B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
A.2
B.3
C.4
D.5
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. 60,58 gam.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B.
C.
D.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
A.3
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
A. 3.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
D. ankyl benzen.
D. 60,58 gam.
B. tạo thành chất khí.
A. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Dung dịch trong cả hai ống nghiệm đều có màu xanh.
C. Miếng bông trên miệng ở cả hai ống nghiệm đều không màu.
D. Miếng bông trên miệng ống nghiệm dần mất màu hồng.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. 246g
B. 256g
C. 265g
D. 264g
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 85%
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
C. 50,8.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. 96
B. 88
C. 72
D. 64
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
B. Nhiệt phân thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp và hòa tan được bột đồng.
D.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R khác H) được este.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
B. .
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
D. Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. Este là những chất chỉ có trong dầu, mỡ động thực vật.
B. Este là những chất có chứa nhóm -COO-.
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 4.
A. 7.
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 4.
A. 7.
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 4.
A. 7.
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 4.
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. 2,95.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
A. 160,00 kg.
A. 2,95.
A. X là khí oxi.
A. Cu.
A. 7.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là
A. 4,68 gam.
Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4 gam.
Tiến hành thí nghiệm với lòng trắng trứng
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%).
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồng cho đến sôi trong khoảng 1 phút.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng đục dần sau đó đông tụ lại thành từng mảng bám vào thành ống nghiệm.
B. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng giảm dần độ nhớt đến loãng như nước.
C. Hiện tượng quan sát được là lòng trắng trứng chuyển dần sang màu vàng cam.
Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KHSO4.
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học?
A. Cu.
Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO2.
Axit béo X có 3 liên kết trong phân tử, X là?
A. Axit stearic.
Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH.
Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (anilin), , , C2H5NH2, . Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 4.
Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. NaOH.
X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là
A. