
B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. tơ niron (hay olon).
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 72,0.
B. 32,4.
C. 36,0.
D. 64,8.
A. Ancol etylic, axit axetic.
B. Ancol etylic, cacbon đioxit.
C. Ancol etylic, sobitol.
D. Axit gluconic, axit axetic.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Cr.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. HCl.
B. NaCl.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Amino axit.
B. Saccarozơ.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 2,40.
A. .
B. .
C. CHCl = CHCl.
D. .
A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol và z mol thì y – z = 5x.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, ) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin.
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
A. Chất Z là .
B. Khí T có màu vàng lục.
C. Chất X có màu đỏ thẫm.
D. Chất Y có màu da cam.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
A. HCOOCH = C() – và = .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12.
A. 77,7.
B. 81,65.
C. 93,35.
D. 89,45.
A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá tri của a là 85,56.
D. Giá trị của b là 54,50.
A. b = 423,7a.
B. b = 287a.
C. b = 315,7a.
D. b = 407,5a.
A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
A. FeO.
B. .
C. .
D. .
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 600.
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, nhiên liệu sạch.
B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.
C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.
A. Ca.
B. Be.
C. Mg.
D. Na.
A. xenlulozơ.
B. polietilen.
C. amilopectin.
D. amilozơ.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. thủy luyện.
B. nhiệt nhôm.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. cao su, tơ tằm, tơ lapsan.
B. thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.
C. nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.
D. tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 200.
B. 400.
C. 250.
D. 300.
A. 42,0.
B. 30,0.
C. 14,0.
D. 37,8.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 12,8.
B. 9,2.
C. 7,2.
D. 6,4.
A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn – đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.
D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học.
A. no, mạch hở, đơn chức.
B. no, ba chức.
C. no, mạch hở, hai chức.
D. không no, mạch hở, đơn chức.
A. 0,10 và 0,45.
B. 0,14 và 0,20.
C. 0,12 và 0,30.
D. 0,10 và 0,20.
A. 0,80 và 8,82.
B. 0,40 và 4,32.
C. 0,40 và 4,56.
D. 0,75 và 5,62.
A. 23,7 gam.
B. 28,6 gam.
C. 19,8 gam.
D. 21,9 gam.
A. Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.
B. Anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat.
C. Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
D. Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
A. 175.
B. 425.
C. 375.
D. 275.
A. và .
B. .
C. và .
D. và .
A. 64.
B. 42.
C. 58.
D. 35.
A. 3,5.
B. 3,8.
C. 3,1.
D. 2,2.
A. 35.
B. 42.
C. 30.
D. 25.
A. 48,25.
B. 64,25.
C. 62,25.
D. 56,25.
A. 25,307 gam.
B. 27,305 gam.
C. 23,705 gam.
D. 25,075 gam.
A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T.
C. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10.
D. Y có đồng phân hình học cis – trans.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Na.
A. NaOH, đun nóng.
B. .
C. có xúc tác loãng, đun nóng.
D. có xúc tác Ni. đun nóng.
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Na.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Điện phân nóng chảy.
B. Thủy luyện.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch.
A. 1.12.
B. 2.24.
C. 3.36.
D. 2.40.
A.
B.
C.
D.
A. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol bằng .
C. Có thể phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch .
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ không thể dùng phản ứng tráng gương.
A. 832.
B. 860.
C. 834.
D. 858.
A. .
B. .
C. .
D. NaOH.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. , HCl.
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
B. Nước phun vào bình do tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay bằng .
D. Nếu thay phenolphtalein bằng quỳ tím thì vẫn thu được dung dịch X có màu hồng.
A. 7,2.
B. 14,4.
C. 24,8.
D. 11,2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,850.
B. 1,125.
C. 2,250.
D. 1,500.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí tại catot.
C. Phèn chua có công thức hóa học là .
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.
A. 9,00.
B. 7,56.
C. 7,20.
D. 6,48.
A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
A.
B. .
C. .
D. .
A. 1 : 7.
B. 2 : 5.
C. 7 : 1.
D. 1 : 6
A. 30.
B. 35.
C. 25.
D. 20.
A. 32%.
B. 57%.
C. 68%.
D. 72%.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan thành dung dịch màu xanh lam.
A. 2895.
B. 3860.
C. 4825.
D. 5790.
A. 47,2%.
B. 42,6%.
C. 46,2%.
D. 46,6%.
A. 20,09%.
B. 19,09%.
C. 18,49%.
D. 18,09%.
A. 0,9%
B. 5,0%
C. 1,0%
D. 9,0%
A. khả năng nhận electron.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. khả năng nhường hoặc nhận electron.
A. đồng.
B. magie.
C. chì.
D. sắt.
A. este.
B. axit cacboxylic.
C. -amino axit.
D. -amino axit.
A. Tơ visco.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon-6,6.
A. tím.
B. đỏ.
C. trắng.
D. vàng.
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
A. Dung dịch đặc, nguội.
B. Dung dịch đặc, nguội.
C. Dung dịch HCl nóng.
D. Dung dịch NaOH loãng.
A. Cu + 4 → + 2 +
B.
C. Fe + 2HCl →
D.
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Na
A. 8,2 gam
B. 6,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 90%
B. 80,0%
C. 37,5%
D. 75,0%
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Ở nhiệt độ thường, tristearin là chất béo ở trạng thái rắn.
B. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. 6,6 gam
B. 5,4 gam
C. 4,4 gam
D. 2,7 gam
A. 1,37
B. 3,00
C. 1,65
D. 2,20
A. 8,34
B. 7,63
C. 4,87
D. 9,74
A. Y là muối của axit axetic.
B. Este X không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.
D. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử.
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra.
B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
A. đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn và .
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
A. 1,7
B. 0,8
C. 1,5
D. 1,3
A. 6,160
B. 5,936
C. 6,384
D. 5,824
A. 64,18
B. 46,29
C. 55,73
D. 53,65
A. 7,28%
B. 5,67%
C. 6,24%
D. 8,56%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK