Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 20 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án !!

20 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 2 :

Phần đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 3 :

A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên(CH)n . 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dung dịch). Vậy A là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 4 :

B. K2O.2CaO.6SiO2

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 5 :

Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A.2

B.3

C.4

D.5

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 6 :

Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 7 :

Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2g. Biết 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 8 :

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 9 :

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch Br2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 10 :

Nhận định nào sau đây đúng khi xảy ra phản ứng giữa các chất trong mỗi ống nghiệm được mô tả trên hình vẽ bên?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

Câu hỏi 11 :

Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 12 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 14 :

Cho các phát biểu sau:

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 15 :

Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 16 :

Nhận xét không đúng là.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

D. 60,58 gam.

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 17 :

Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và trimetylamin có tổng khối lượng 33,76 gam là và tỉ lệ vê' số mol là 2 : 2 : 1. cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 18 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 19 :

Cho các loại tơ sợi sau.  1tơ tằm,  2tơ capron,  3tơ visco,  4tơ nilon-6,6, 5tơ nitron, 6tơ xenlulozơ điaxetat. Tơ tổng hợp là.

B2, 4, 5.

C. 2, 5, 6.

D. 4, 5, 6.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 20 :

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau.

A.3

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 22 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 23 :

Cho các phát biểu sau.

A. 3.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 24 :

Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 25 :

Cho các tính chất sau:

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 26 :

Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 27 :

Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 , thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 28 :

Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ các quá trình chuyển hóa và hiệu suất H   như sau:

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 29 :

Đốt cháy hoàn toàn 35,44 gam một chất béo X (triglixerit), sinh ra 51,072 lít (đktc) khí CO2 và 38,16g H2O. Cho 70,88 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 30 :

Thủy phân hoàn toàn 30 gam hỗn hợp hai đipetit mạch hở thu được 30,9 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/2 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch thì lượng muối khan thu được là.

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 31 :

Cho các phát biểu sau

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 32 :

Cho các phát biểu sau

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 33 :

Cho các phát biểu sau

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 34 :

Cho các phát biểu sau

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 35 :

Cho 19,5 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit, công thức phân tử đều có dạng NH2R(COOH)2 vào dung dịch chứa 0,05 mol axit axetic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 30 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 36 :

Cho m1  gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,15M và Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2  gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng không thu được kết tủa. Lấy  m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1    m2 lần lượt là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 37 :

Hỗn hợp X gồm FeO, Al2O3 Mg, Zn. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m+70,1   gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 38 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 39 :

X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY<MZ ). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 23,52 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 51,4 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon. Đem toàn bộ lượng ancol này cho tác dụng với Na dư thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn là

B. glucozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, etyl axetat.

D. ankyl benzen.

D. 60,58 gam.

B. tạo thành chất khí.

A. kim loại Na.

D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 

B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.

D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.

B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.

C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.

D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm  dần mất màu hồng.

Câu hỏi 40 :

Mệnh đề không đúng là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 41 :

Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân?

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 42 :

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 43 :

Cho dung dịch chứa các ion: Na+,Ca2+;H+;Ba2+;Mg2+;Cl. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch A?

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 44 :

Đốt cháy hoàn toàn một ankin X thu được 10,8 gam H2O . Nếu cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng thêm 50,4 gam. Công thức phân tử của X là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

Câu hỏi 45 :

Phát biểu không đúng là?

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 46 :

Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3,CuNO32,FeNO33. Số phản ứng hóa học xảy ra:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 47 :

Cho các polime sau:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 48 :

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm Al2O3,MgO,Fe3O4,CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch  (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại chất rắn không tan Z. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là:

D. MgO,Fe3O4,Cu

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 49 :

Cho 100 ml benzen d=0,879g/ml  tác dụng với một lượng vừa đủ brom khan (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen d=1,495g/ml. Hiệu suất brom hóa đạt là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 51 :

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH , thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 52 :

Trong công nghiệp, để sản xuất được 39,2 tấn silic theo phản ứng: SiO2+2Ct°Si+2CO .

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 53 :

Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 54 :

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 55 :

Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 56 :

Phát biểu nào sau đây sai?

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 57 :

Cho sơ đồ sau: X+CO2+H2OY+NaHSO4Z+BaOH2T+YX

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 58 :

Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với  bằng 50. Khi cho X tác dụng với dung dịch thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng?

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 59 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y.

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 60 :

Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hóa este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 61 :

Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol FeNO33 và 0,4 mol CuNO32. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 62 :

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch CaOH2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 63 :

Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,CuOH2,CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 64 :

Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 65 :

A. Crom chỉ tạo được axit bazơ.                

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 66 :

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 67 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 68 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi giảm 31,12g. Xà phòng hóa 2m gam X (hiệu suất 95%) thu được a gam glixerol. Giá trị của a là:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 69 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 70 :

Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được H2O  N2  và 7 mol CO2 . Khối lượng clorua thu được khi cho hỗn hợp X tác dụng với 2 mol HCl là:

A. 246g

B. 256g

C. 265g

D. 264g

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 71 :

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và Al2O3vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2(đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 72 :

Từ 270 gam glucozơ, lên men rượu, thu được a gam ancol etylic. Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 600 ml dung dịch NaOH 0,4M. Hiệu suất chung của các quá trình lên men là:

A. 80%

B. 90%

C. 95%

D. 85%

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 75 :

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 368 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí  thu được 325,8 lít khí CO2(đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, cho 38 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)2 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

C. 50,8.

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 77 :

Hỗn hợp X gồm Fe3O4,MgO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 1300 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 1960m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 382,82 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 96

B. 88

C. 72

D. 64

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 78 :

Tiến hành thí nghiệm thủy phân saccarozơ

B. Nhiệt phân CuNO32 thu được kim loại.                                

C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl  và KNO3 hòa tan được bột đồng.

D. C5H8

Câu hỏi 79 :

Chất hữu cơ thuộc loại cacbohiđrat là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 80 :

Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu hỏi 81 :

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu hỏi 82 :

Khái niệm nào sau đây đúng nhất về este?

C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu hỏi 83 :

Este nào sau đây có mùi chuối chín?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 84 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 85 :

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 86 :

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 87 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 88 :

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 89 :

Nhóm các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 90 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 91 :

Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 92 :

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 93 :

Cho sơ đồ sau: X+CO2+H2OY+NaHSO4Z+BaOH2T+YX . Các chất

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 94 :

Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng (6 cạnh) và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 95 :

Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 96 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 97 :

Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 98 :

Cho các phát biểu sau:

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 99 :

Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 100 :

A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion    vượt mức cho phép.

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 101 :

Cho các bước ở thí nghiệm sau:

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 102 :

D. C2H5OOC- COO C2H5.

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 103 :

Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HC1 (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Biết qp=39,5. Công thức phân tử của X là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 104 :

Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 105 :

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 106 :

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m+1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 107 :

Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH2NH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 108 :

Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 109 :

Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 110 :

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 111 :

Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 112 :

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau, cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a:b tương ứng là

B. 2:5.                     

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 113 :

Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 114 :

Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 115 :

A là hỗn hợp chứa một axit đơn chức X, một ancol hai chức Y và một este hai chức Z (biết X, Y, Z đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 11,088 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 11,1 gam. Mặt khác, 15,03 gam A tác dụng vừa đủ với 0,15 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 116 :

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị. Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm x khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 117 :

Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15,2 gam hỗn hợp chứa 2 oxit. Giá trị của m là

A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.

B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.

B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.

Câu hỏi 118 :

Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được sản phẩm gồm

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 119 :

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 120 :

Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

Câu hỏi 121 :

Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 4.                          

A. 7.                          

Câu hỏi 122 :

Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 4.                          

A. 7.                          

Câu hỏi 123 :

A. NaCl                   

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 4.                          

A. 7.                          

Câu hỏi 124 :

Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 4.                          

A. 7.                          

Câu hỏi 125 :

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 4.                          

Câu hỏi 126 :

Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

Câu hỏi 127 :

Cho các chất: Ba; K2O; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 vừa tạo ra chất khí và chất kết tủa là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 128 :

Cho lần lượt các chất sau: Fe dư, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số chất tham gia phản ứng với HNO3 đặc, nóng tạo Fe3+

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 129 :

Cho 1,68 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Mg tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy tạo hỗn hợp muối B và khí SO2 có thể tích 1,008 lít (đktc). Tính khối lượng muối thu được

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 130 :

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2. Kim loại M

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 131 :

Tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) từ axit cacboxylic và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit tương ứng cần dùng là

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 132 :

Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natri oleat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 133 :

Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 134 :

Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 135 :

Hiđrocacbon mạch hở X (26 < Mx < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 136 :

Amino axit X có công thức H2N-R(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 137 :

Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. 2,95.                     

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 138 :

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,98 gam. Giá trị của m là

A. 160,00 kg.            

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 139 :

Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 140 :

A. 8 : 5.                     

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 141 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 142 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là bao nhiêu mol?

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 143 :

Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm, 2 chất khí hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 144 :

A. 400 và 114,80.     

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 145 :

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 146 :

Cho các nhận định sau:

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 147 :

Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 148 :

Cho các phát biểu sau

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 149 :

Cho các phát biểu sau

A. 160,00 kg.            

A. 2,95.                     

A. X là khí oxi.                                           

A. Cu.                       

A. 7.                          

A. (1), (2) (3), (5) (6).                                 

Câu hỏi 157 :

Tiến hành thí nghiệm với lòng trắng trứng

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%).

Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồng cho đến sôi trong khoảng 1 phút.

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng đục dần sau đó đông tụ lại thành từng mảng bám vào thành ống nghiệm.

B. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng giảm dần độ nhớt đến loãng như nước.


C. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng chuyển dần sang màu vàng cam.


D. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng bị phân hủy dần và thăng hoa.

Câu hỏi 158 :

Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?


A. KHSO4.                


B. Ba(OH)2.              

C. NaOH.                  

D. NH3.

Câu hỏi 159 :

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học?


A. Cu.                       


B. Zn.                        

C. Fe.                        

D. Cr.

Câu hỏi 160 :

Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là


A. KNO2.                  


B. KNO3.                

C. KCl.                     

D. KHCO3.

Câu hỏi 161 :

Axit béo X có 3 liên kết  trong phân tử, X là?


A. Axit stearic.          


B. Axit oleic.             

C. Axit panmitic.      

D. Axit linoleic.

Câu hỏi 162 :

Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?


A. CH3COOH.             


B. Mg(OH)2.              

C. BaSO4.                 

D. C6H12O6 (glucozơ).

Câu hỏi 163 :

Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), NH2-CH2-COOHHOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH, C2H5NH2, NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là


A. 4.                         


B. 5.                          

C. 2.                          

D. 3.

Câu hỏi 164 :

Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X


A. NaOH.                  


B. BaCl2.                   

C. NaHCO3.              

D. NaAlO2.

Câu hỏi 166 :

Cao su Buna - N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với


A. N2.                        


B. C6H5-CH=CH2.      

C. CH2=CH-CN .       

D. CH2=CH-COO-CH3

Câu hỏi 167 :

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?


A. Na.                       


B. Al.                        

C. Cr.                       

D. Fe.

Câu hỏi 168 :

Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là


A. 2.                          


B. 1.                          

C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 169 :

Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước (ở điều kiện thường)?


A. CrO3.                    


B. Cr(OH)3.              

C. Cr2O3.                   

D. Na2CrO4.

Câu hỏi 171 :

Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


A. 375.                      


B. 225.                      

C. 250.                      

D. 300.

Câu hỏi 172 :

Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng (ở điều kiện thích hợp) là


A. 4.                          


B. 3.                          

C. 5.                          

D. 2.

Câu hỏi 173 :

Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 21,60.                   


B. 2,16.                     

C. 4,32.                     

D. 43,20.

Câu hỏi 176 :

Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, Cl-CO32-NH4+.

B. K+, OH-, Cl-HCO3-.

C. Na+, Ba2+NO3-HCO3-.


D. Fe2+, Cl-NO3-, H+.


Câu hỏi 177 :

Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu đựơc là


A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.



B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất.



C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.



D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp.


Câu hỏi 179 :

Cho các chất rắn sau: CrO3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là


A. 4.                          


B. 3.                          

C. 6.                          

D. 5.

Câu hỏi 181 :

Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 3.                          

B. 4.                          

C. 6.                          

D. 5.

Câu hỏi 193 :

Bộ dụng cụ kết tinh (được mô tả như hình vẽ dưới) dùng để

Bộ dụng cụ kết tinh (được mô tả như hình vẽ dưới) dùng để (ảnh 1)

A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.

B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.


C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau.


D. tách chất lỏng và chất rắn.

Câu hỏi 197 :

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp.


B. Có thể thay tristearin trong thí nghiệm trên bằng dầu dừa với lượng phù hợp.



C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.


D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.

Câu hỏi 198 :

Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?


A. Cr.                       


B. Sn.                        

C. Zn.                        

D. C.

Câu hỏi 199 :

Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?


A. Al.                        


B. Cu.                       

C. As.                       

D. Pb.

Câu hỏi 200 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?  


A. Fe.                        


B. Ag.                       

C. Na.                      

D. Cu.

Câu hỏi 201 :

Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?


A. H2NCH2COOH.                                         



B. CH3CH2NH2.


C. H2NCH2CH2COOH.                                

  D. H2NCHCH3COOH.

Câu hỏi 202 :

Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?


A. Axit axetic và ancol etylic.                      



B. Axit axetic và anđehit axetic.


C. Axit axetic và anhiđrit axetic.                

D. Axit axetic và ancol vinylic.

Câu hỏi 203 :

Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa  và độ pH trong dung dịch?


A. H+=lgpH.        


B. pH=lgH+.          

C. H+=10pH.          

D. H+=10pH.

Câu hỏi 204 :

Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?


A. CH2=C=CH2.                                          



B. CH3CH=C=CH2.


C. CH2=CHCH2CH=CH2.                      

D. CH2=CHCH=CH2.

Câu hỏi 205 :

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?


A. ancol.                   


B. anđehit.                

C. xeton.                   

D. amin.

Câu hỏi 206 :

Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?


A. Điện phân nóng chảy .                    



B. Điện phân dung dịch .


C. Cho kim loại Na vào dung dịch .   

D. Điện phân nóng chảy .

Câu hỏi 207 :

Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?


A. 3.                          


B. 2.                          

C. 4.                        

  D. 1.

Câu hỏi 208 :

Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện?


A. Mg.                         


B. Zn.                         

C. Fe.                        

D. Al.

Câu hỏi 209 :

Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, CaHCO32, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là?


A. 4.                          


B. 2.                          

C. 3.                          

D. 5.

Câu hỏi 210 :

Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí cacbonic có thể nhận biết được mấy chất ?


A. 5.                         


B. 4.                          

C. 3.                         

D. 2.

Câu hỏi 212 :

Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là?

A. 60%.                     

B. 40%.                    

C. 80%.                     

D. 54%.

Câu hỏi 213 :

Khi clo hóa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?


A. 1.                         


B. 2.                       

   C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 214 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.


C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.


D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.

Câu hỏi 215 :

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 muối KNO3CuNO32, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng  KNO3trong X là


A. 9,4g.                   


B. 5,05g.                   

C. 10,lg.                   

D. 4,9g.

Câu hỏi 217 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?

A. C2H6, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO .


B. C2H6, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO .



C. C2H6, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH.


D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

Câu hỏi 218 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?


A. 2.                         


B. 3.                          

C. 5.                         

D. 4.

Câu hỏi 219 :

Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là?


A. 0,40.                    


B. 0,50.                   

  C. 0,20.                     

D. 0,30.

Câu hỏi 220 :

Cho 5,15 gam a - aminoaxit X chứa một nhóm NH2 tác dụng với axit HCl (dư), thu được 6,975 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?


A. CH3CH2CHNH2COOH.                          



B. H2NCH2COOH.


C. CH3CHNH2COOH.                              

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu hỏi 223 :

Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và CaOH2 0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?


A. 2,00.                    


B. 0,75.                   

C. 1,00.                     

D. 1,25.

Câu hỏi 224 :

Phản ứng nào sau đây là sai

A. CrOH3+NaOHNaCrO2+2H2O.

B. Zn+2CrCl3ZnCl2+2CrCl2 .


C. Cr+Cl2t°CrCl2.


D. 2Na2CrO4+H2SO4Na2Cr2O7+Na2SO4+H2O .

Câu hỏi 225 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. AlOH3 CrOH3 đều là chất lưỡng tính và có tính khử.

B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.


C. Thổi khí  qua  đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.


D. CO và CO2 là hai oxit axit ít tan trong nước.

Câu hỏi 226 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Cr+HCl lX+Cl2,t°M+Br2+KOHZ+H2SO4lTFeSO4+H2SO4Y

 

T và Y lần lượt là?


A. K2CrO4 và Cr2SO43.   



B. K2Cr2O7 và CrCl3.


C. K2Cr2O và CrSO4 .                                

D.  K2Cr2O7 Cr2SO43.

Câu hỏi 227 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.



B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.



C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.


D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.

Câu hỏi 229 :

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:


A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.            



B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.


C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.           

D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

Câu hỏi 238 :

Công thức cấu tạo của metyl acrylat là?


A. CH3COOCH3.                                          



B. CH3COOCH=CH2.


C. CH3=CHCOOCH3.                                                                  

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 239 :

Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại T để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại T là


A. Zn.                        


B. Ni.                       

C. Sn.                        

D. Cr.

Câu hỏi 240 :

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?


A. (C17H35COO)3C3H5.                                 



B. (C17H35COO)2C2H4.


C. (CH3COO)3C3H5.                                    

D. (C3H5COO)3C3H5.

Câu hỏi 244 :

Số đồng phân akin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là?


A. 1.                         


B. 3.                          

C. 2.                         

D. 4.

Câu hỏi 245 :

Cho các chất sau: CH3NH2; NH3; C6H5NH2 và CH3NHCH3. Chất có lực bazo mạnh nhất là?


A. CH3NHCH3.        


B. NH3.                    

C. C6H5NH2.             

D. CH3NH2.

Câu hỏi 248 :

Cho 13,2 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là?


A. 4,1 gam.               


B. 8,2 gam.               

C. 13,2 gam.             

D. 12,3 gam.

Câu hỏi 249 :

Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2CrO4, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước cất và lắc đều thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch HCl vào X thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu.


A. Da cam và vàng.                                      



B. Vàng và da cam.


C. Đỏ nâu và vàng.                                     

D. Vàng và đỏ nâu.

Câu hỏi 250 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch nước brom. Số mol brom tối đa tham gia phản ứng là bao nhiêu?


A. 0,1 mol.                


B. 0,2 mol.                

C. 0,3 mol.                

D. 0,05 mol.

Câu hỏi 251 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng tạo peptit. Chất X phản ứng với dung dịch kiềm có khí thoát ra.

Các chất X và Y lần lượt là?

A. Vinylamoni fomat và amono acrylat.


B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropanoic.



C. Axit 2-amino propinic và axit 3-amino propionic.


D. Axit 2-amino propionic và amoni acrylat.

Câu hỏi 252 :

Sục V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là?


A. 2,24.                     


B. 2,24 hoặc 4,48.     

C. 4,48.                     

D. 2,24 hoặc 6,72

Câu hỏi 253 :

Cho 3,245 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Cr2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là?


A. 6,745 gam.           


B. 4,725 gam.           

C. 7,645 gam.           

D. 9,085 gam.

Câu hỏi 254 :

Tiến hành trộn 300ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là?


A. 1,36.                     


B. 13,6.                     

C. 3,16.                     

D. 6,13.

Câu hỏi 255 :

Cho 32,5 gam hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, FeO, MgO tác dụng hết với CO dư, nung nóng, thu được 24,5 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hết với HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?


A. 11,2 lít.                 


B. 5,6 lít.                   

C. 6,72 lít.                 

D. 4,48 lít.

Câu hỏi 256 :

Cho các chất sau: Cao su Buna (1), metan (2), etilen (3), axetilen (4), divinyl (5), ancol etylic (6). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế cao su Buna là?


A. 463521.                             



B. 243651.


C.  342651.                            

D. 642351.

Câu hỏi 259 :

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala – Ala – Ala  (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là?


A. 90,6.                     


B. 111,74.                 

C. 81,54.                   

D. 66,44.

Câu hỏi 260 :

Cho 6,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng, tác dụng hoàn toàn với 4,6 gam natri, thu được 10,65 gam chất rắn. Số nguyên tử cacbon trung bình của hai ancol trên là?


A. 1,5.                       


B. 2,0.                       

C. 2,67.                    

D. 1,67.

Câu hỏi 261 :

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+.


B. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Fe và Al2O3.



C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.


D. Trong các kim loại Na, Mg, K, Ca, kim loại phản ứng với nước mạnh nhất là K.

Câu hỏi 262 :

Cho 8,9 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?


A. HCOOCH3NCH=CH2.                                                              



B. H2NCH2CH2COOH.


C. CH2=CHCOONH4.                                                                  

D. H2NCH2COOCH3.

Câu hỏi 263 :

Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin+NaOHX1+HCl   dư­X2.  Vậy X2


A. ClH3NCH2COOH.                                   



B. H2NCH2COONa.


C. H2NCH2COOH.                                     

D. ClCH3NCH2COONa.

Câu hỏi 267 :

Cho 4 thí nghiệm như hình vẽ

Có bao nhiêu thí nghiệm đinh (làm bằng thép) không bị ăn mòn điện hóa?

Cho 4 thí nghiệm như hình vẽ  Có bao nhiêu thí nghiệm đinh (làm bằng thép) không bị ăn mòn điện hóa? (ảnh 1)


A. 1.                           



B. 2.


C. 3.                          

D. 4.

Câu hỏi 270 :

Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi xống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70 – 80oC rồi để yên từ 5 – 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.

B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất.


C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.


D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất.

Câu hỏi 278 :

Muối nào sau đây không phải là muối axit?


A. Na2HPO4                      


B. NaHSO4                       

C. NaH2PO4                      

D. Na2HPO3

Câu hỏi 279 :

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng


A. xà phòng hóa.               


B. hiđro hóa.                     

C. tráng bạc.                     

D. hiđrat hoá.

Câu hỏi 280 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?


A. Dung dịch alanin.         


B. Dung dịch glyxin.        

C. Dung dịch lysin.           

D. Dung dịch valin.

Câu hỏi 281 :

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và


A. C17H33COONa             


B. C17H35COONa             

C. C15H31COONa             

D. C17H31COONa

Câu hỏi 282 :

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?


A. Ala-Gly.                       


B. Ala-Gly-Gly.                

C. Ala-Ala-Gly-Gly.         

D. Gly-Ala-Gly.

Câu hỏi 283 :

Đun nóng este CH2=CHOOCCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. CH2=CHCOONa và CH3OH                                



B. CH3COONa và CH2=CHOH.


C. CH3COONa và CH3CHO                                     

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu hỏi 284 :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monome hợp thành được gọi là


A. Sự peptit hoá                


B. Sự trùng hợp                

C. Sự tổng hợp                 

D. Sự trùng ngưng

Câu hỏi 285 :

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?


A. Dẫn nhiệt                     


B. Cứng                            

C. Dẫn điện                       

D. Ánh kim

Câu hỏi 286 :

Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?


A. Cr2O3                            


B. Cr(OH)3                        

C. CrO3                             

D. K2CrO4

Câu hỏi 287 :

Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây: Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng………………………(1)….., có phản ứng……………….(2)…….. trong dung dịch axit thành………………..(3)….. .


A. (1) khử, (2) oxi hóa, (3) saccarozơ                           



B. (1) thủy phần, (2) tráng bạc, (3) fructozơ


C. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ               

D. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

Câu hỏi 288 :

Sản phẩm chính sinh ra khi hidrat hóa ankin X (đồng đẳng kế tiếp với axetilen) trong điều kiệnHg2+, H+, t°) là?


A. ancol isopropylic          


B. axeton                           

C. propan-1-ol                   

D. đietylxeton

Câu hỏi 289 :

Khi cho isopren tham gia phản ứng cộng với H2 (xt, t), thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?


A. 1                                  


B. 2                                   

C. 3                                   

D. 4

Câu hỏi 290 :

Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là


A. 2, 1, 3                           


B. 1, 2, 3                           

C. 3, 1, 2                           

D. 1, 1, 4

Câu hỏi 291 :

Đốt cháy hoàn toàn 7 gam sắt trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được m gam FeCl3. Giá trị của m là?


A. 16,250                          


B. 8,125                            

C. 20,313                          

D. 17,650

Câu hỏi 292 :

Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 17063 đvC, của tơ enang bằng 21717 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là?


A. 151 và 171                   


B. 171 và 151                    

C. 115 và 117                   

D. 150 và l70

Câu hỏi 293 :

Thể tích dung dịch HNO3 65% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,5 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 25%)?


A. 58,41 lít                        


B. 88,77 lít                        

C. 51 lít                             

D. 77,88 lít

Câu hỏi 294 :

Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp 17,4g M2CO3 và CaCO3. Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6g chất rắn X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M tương ứng là?


A. 2,24; Na                       


B. 2,24; K                         

C. 4,48; Li                         

D. 4,48; Na

Câu hỏi 297 :

X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX<MY<MZ<62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gỗm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


A. 1,2                                


B. 0,6                                

C. 0,8                                

D. 0,9

Câu hỏi 300 :

Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X trong 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là?


A. 50,55 gam                    


B. 47,85 gam                     

C. 49,85 gam                    

D. 52,1 gam

Câu hỏi 302 :

Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cẩn dùng 0,3 kg NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m gam hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng chứa 60% muối natri về khối lượng thu được là?


A. 7,84 kg                         


B. 3,92 kg                         

C. 2,61 kg                         

D. 3,787 kg

Câu hỏi 303 :

Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH IM, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ số a : b có giá trị là


A. 2,0                                


B. 2,75                              

C. 1,75                              

D. 0,75

Câu hỏi 304 :

Đốt cháy m gam hỗn hợp E gồm anđehit fomic, metyl fomat, benzen, etylen glicol thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Mặt khác, cho 9,03 gam E tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


A. 7,224                            


B. 3,010                            

C. 6,020                            

D. 4,515

Câu hỏi 305 :

Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este là đồng phân X và Y, cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tíchVH2O:VCO2=1:1. Tên gọi của hai este là?


A. propyl fomat; isopropyl fomat                                 



B. metyl axetat; etyl fomat.


C. etyl axetat; metyl propionat                                   

D. metyl acrylat; vinyl axetat

Câu hỏi 306 :

Thí nghiệm trên hình mô tả phản ứng nào sau đây? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp).

Thí nghiệm trên hình mô tả phản ứng nào sau đây? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp).  (ảnh 1)


A. FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S



B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O



C. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3



D. CaC2 + 2HCl → C2H2 + CaCl2


Câu hỏi 318 :

Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được


A. β - amino axit.              


B. Axit.                            

C. Amin.                           

D. α - amino axit.

Câu hỏi 319 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


A. poli(ure-fomanđehit).     


B. teflon.                          

C. poli(etylen-terephtalat).                                          

D. poli(phenol-fomanđehit).

Câu hỏi 320 :

Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được


A. axit oleic.                     


B. axit panmitic.                

C. glixerol.                        

D. axit stearic.

Câu hỏi 321 :

Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?


A. 1.                                  


B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 322 :

Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?


A. 2.                                  


B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 5.

Câu hỏi 323 :

Tơ lapsan thuộc loại


A. tơ axetat.                      


B. tơ visco.                        


C. tơ polieste.                  



D. tơ poliamit.

                    

                     


Câu hỏi 324 :

Để đo nồng độ cồn (C2H5OH) trong máu, cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích có chứa


A. crom trioxit                  


B. đicrom trioxit                

C. crom oxit                      

D. đicrom oxit

Câu hỏi 325 :

Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp)


A. Zn+CuSO4Cu+ZnSO4                                    


B. H2+CuOCu+H2O

C.  CuCl2Cu+Cl2                                                

D. 2CuSO4+2H2O2Cu+2H2SO4+O2

Câu hỏi 326 :

Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây?


A. NH4+, Na+, K+.               


B. Cu2+, Mg2+, Al3+.         

C. Fe2+, Zn2+, Al3+.                                                      

D. Fe3+, HSO4.

Câu hỏi 327 :

Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?


A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.                                     


B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.                   

C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.     

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu hỏi 328 :

Thuỷ phân este X có công thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là?


A. CH3COOCH=CH2.        


B. HCOOCH2CH=CH2.  

C. HCOOCH=CHCH3.                                             

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu hỏi 329 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.    


B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.                            

C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.                              

D. Glucozơ bị thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu hỏi 330 :

Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ


A. x: y = 1: 4.                    


B. x: y < 1: 3.                    

C. x: y = 1: 5.                    

D. x: y > 1: 4.

Câu hỏi 331 :

Tiến hành sục khí Cl­2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là


A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.   


B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.                                       

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.                        

D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu hỏi 332 :

Cho 9,125 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,6875 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


A. 5.                                  


B. 8.                                  

C. 7.                                  

D. 4.

Câu hỏi 333 :

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là


A. 8,8                                


B. 6,6                                

C. 2,2                               

D. 4,4

Câu hỏi 334 :

Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,15M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là?

A. 5,0 gam.                       

B. 15 gam.                         

C. 35 gam.                        

D. 40 gam.

Câu hỏi 335 :

Hiđrocacbon thơm E có công thức cấu tạo như sau

A. 1 – etyl – 3,6 - đimetylbenzen   

B. 6 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen                                  

C. 2 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen

D. 3 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen

Câu hỏi 336 :

X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối có khối lượng bằng  khối lượng este ban đầu. X là?


A. HCOOC2H5.                  


B. CH2=CH–COOCH3.   

C. C17H35COO(CH2)16CH3.                                        

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 337 :

Cho 11,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 42.                                


B. 24.                                

C. 53,5.                             

D. 35,5.

Câu hỏi 338 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:C8H14O4+NaOHX1+X2+H2OX1+H2SO4X3+Na2SO4X3+X4Nilon6,6+H2O

 

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.                                       


B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.               

C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.               

D. Các chất X2, X3 X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.

Câu hỏi 341 :

Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là


A. 75 gam.                        


B. 125 gam.                       

C. 150 gam.                      

D. 225 gam.

Câu hỏi 348 :

Một học sinh lắp đặt dụng cụ thí nghiệm như hình

dưới đây từ các chất X, Y để điều chế khí Z.

Phản ứng hoá học thoả mãn thí nghiệm trên là?
Một học sinh lắp đặt dụng cụ thí nghiệm như hình  dưới đây từ các chất X, Y để điều chế khí Z.  Phản ứng hoá học thoả mãn thí nghiệm trên là? (ảnh 1)
 


A. CaSO3+2HCltoCaCl2+SO2+H2O.              


B. CuO+COtoCu+CO2.

C. 2C+Fe3O4to3Fe+2CO2.

D. Fe2O3+3H2to2Fe+3H2O.

Câu hỏi 358 :

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


A. Na.                               


B. Ba.                                

C. Al.                                

D. Fe.

Câu hỏi 359 :

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được sản xuất từ quặng hematit?


A. Nhôm.                          


B. Sắt.                               

C. Magie.                          

D. Đồng.

Câu hỏi 360 :

Tinh bột trong gạo nếp có thành phần chính là?


A. amilozơ.                       


B. amilopectin.                  

C. glixerol.                        

D. alanin.

Câu hỏi 361 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là


A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.                            



B. Dung dịch NaCl.


C. Dung dịch HCl.                 

D. Dung dịch NaOH.

Câu hỏi 362 :

Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có 9 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p)?


A. Stiren.                           


B. Penta-1,3-đien.             

C. Buta-1,3-đien.              

D. Vinyl axetilen.

Câu hỏi 363 :

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là


A. HCOOC2H5.                


B. C2H5COOC2H5.           

C. C2H5COOCH3.            

D. CH3COOCH3.

Câu hỏi 364 :

Thực hiện phản ứng nào sau đây để thu được bơ nhân tạo từ dầu thực vật?


A. Hiđro hoá axit béo.                                                  



B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.


C. Hiđro hoá chất béo lỏng.                                        

D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.

Câu hỏi 365 :

Axit e-aminocaproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit e-amino- caproic là


A. H2N-(CH2)6-COOH.                                                



B. H2N-(CH2)4-COOH.


C. H2N-(CH2)3-COOH.                                              

D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu hỏi 366 :

Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X


A. 5.                                  


B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 1.

Câu hỏi 367 :

Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin, phenylalanin, tyrosin, valin, alanin tạo ra pentapeptit có chứa các gốc amino axit khác nhau. Số lượng pentapeptit có thể tạo ra là


A. 50.                                


B. 120.                              

C. 60.                                

D. 15.

Câu hỏi 368 :

Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không để bùn đất bám vào, bôi dầu mỡ, quét sơn, là một trong các biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?


A. Cách li kim loại với môi trường.



B. Dùng phương pháp điện hoá.



C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.


D. Dùng phương pháp điện phân.

Câu hỏi 369 :

Cho phản ứng:  NaCrO2+Br2+NaOHNa2CrO4+NaBr+H2O

Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số tối giản của phản ứng là?


A. 24.                                


B. 25.                                

C. 26.                                

D. 28.

Câu hỏi 370 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?


A. 2Fe+6H2SO4đcFe2SO43+3SO2+6H2O.



B.  2Al+Fe2O3toAl2O3+2Fe.


C. 4Cr+3O2to2Cr2O3.         

D. 2Fe+3H2SO4loãngFe2SO43+3H2.

Câu hỏi 371 :

Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, metylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là


A. 2.                                  


B. 4.                                  

C. 5.                                  

D. 3.

Câu hỏi 372 :

Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây cần phải được thực hiện nhằm chống gây ô nhiễm môi trường?


A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.



B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.



C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.


D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu hỏi 373 :

Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M hóa trị II. Thu được 4,0 gam oxit kim loại tương ứng. M là kim loại:


A. Cu.                               


B. Mg.                               

C. Fe.                                

D. Zn.

Câu hỏi 374 :

Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


A. (1), (2), (6).                   


B. (2), (3), (5), (7).            

C. (2), (3), (6).                   

D. (5), (6), (7).

Câu hỏi 375 :

Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối B. Qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là


A. 4,70.                             


B. 4,48.                             

C. 2,46.                             

D. 4,37.

Câu hỏi 376 :

Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 50 ml dung dịch X chứa các ion: NH4+,SO42,NO3 đun nóng, thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí Y thoát ra (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch X là:


A. NH42SO4  1M;NH4NO32M.                              



B. NH42SO4  1M;NH4NO31M.


C. NH42SO4  2M;NH4NO32M.                             

D. NH42SO4  1M;NH4NO30,5M.

Câu hỏi 378 :

Nhiệt phân hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X chứa M2CO3 và CaCO3 (trong điều kiện thích hợp). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6 gam chất rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M tương ứng là?


A. 2,24; Na                       


B. 2,24; K                         

C. 4,48; Li                         

D. 4,48; Na

Câu hỏi 381 :

Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HC1 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:


A. 3,4 gam và 5,6 lít.                                                    



B. 4,3 gam và 1,12 lít.


C. 43 gam và 2,24 lít.                                                 

D. 82,4 gam và 2,24 lít.

Câu hỏi 383 :

Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit cacboxylic, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là:


A. 25%.                             


B. 50%.                             

C. 75%.                             

D. 90%.

Câu hỏi 385 :

Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:


(1) X+2NaOHtoX1+X2+X3                              



(2) X2+H2toNiX3.


(3) X1+H2SO4Y+Na2SO4                                

(4) 2Z+O2toxt2X2

Câu hỏi 386 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là:


A. 2 gam.                          


B. 4 gam.                           

C. 2,08 gam.                     

D. A hoặc C.

Câu hỏi 387 :

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

 Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:     Phát biểu nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung   dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.



B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.



C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.


D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.

Câu hỏi 392 :

Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X chứa A12(SO4)3 a M, MgCl2 b M, và H2SO4 c M. Đổ từ từ V lít dung dịch hỗn hợp Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,2M, kết quả thí nghiệm thu được cho trong hình sau. 


A. 170,04.                         


B. 158,44.                         

C. 181,64.                         

D. 187,92.

Câu hỏi 398 :

Oxit nào sau đây là không phải oxit axit?


A. P2O5.                            


B. CrO3                             

C. CO2                              

D. Cr2O3.

Câu hỏi 399 :

Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?


A. Ngâm trong giấm.                                                    



B. Ngâm trong etanol.     


C. Ngâm trong nước,                                                  

D. Ngâm trong dầu hỏa.

Câu hỏi 400 :

Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:


A. C6H12O6n,C6H7O2OH3n                               



B. C6H10O5n,C6H7O2OH3n


C. C6H7O2OH3n,C6H10O5n                             

D. C6H10O5n,C6H7O2OH2n

Câu hỏi 401 :

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?


A. Amilopectin.                


B. Polietilen.                     

C. Amilozơ.                      

D. Poli(vinyl clorua).

Câu hỏi 402 :

X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có công thức cấu tạo: H2NCH24CHNH2COOH . Tên gọi của X là?


A. glyxin.                          


B. alanin.                           

C. axit glutamic.               

D. lysin.

Câu hỏi 403 :

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?


A. C6H52NH .               


B. C6H5CH2NH2 .            

C. C6H5NH2 .                   

D. NH3 .

Câu hỏi 404 :

Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng


A. tách nước.                    


B. hiđro hóa.                     

C. đề hiđro hóa.                

D. xà phòng hóa.

Câu hỏi 405 :

Propyl axetat có công thức là?


A. CH3COOC2H5.                                                        



B. CH3COOCH3.             


C.CH3COOCH2CH2CH3.                                                                                   

D. CH3COOCH(CH3)2.

Câu hỏi 406 :

Người ta thường dùng cát làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?


A. Dung dịch HCl.                                                       



B. Dung dịch HF.            


C. Dung dịch NaOH loãng.                                        

D. Dung dịch H2SO4.

Câu hỏi 407 :

Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Mặt khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào?


A. Fe.                                


B. Al.                                

C. Mg.                               

D. Cu.

Câu hỏi 408 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4.  



B. Amophot là hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.                                 



C. Thành phần của supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H2PO4)2.                              


D. Thành phần chính của phân đạm ure là NH4NO3.

Câu hỏi 409 :

Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt đồ thường là?


A. 1.                                  


B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 410 :

Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là


A. Nước brom, Na, dung dịch NaOH.                         



B. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.          



C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na.              


D. Nước brom, ancol metylic, dung dịch NaOH.

Câu hỏi 411 :

Nếu quy định nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+?


A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.                              



B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.          


C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước.                              

D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước.

Câu hỏi 412 :

Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro =6,02.1023):


A. 1,08.103.                     


B. 6501,6.1017.                 

C. 1,3.103.                       

D. 7224.1017.

Câu hỏi 413 :

Một -aminoaxit X no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm  -COOH. Cho 17,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 25,1 gam muối. Tên gọi của X là:


A. axit aminoaxetic.                                                      



B. axit -aminoglutaric.  


C. axit -aminobutiric.                                              

D. axit -aminopropionic.

Câu hỏi 414 :

Hòa tan hoàn toàn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ m1m2  


A. 1 : 2.                             


B. 1 : 3.                             

C. 2 : 1.                             

D. 3 : 1.

Câu hỏi 415 :

Hiđro hóa hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm 3 ankađien thu được 20,8g hỗn hợp ankan. Hãy cho biết 20 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết bao nhiêu gam dung dịch Br2 32%?


A. 150 gam.                      


B. 100 gam.                       

C. 200 gam.                      

D. 250 gam.

Câu hỏi 416 :

Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là:


A. tripeptit.                       


B. tetrapeptit.                    

C. pentapeptit.                  

D. đipeptit.

Câu hỏi 417 :

Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là:


A. tripeptit.                       


B. tetrapeptit.                    

C. pentapeptit.                  

D. đipeptit.

Câu hỏi 418 :

Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Xác định công thức của hai loại axit béo trên.


A. C15H31COOH và C17H35COOH.


B. C17H33COOH và C17H35COOH.


C. C17H31COOH và C17H33COOH.                           

D. C17H33COOH và C15H31COOH.

Câu hỏi 424 :

Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?


A. 0,985 gam đến 3,94 gam.                                         



B. 0 gam đến 0,985 gam. 


C. 0 gam đến 3,94 gam.                                              

D. 0,985 gam đến 3,152 gam.

Câu hỏi 425 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.

(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).

(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.

(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).

Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là


A. 2.                                  


B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 5.

Câu hỏi 426 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X   Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? (ảnh 1)

 

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?


A.  C2H4+H2OC2H5OH(xúc tác: H2SO4 loãng, nhiệt độ).                        



B. C6H5NH2+HClC6H5NH3Cl .                    



C. C2H5OHC2H4+H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).                             


D. CH3COOH+CH3CH2OHCH3COOC2H5+H2O  (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).

Câu hỏi 427 :

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

(1) Ca(OH)2+KHCO3CaCO3+X+H2O.

(2) Ba(HCO3)2+2NaOHBaCO3+Y+2H2O.

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?


A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.



B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo ra kết tủa.                            



C. Đều hòa tan được kim loại Al.                              


D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2.

Câu hỏi 429 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH4N2O+H2OX+NaOHY+O2,xtZ+O2T+O2+H2OE.

 

Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ, Z là khí không màu, nặng hơn không khí. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.       



B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.             



C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.                               


D. Chất Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.

Câu hỏi 432 :

Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X+3NaOHt°Y+Z+T+H2O .

(b) 2Y+H2SO42E+Na2SO4 .

(c) 2E+C2H4OH2H2SO4 đặc, t°F+2H2O

Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.               



B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.                         



C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.                        


D. Chất T tác dụng được với kim loại Na

Câu hỏi 438 :

Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là


A. N2                                 


B. CO2                              

C. CO                               

D. O2

Câu hỏi 439 :

Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?


A. SO2                               


B. N2                                 

C. NH3                              

D. H2S

Câu hỏi 440 :

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?


A. H2SO4 đặc, nóng.         


B. HNO3 loãng.                

C. H2SO4 đặc, nguội.        

D. H2SO4 loãng.

Câu hỏi 441 :

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch


A. NaCl                             


B. KCl                               

C. NaNO3                         

D. CaCl2

Câu hỏi 442 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?


A. Tơ nilon-7                    


B. Poli(vinyl clorua)          

C. Polietilen                      

D. Cao su buna

Câu hỏi 443 :

Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là


A. 3                                   


B. 2                                   

C. 4                                   

D. 1

Câu hỏi 444 :

Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:


A. Au                                


B. Al                                 

C. Ag                                

D. Fe

Câu hỏi 445 :

Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?


A. HCl                              


B. KCl                               

C. H2SO4 loãng                 

D. NaOH

Câu hỏi 446 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là


A. Cu(OH)2                       


B. Dung dịch NaCl           

C. Dung dịch HCl            

D. Dung dịch NaOH

Câu hỏi 447 :

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?


A. HNO3                           


B. HCl                               

C. K3PO4                          

D. KBr

Câu hỏi 448 :

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là


A. Metyl axetat                 


B. Propyl propionat           

C. Metyl propionat           

D. Propyl fomat

Câu hỏi 449 :

Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?


A. 2P + 5Cl2  2PCl5 



B. 2P + 5O2  2P2O5


C. P + 5HNO3  H3PO4 + 5NO2 + H2O            

D. 3Ca + 2P  Ca3P2

Câu hỏi 450 :

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?


A. thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.



B. thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.



C. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.


D. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dân có màu xanh.

Câu hỏi 451 :

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là


A. 23,20 gam                    


B. 18,56 gam                     

C. 11,60 gam                    

D. 27,84 gam

Câu hỏi 452 :

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?


A. Chuối chín                    


B. Dứa chín                       

C. Hoa hồng                     

D. Hoa nhài

Câu hỏi 453 :

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?


A. NaHCO3  NaOH + CO2                               



B. 2KNO3  2KNO2 + O2


C. NH4Cl  NH3 + HCl                                     

D. NH4NO2  N2 + 2H2O

Câu hỏi 454 :

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Cu2+                             


B. Fe2+                              

C. Ca2+                            

D.  Ni2+

Câu hỏi 455 :

Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?


A. Tơ axetat                      


B. Tơ tằm                          

C. Tơ nitrin                       

D. Sợi bông

Câu hỏi 456 :

Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là


A. 4,6                                


B. 27,6                              

C. 9,2                                

D. 14,4

Câu hỏi 457 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ                   



B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin


C. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic                 

D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Câu hỏi 458 :

Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


A. 25,46                            


B. 29,70                            

C. 33,00                            

D. 26,73

Câu hỏi 460 :

Chất nào sau đây là chất khí ở điểu kiện thường?


A. Metylamin                    


B. Anilin                           

C. Alanin                          

D. Etyl axetat

Câu hỏi 461 :

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là


A. C6H12O6                       


B. (C6H10O5)n                   

C. C12H22O11                     

D. C12H24O12

Câu hỏi 463 :

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O                            X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.



B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.



C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.


D. Dung dịch X có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Câu hỏi 466 :

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là


A. 48                                 


B. 60                                 

C. 24                                 

D. 30

Câu hỏi 467 :

Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 6,0                                


B. 5,4                                

C. 6,2                                

D. 6,4

Câu hỏi 468 :

Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết X=yz và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là


A. 6                                   


B. 3                                   

C. 5                                   

D. 4

Câu hỏi 469 :

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là


A. 5,96                              


B. 5,08                              

C. 5,28                              

D. 4,96

Câu hỏi 473 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của x và y lần lượt là

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau: Giá trị của x và y lần lượt là  (ảnh 1)


A. 0,1 và 0,2                     


B. 0,2 và 0,10                    

C. 0,1 và 0,24                   

D. 0,2 và 0,18

Câu hỏi 476 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.



B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.



C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.


D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

Câu hỏi 478 :

Dung dịch A có H+=103M sẽ có môi trường


A. Trung tính.                   


B. Axit.                             

C. Bazơ.                            

D. Không xác định.

Câu hỏi 479 :

Cho dãy các chất sau: NaOH, HNO3, BaOH2, HClO4, CH3COOH, NH3 . Số axit, bazơ lần lượt là


A. 3 và 3.                          


B. 5 và 2.                          

C. 4 và 3.                          

D. 3 và 4.

Câu hỏi 480 :

Khí N2  khá trơ ở nhiệt độ thường là do


A. N có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử  không phân cực.



B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.



C. Trong phân tử , mỗi nguyên tử còn 1 cặp electron chưa liên kết.


D. Trong phân tử  chứa liên kết ba rất bền.

Câu hỏi 481 :

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3  không thể hiện tính khử?


A. 4NH3+5O24NO+6H2O



B. NH3+HClNH4Cl.



C. 8NH3+3Cl26NH4Cl+N2.


D. 2NH3+3CuO3Cu+3H2O+N2.

Câu hỏi 482 :

Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau phản ứng thu được 36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là


A. 16.                                


B. 32.                                

C. 28.                                

D. 20.

Câu hỏi 483 :

Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của nhau vì


A. Có tính chất vật lí tương tự nhau.                           



B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.


C. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.                   

D. Chúng có tính chất hoá học không giống nhau.

Câu hỏi 485 :

Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25.

Tên của Y là


A. Butan.                          


B. Propan.                         

C. iso-butan.                     

D. 2-metylbutan.

Câu hỏi 487 :

Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là


A. 63% và 37%.                


B. 84% và 16%.                

C. 42% và 58%.                

D. 21% và 79%.

Câu hỏi 488 :

Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm


A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.                                              



B. Al, Fe,Cu, Mg.


C. Al2O3, Cu,MgO,Fe.    .                                         

D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.

Câu hỏi 489 :

Có hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion không trùng nhau trong các ion sau:K+:0,15 mol,Mg2+: 0,1 mol, NH4+:0,25 mol; H+:0,2 mol; Cl:0,1 mol; SO42:0,075 mol; NO3:0,25 mol

  CO32:0,15 mol . Một trong hai dung dịch trên chứa


A. K+, Mg2+, SO42, Cl                                           



B. K+, NH4+, CO32, Cl.


C. NH4+, H+, NO3, SO42.                                        

D. Mg2+, H+, SO42, Cl.  

Câu hỏi 490 :

Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O ; 10,98% CaO và 70,59% SiO2  có công thức dưới dạng các oxit là


A. K2O.CaO.4SiO2.        


B. K2O.2CaO.6SiO2.

C. K2O.CaO.6SiO2.        

D. K2O.3CaO.8SiO2.

Câu hỏi 491 :

Trong các phản ứng của Si với Cl2, F2, O2, HNO3 đặc nóng, dung dịch NaOH, Mg. Số phản ứng mà trong đó Si thể hiện tính oxi hóa là


A. 5.                                  


B. 4.                                  

C. 3.                                  

D. 1.

Câu hỏi 496 :

Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là


A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2                                    



B. CH3CH2CH2NH2


C. H2NCH2CH2NH2                                               

D. H2NCH2CH2CH2NH2

Câu hỏi 497 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.



B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ  trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt.



C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch  loãng, đun nóng.


D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

Câu hỏi 500 :

Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là


A. 4.                                  


B. 5.                                  

C. 3.                                  

D. 6.

Câu hỏi 502 :

Nhúng một thanh Al nặng 20 gam vào 400 ml dung dịch CuCl2 0,5M. Khi nng độ dung dịch CuCl2  giảm 25% thì lấy thanh Al ra khỏi dung dịch, giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng thanh Al sau phản ứng là


A. 21,15 gam.                   


B. 21,88 gam.                    

C. 22,02 gam.                   

D. 22,3 gam.

Câu hỏi 503 :

Cho 2 phản ứng sau:

Cu + 2FeCl3CuCl2 + 2FeCl2                               (1)                                           

Fe + CuCl2FeCl2 + Cu (2)

Kết luận nào dưới đây là đúng?


A. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+ .                      



B. Tính oxi hoá của Fe3+>Cu2+>Fe2+ .


C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe .                               

D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu .

Câu hỏi 505 :

Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (đktc) SO2  (là sản phẩm khử duy nhất).

Giá trị của m là


A. 3,78.                             


B. 2,22.                             

C. 2,52.                             

D. 2,32.

Câu hỏi 507 :

Cho hình sau:

Cho hình sau:   Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây (ảnh 1)

 

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây


A. C2H2                          


B. CH4                             

C. C2H4                          

D. NH3

Câu hỏi 508 :

Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl . Biện pháp đúng dùng để khử các khí trên là


A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.



B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.



C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.


D. Sục khí vào cốc đựng nước.

Câu hỏi 515 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


A. Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic.



B. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol.



C. Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol.


   


D. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol.

Câu hỏi 517 :

Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4  0,2M với cường độ dòng điện 9,65A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân t1=200s t2=500s  


A. 0,32 gam và 0,64 gam.                                             



B. 0,64 gam và 1,62 gam.


C. 0,64 gam và 1,28 gam.                                           

D. 0,64 gam và 3,25 gam.

Câu hỏi 518 :

Tên gọi của hợp chất có công thứcc cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2  


A. buta1,3đien           


B. isopren                          

C. đivinyl                          

D. isopenten

Câu hỏi 519 :

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm OH?


A. Ancol etylic                  


B. Glixerol                        

C. Propan1,2điol      

D. Ancol benzylic

Câu hỏi 520 :

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là


A. Cs                                 


B. Os                                 

C. Ca                                 

D. Li

Câu hỏi 521 :

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


A. Poli (etilen terephtalat)                                             



B. Tơ visco


C. Poli (metyl metacrilat)                                            

D. Poli (hexametilen ađipamit)

Câu hỏi 522 :

Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?


A. AgNO3                         


B. Fe(NO3)2                      

C. KNO3                           

D. Cu(NO3)2

Câu hỏi 523 :

Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch


A. NaHSO4                       


B. NaOH                           

C. Na2SO4                         

D. HCl

Câu hỏi 524 :

Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?


A. K                                  


B. Al                                 

C. Na                                

D. Ca

Câu hỏi 525 :

Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?


A. Glucozơ                       


B. Saccarozơ                     

C. Amilozơ                       

D. Fructozơ

Câu hỏi 526 :

Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?


A. Fe3O4                            


B. Fe                                 

C. Fe2O3                            

D. FeO

Câu hỏi 527 :

Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. NaAlO2 và HCl                                                        



B. AgNO3 và NaCl


C. NaHSO4 và NaHCO3                                            

D. CuSO4 và AlCl3

Câu hỏi 528 :

X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hau đvC). X có thể là


A. xenlulozơ triaxetat                                                   



B.


C. poli metyl acrylat                                                       

D. tơ niron (hay olon)

Câu hỏi 529 :

Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là


A. Fe(OH)2                       


B. FeCO3                          

C. Al(OH)3                       

D. BaCO3

Câu hỏi 530 :

Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?


A. 2                                   


B. 3                                   

C. 1                                   

D. 4

Câu hỏi 531 :

Số hidrocacbon thơm có cùng công thức phân tử C8H10 bằng


A. 2                                   


B. 3                                   

C. 4                                   

D. 5

Câu hỏi 532 :

Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?


A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl                                        



B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.


C. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng                                    

D. F2, Mg, NaOH

Câu hỏi 533 :

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.



B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc



C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.


D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

Câu hỏi 534 :

Nước thải công nghiệp thường chứa con ion kim loại nặng như Hg2+,  Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?


A. NaCl                             


B. Ca(OH)2                       

C. HCl                              

D. KOH

Câu hỏi 535 :

Andehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?


A. Phản ứng cộng hidro sinh ra ancol.



B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.



C. Phản ứng tráng bạc.


D. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.

Câu hỏi 537 :

Xét các phát biểu sau:

(a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;

(b) Khí N2 tan rất ít trong nước;

(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khi HCl;

(d) P trắng phát quang trong bóng tối;

(e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Số phát biểu đúng là


A. 2                                   


B. 5                                   

C. 4                                   

D. 3

Câu hỏi 539 :

Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất Z là Na2Cr2O7                                                  



B. Khí T có màu vàng lục,


C. Chất X có màu đỏ thẫm.                                        

D. Chất Y có màu da cam.

Câu hỏi 541 :

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.

Kim loại MĐốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2. Kim loại M là (ảnh 1)


A. Cu                                  



B. Ag


C. Fe                                 

D. Mg

Câu hỏi 542 :

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là


A. 5                                   


B. 1                                   

C. 4                                   

D. 3

Câu hỏi 543 :

Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 10,8                              


B. 16,2                              

C. 21,6                              

D. 5,4

Câu hỏi 545 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 9,8                                


B. 6,8                                

C. 8,4                                

D. 8,2

Câu hỏi 546 :

Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là


A. 7,7                                


B. 7,3                                

C. 5,0                                

D. 6,55

Câu hỏi 548 :

Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dụng dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là


A. 54,575                          


B. 55,650                          

C. 31,475                          

D. 53,825

Câu hỏi 550 :

Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 10,08                            


B. 4,48                              

C. 6,72                              

D. 8,96

Câu hỏi 553 :

Hidrocacbon mạch hở X (26<MX<58) . Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


A. 4,8                                


B. 16,0                              

C. 56,0                              

D. 8,0

Câu hỏi 558 :

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?


A. Cr                                 


B. Al                                 

C. Fe                                 

D. Cu

Câu hỏi 559 :

Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Al2O3?


A. HCl                              


B. NaCl                             

C. NaOH                          

D. Ba(OH)2

Câu hỏi 560 :

Trong các chất sau, chất không tác dụng với khí oxi là


A. CO                               


B. NH3                              

C. CO2                              

D. CH4

Câu hỏi 561 :

Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


A. CH3COOCH2CH3       


B. CH2=CHCOOCH3       

C. HCOOCH3                  

D. CH3COOCH3

Câu hỏi 562 :

Công thức của Natri cromat là


A. Na2CrO7                       


B. Na2CrO4                       

C. NaCrO2                        

D. Na2Cr2O7

Câu hỏi 563 :

Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?


A. Polietilen                                                                  



B. Poli(vinyl clorua)         


C. Poli(metyl metacrylat)                                            

D. Poli acrilonitrin

Câu hỏi 564 :

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?


A. CaCO3                          


B. Ca(OH)2                       

C. Na2CO3                        

D. Ca(HCO3)2

Câu hỏi 565 :

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?


A. Cr(OH)3                       


B. Cr(OH)2                        

C. CrO                              

D. CrO3

Câu hỏi 566 :

Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?


A. NaCl                             


B. C2H5OH                       

C. NaOH                          

D. H2SO4

Câu hỏi 567 :

Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.


A. Cl2                                


B. O2                                 

C. HCl                              

D. CuO

Câu hỏi 568 :

Hợp chất nào sau đây không chứa Nitơ?


A. Alanin                          


B. Tripanmitin                   

C. Anilin                           

D. Tơ olon

Câu hỏi 569 :

Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?


A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.                       



B. Cho brom vào dung dịch anilin. 


C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.                        

D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.

Câu hỏi 570 :

Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là


A. 53,84%                         


B. 80,76%                         

C. 64,46%                         

D. 46,15%

Câu hỏi 571 :

Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2


A. 0,73875 gam                


B. 1,4775 gam                   

C. 1,97 gam                      

D. 2,955 gam

Câu hỏi 572 :

Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?


A. AgNO3/NH3                 


B. KMnO4                         

C. Brom                            

D. Ca(OH)2

Câu hỏi 573 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.                



B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.             



C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.           


D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa.

Câu hỏi 574 :

Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


A. 16,4                              


B. 12,2                              

C. 20,4                              

D. 24,8

Câu hỏi 575 :

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là


A. 3                                   


B. 2                                   

C. 1                                   

D. 4

Câu hỏi 576 :

Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là


A. 5                                   


B. 4                                   

C. 6                                   

D. 3

Câu hỏi 577 :

Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là


A. 2                                   


B. 4                                   

C. 3                                   

D. 5

Câu hỏi 579 :

Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là


A. C11H12O4                      


B. C9H10O4                        

C. C10H12O4                      

D. C11H12O3

Câu hỏi 580 :

Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là


A. 8,96 lít                          


B. 7,84 lít                          

C. 8,4 lít                            

D. 6,72 lít

Câu hỏi 581 :

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


A. 6                                   


B. 4                                   

C. 3                                   

D. 2

Câu hỏi 582 :

Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là


A. 7                                   


B. 4                                   

C. 6                                   

D. 5

Câu hỏi 584 :

Cho dãy biến đổi sau: Cr+HClX+Cl2Y+NaOH d­Z+Br2+ddNaOHT


A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7                             



B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4


C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4                            

D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7

Câu hỏi 586 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.                  



B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.      


C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.                        

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu hỏi 588 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên: Giá trị của a là  (ảnh 1)

Giá trị của a là


A. 0,03                                



B. 0,24                             


C. 0,08                              

D. 0,30

Câu hỏi 589 :

Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:


A. 6                                   


B. 5                                   

C. 4                                   

D. 7

Câu hỏi 598 :

Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?


A. Cr.                                


B. Cu.                                

C. Fe.                                

D. Al.

Câu hỏi 599 :

Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là


A. CH3COOH.                 


B. C2H5OH.                      

C. HCOOCH3.                 

D. HCOOH.

Câu hỏi 600 :

Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?


A. Al(OH)3.                      


B. Al2(SO4)3.                     

C. KNO3.                          

D. CuCl2.

Câu hỏi 601 :

Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?


A. Dung dịch NaCl.                                                      



B. Nước Br2.                    


C. Dung dịch NaOH.                                                 

D. Kim loại Na.

Câu hỏi 602 :

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?


A. Dẫn nhiệt.                    


B. Cứng.                           

C. Dẫn điện.                      

D. Ánh kim.

Câu hỏi 603 :

“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là


A. CO rắn.                        


B. SO2 rắn.                        

C. CO2 rắn.                       

D. H2O rắn.

Câu hỏi 604 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?


A. SiO2+2Ct°Si+2CO .                                      


B. SiO2+4HClSiCl4+2H2O .          

C. SiO2+2Mgt°2MgO+Si .                              

D. SiO2+4HFSiF4+2H2O .

Câu hỏi 605 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


A. nilon-6,6.                                                                  



B. poli(etylen-terephtalat).  


C. xenlulozơ triaxetat.                                                

D. polietilen.

Câu hỏi 606 :

Nước cứng có chứa nhiều các ion


A. K+, Na+.                       


B. Zn2+,Al3+.                     

C. Cu2+, Fe2+.                    

D. Ca2+, Mg2+.

Câu hỏi 607 :

Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là


A. Al.                                


B. Au.                               

C. Ag.                               

D. Cu.

Câu hỏi 608 :

Chất nào sau đây là hiđrocacbon?


A. C2H5NH2.                     


B. CH3COOH.                  

C. C2H5OH.                      

D. C2H6.

Câu hỏi 609 :

Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là


A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.                               



B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.  



C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.                             

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu hỏi 610 :

Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là


A. 6.                                  


B. 5.                                  

C. 7.                                  

D. 4.

Câu hỏi 613 :

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?  (ảnh 1)


A. C2H2.                              



B. C3H8.                           


C. H2.                                

D. CH4.

Câu hỏi 614 :

Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là


A. CO2.                             


B. SO2.                              

C. CO.                              

D. NO2.

Câu hỏi 615 :

Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+ ; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3- . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 44,4.                             


B. 48,9.                             

C. 68,6.                             

D. 53,7.

Câu hỏi 616 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a.



B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.



C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu hỏi 617 :

Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?


A. 2.                                  


B. 4.                                  

C. 3.                                  

D. 5.

Câu hỏi 619 :

Cho dãy các chất:

H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là


A. 2.                                  


B. 3.                                  

C. 5.                                  

D. 4.

Câu hỏi 620 :

Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là


A. 4,48 lít.                         


B. 8,19 lít.                         

C. 7,33 lít.                         

D. 6,23 lít.

Câu hỏi 621 :

Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 60 gam.                        


B. 40 gam.                         

C. 80 gam.                        

D. 20 gam.

Câu hỏi 622 :

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là


A. 0,12M và 0,3M.                                                       



B. 0,24M và 0,5M.


C. 0,24M và 0,6M.                                                     

D. 0,12M và 0,36M

Câu hỏi 623 :

Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 28,6.                             


B. 25,2.                             

C. 23,2.                             

D. 11,6.

Câu hỏi 624 :

Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là


A. 5,52.                             


B. 6,20.                             

C. 5,23.                             

D. 5,80.

Câu hỏi 625 :

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


A. 3.                                  


B. 5.                                  

C. 4.                                  

D. 2.

Câu hỏi 626 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là


A. 3,36 lít.                         


B. 6,72 lít.                         

C. 1,12 lít.                         

D. 4,48 lít.

Câu hỏi 628 :

Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là


A. 19,98.                           


B. 33,3.                             

C. 13,32.                           

D. 15,54.

Câu hỏi 638 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?


A. Tơ nilon-6-6.                


B. Tơ tằm.                         

C. Tơ visco.                      

D. Tơ nitron.

Câu hỏi 639 :

Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


A. HCl.                             


B. NaOH.                          

C. H2SO4.                         

D. Na2SO4.

Câu hỏi 640 :

Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là


A. Al.                                


B. Cr.                                

C. Cu.                               

D. Na.

Câu hỏi 641 :

Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại


A. monosaccarit.               


B. polisaccarit.                  

C. hợp chất đơn chức.      

D. đisaccarit.

Câu hỏi 642 :

Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là


A. CH3COOCH3.                                                         



B. CH2=CHCOOCH3.     


C. CH3COOC2H5.                                                      

D. C2H5COOCH3.

Câu hỏi 643 :

Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là


A. 2.                                  


B. 1.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 644 :

Cho sơ đồ phản ứng: FeNO32t°X+NO2+O2.

Chất X là


A. Fe3O4.                           


B. Fe.                                

C. FeO.                             

D. Fe2O3.

Câu hỏi 645 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


A. tính oxi hóa.                 


B. tính bazơ.                     

C. tính khử.                       

D. tính axit.

Câu hỏi 646 :

Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là


A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.                              



B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.    


C. Glixerol, glyxin, anilin. 

D. Etanol, fructozơ, metylamin.

Câu hỏi 647 :

Propyl fomat được điều chế từ


A. axit fomic và ancol propylic.                                    



B. axit fomic và ancol metylic.


C. axit propionic và ancol metylic.                             

D. axit axetic and ancol propylic.

Câu hỏi 648 :

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là


A. 4.                                  


B. 2.                                  

C. 1.                                  

D. 3.

Câu hỏi 649 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột XYZ metyl axetat.

Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. C2H4,CH3COOH.                                                  



B. CH3COOH,C2H5OH.


C. CH3COOH,CH3OH.                                            

D. C2H5OH,CH3COOH.

Câu hỏi 650 :

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.              


B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.     

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Câu hỏi 651 :

Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


A. Be.                                


B. Mg.                               

C. Ca.                               

D. Ba.

Câu hỏi 652 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol KOH, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7.                              


B. Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa.

C. Thế tích khí H2 thu được 22,4a lít (đktc).         

D. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.

Câu hỏi 653 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là


A. 0,448.                           


B. 0,896.                           

C. 0,112.                           

D. 0,224.

Câu hỏi 654 :

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là


A. 300 gam.                      


B. 250 gam.                       

C. 270 gam.                      

D. 360 gam.

Câu hỏi 656 :

Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48.                             


B. 2,24.                             

C. 1,12.                             

D. 3,36.

Câu hỏi 657 :

Este X có công thức phân tử C9H10O2. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là


A. 4.                                  


B. 6.                                  

C. 5.                                  

D. 9.

Câu hỏi 658 :

Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt vào: Na, dung dịch NaOH (đun nóng), dung dịch NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 3.                                  


B. 5.                                  

C. 6.                                  

D. 4.

Câu hỏi 659 :

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


A. 0,03.                             


B. 0,06.                             

C. 0,08.                             

D. 0,30.

Câu hỏi 660 :

Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X lần lượt là:


A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.                                            



B. Zn, Ag và Al(NO3)3.  


C. Al, Ag và Al(NO3)3.                      

D. Al, Ag và Zn(NO3)2.

Câu hỏi 664 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Tinh bột, etyl fomat, anilin.                                     



B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.        


C. Anilin, etyl fomat, tinh bột.                                   

D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.

Câu hỏi 665 :

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 4,46.                             


B. 1,76.                             

C. 2,84.                             

D. 2,13.

Câu hỏi 667 :

Đốt cháy hoàn toàn x gam triglixerit E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn x gam E trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chứa y gam muối. Giá trị của y là


A. 35,60.                           


B. 31,92.                           

C. 36,72.                           

D. 40,40.

Câu hỏi 669 :

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là


A. 12,0.                             


B. 16,0.                             

C. 13,1.                             

D. 13,8.

Câu hỏi 672 :

Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là:


A. 1,0752 và 20,678.                                                    



B. 0,448 và 11,82.            


C. 1,0752 và 22,254.                                                  

D. 0,448 và 25,8.

Câu hỏi 675 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O4N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được 2,24 lít (đktc) hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là


A. 13,8.                             


B. 6,9.                               

C. 13,4.                             

D. 6,7.

Câu hỏi 678 :

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?


A. (NH4)2SO4                


B. CaCO3                          

C. NH4NO2                      

D. NH4HCO3

Câu hỏi 679 :

Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là


A. HCOOC2H5               


B. CH3COOCH3               

C. CH3COOC2H5             

D. HCOOCH3

Câu hỏi 680 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là


A. Polietilen.                                                                 



B. Nilon-6,6                     


C. Poli(metyl metacrylat). a).

D. Poli(vinylcloru

Câu hỏi 681 :

Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong


A. nước.                                                                        



B. dung dịch HCl.           


C. dầu hỏa.                                                                 

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 682 :

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?


A. Metyl axetat.                


B. Glucozơ.                       

C. Saccarozơ.                    

D. Triolein.

Câu hỏi 683 :

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Saccarozơ.                    


B. Glucozơ.                       

C. Amilozơ.                      

D. Xenlulozơ.

Câu hỏi 684 :

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là:


A. Ag và W.                      


B. Cu và Cr.                      

C. Al và Cu.                      

D. Ag và Cr..

Câu hỏi 685 :

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?


A. Thạch cao nung                                 



B. Thạch cao sống


C. Đá vôi .                                                   

D. Vôi sống .

Câu hỏi 686 :

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?


A. CO2.                            


B. N2 .                               

C. H2.                              

D.O2.

Câu hỏi 687 :

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?


A. O3 .                               


B. SO2 .                             

C. CH4 .                            

D. NH3 .

Câu hỏi 688 :

Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?


A. Natritrioleat.                 


B. Glyxin.                         

C. Anbumin.                     

D. Gly-Ala.

Câu hỏi 689 :

Cho các chất sau: H2O,HF,NaClO,CH3COOH,H2S,CuSO4,Ba(OH)2 . Số chất điện li yếu là


A. 6.                                  


B. 5.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 690 :

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Al(OH)3 .                     


B. Ca(OH)2 .                     

C. KOH.                          

D. Mg(OH)2 .

Câu hỏi 691 :

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


A. Ag.                               


B. K.                                 

C. Ca.                                

D. Na.

Câu hỏi 693 :

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


A. cafein.                          


B. nicotin.                         

C. moocphin.                    

D. aspirin.

Câu hỏi 694 :

Cho sơ đồ phản ứng:

C6H12O6XYT+CH3COOHC6H10O4

 

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?


A. Chất X không tan trong H2O.                                  



B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.    



C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.


D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu hỏi 695 :

Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y.

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. X không tác dụng được với BaCl2.                         



B. Khí Y làm mất màu nước brom.


C. X không làm chuyển màu quỳ tím.                        

D. X có môi trường axit.

Câu hỏi 696 :

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:

 

Chất  

Thuốc thử

X

Y

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Chất X, Y, Z lần lượt là:


A. metylamin, anilin, axit glutamic.                              



B. axit glutamic, metylamin, anilin.


C. metylamin, anilin, glyxin.                                       

D. anilin, glyxin, metylamin.

Câu hỏi 697 :

Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là


A. C17H35COONa và etanol.                                        



B. C17H33COONa và glixerol.        


C. C17H33COOH và glixerol.                                      

D. C17H35COOH và glixerol

Câu hỏi 698 :

Cho các phản ứng:

Fe+Cu2+Fe2++Cu2Fe2++Cl22Fe3++2Cl2Fe3++Cu2Fe2++Cu2+

Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?


A. Cu2+>Fe2+>Cl2>Fe3+ .                                        



B. Fe3+>Cl2>Cu2+>Fe2+           


C. Cl2>Cu2+>Fe2+>Fe3+                                      

D. Cl2>Fe3+>Cu2+>Fe2+

Câu hỏi 699 :

Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là


A. 67,14%.                        


B. 32,9%.                          

C. 50,8%.                          

D. 49,2%.

Câu hỏi 701 :

Cho dãy các chất: Al,Al2O3,AlCl3,Al(OH)3 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là


A. 1.                                  


B. 3.                                  

C. 4.                                  

D. 2.

Câu hỏi 706 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlolozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi dư, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được (m+185,6) gam kết tủa và khối lượng bình tăng (m+83,2) gam. Giá trị của m là


A. 74,4.                             


B. 80,3.                             

C. 51,2.                             

D. 102,4.

Câu hỏi 709 :

Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 39,7 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 35,8.                             


B. 43.                                

C. 30,9.                             

D. 32,7.

Câu hỏi 710 :

Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)


A. 4,48.                             


B. 5,60.                             

C. 3,36.                             

D. 2,24.

Câu hỏi 718 :

Este vinyl axetat có công thức là


A. CH3COOCH=CH2.                                                 



B. CH3COOCH3.


C. CH2=CHCOOCH3.                                               

D. HCOOCH3.

Câu hỏi 719 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?


A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.             



B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.


C. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.                        

D. H2N-CH2CONH-CH2CH2COOH.

Câu hỏi 720 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.



B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.



C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.


D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Câu hỏi 721 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.



B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.



C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu hỏi 722 :

Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là


A. 3.                                  


B. 6.                                  

C. 5.                               

D. 4.

Câu hỏi 723 :

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:


A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).



B. Tơ capron và teflon.



C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).


D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu hỏi 724 :

Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:


A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.                                                 



B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.


C. Au, Ag, Cu, Fe, Al.                                               

D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.

Câu hỏi 725 :

Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch


A. H2SO4 (loãng).             


B. NaOH.                          

C. KOH.                           

D. H2SO4 (đặc, nguội).

Câu hỏi 726 :

Phản ứng nào sau đây không đúng?


A. 4Cr+3O2to2Cr2O3.                                      



B. 2Cr+3Cl2to2CrCl3.


C. 2Cr+6HCl2CrCl3+3H2.                           

D. 2Cr+3StoCr2S3.

Câu hỏi 727 :

Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam. Chất rắn X là:


A. Cr2O3                            


B. CrO.                             

C. Cr2O.                            

D. Cr.

Câu hỏi 728 :

Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là


A. 8 lít.                              


B. 2 lít.                              

C. 4 lít.                              

D. 1 lít.

Câu hỏi 729 :

Người ta có thể sử dụng nước đá khô để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì


A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn.


 



B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.


 


C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.


 

D. Nước đá khô là N2 lỏng có nhiệt độ rất thấp, dễ dàng tạo môi trường lạnh.

Câu hỏi 730 :

Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là:


A. butan.                           


B. propan.                         

C. iso-butan.                     

D. 2-metylbutan.

Câu hỏi 731 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H4O2 + NaOH ® X + Y                                           X + H2SO4 loãng ® Z + T

Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là


A. HCHO, CH3CHO.                                                   



B. CH3CHO, HCOOH.


C. HCHO, HCOOH.                                                  

D. HCOONa, CH3CHO.

Câu hỏi 732 :

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là


A. 6.                                  


B. 8.                                  

C. 7.                                  

D. 5.

Câu hỏi 733 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.



B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.


C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.

Câu hỏi 735 :

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:

CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết tủa là:


A. 4.                                  


B. 6.                                  

C. 5.                                  

D. 7.

Câu hỏi 736 :

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?  (ảnh 1)


A. Zn+2HClZnCl2+H2. 



B. Al4C3+12HCl4AlCl3+3CH4.


  



C. Fe+H2SO4FeSO4+H2.


D. NH4Cl+NaOHtoNH3+H2O+NaCl

Câu hỏi 737 :

Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là


A. tăng trưởng vật nuôi.



B. phát triển cây trồng.



C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.


D. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

Câu hỏi 738 :

Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.


A. 0,4 M.                           


B. 0,3 M.                           

C. 0,1 M.                           

D. 0,2 M.

Câu hỏi 739 :

Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 63% và 37%.                


B. 84% và 16%.                

C. 42% và 58%.                

D. 21% và 79%.

Câu hỏi 740 :

Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 21,60.                           


B. 2,16.                             

C. 4,32.                             

D. 43,20.

Câu hỏi 758 :

Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?


A. 4NH3+5O2xt,t°4NO+6H2O                           


B. NH3+HClNH4Cl

C. 2NH3+3Cl26HCl+N2                                    

D. 4NH3+3O2t°2N2+6H2O

Câu hỏi 759 :

Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm


A. K, NO2 và O2               


B. KNO2 và O2                 

C. K2O và NO2                 

D. KNO2 và NO2

Câu hỏi 760 :

Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:


A. HCOOC2H5                                                             


B. CH2=CHCOOCH3. 

C. CH3COOC(CH3)=CH2.                                         

D. CH3COOCH2CH=CH2

Câu hỏi 761 :

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ?


A. CH3COOH.                 


B. H2NCH2COOH.          

C. CH3CHO.                    

D. CH3NH2.

Câu hỏi 762 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.



B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.



C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.


D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu hỏi 763 :

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?


A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.                                  



B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. 


C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                             

D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

Câu hỏi 764 :

Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là:


A. 3                                   


B. 5                                   

C. 4                                   

D. 2

Câu hỏi 765 :

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.

B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. 


C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.  


D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu hỏi 766 :

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 5.                                  


B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 767 :

Trong các phản ứng hóa học cacbon


A. chỉ thể hiện tính khử.                                               



B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.


C. vừa khử vừa oxi hóa.                                             

D. không thể hiện tính khử và oxi hóa.

Câu hỏi 768 :

Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây:


A. Na2O, NaOH và HCl.                                              



B. H2, HNO3 và ZnO.


C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3                                 

D. NH4Cl, KOH và AgNO3.

Câu hỏi 769 :

Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá trị của m là


A. 12 gam.                        


B. 13,3 gam.                      

C. 16,1 gam.                     

D. 48 gam.

Câu hỏi 771 :

Cho sơ đồ phản ứng:

CHCH+HCNX; Xtrunghop  polime Y

X+CH2=CHCH=CH2t°,xt,p polime Z

Polime Y và polime Z lần lượt là


A. Tơ capron và cao su buna.                                       



B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.


C. Tơ olon và cao su buna-N.                                     

D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Câu hỏi 772 :

Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua và ancol etylic. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là


A. 5.                                  


B. 2.                                  

C. 3.                                  

D. 4.

Câu hỏi 776 :

Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ:

CH4H2=80%C2H2H2=80%C2H4H2=80%PE

Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích). Giá trị của V là


A. 11,2.                             


B. 22,4.                             

C. 28,0.                             

D. 16,8.

Câu hỏi 777 :

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


A. 2,25 gam.                     


B. 1,80 gam.                      

C. 1,82 gam.                     

D. 1,44 gam.

Câu hỏi 778 :

Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của x và m lần lượt là


A. x = 0,015; m = 2,33.                                                 



B. x = 0,150; m = 2,33.


C. x = 0,200; m = 3,23.                                               

D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu hỏi 779 :

Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là


A. 60%.                             


B. 70%.                             

C. 80%.                             

D. 90%.

Câu hỏi 780 :

Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:


A. axit acrylic.                   


B. axit propanoic.              

C. axit etanoic.                  

D. axit metacrylic.

Câu hỏi 781 :

Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị m tương ứng là


A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.                                              



B. HCOOC2H5 và 9,5


C. HCOOCH3 và 6,7.                                                 

D. CH3COOCH3 và 6,7.

Câu hỏi 783 :

Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 69.                                


B. 75.                                

C. 72.                                

D. 78.

Câu hỏi 785 :

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


A. nicotin.                         


B. aspirin.                          

C. cafein.                          

D. moocphin

Câu hỏi 786 :

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này (ảnh 1)


A. NaClr+H2SO4dact°HClk+NaHSO4 .



B. 2KClO3MnO2,t°2KCl+3O2k .



C. CH3COONar+NaOHrCaO,t°CH4k+Na2CO3.


D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2(k) .

Câu hỏi 789 :

Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là


A. 1,12.                             


B. 4,48.                             

C. 2,24.                             

D. 3,36.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK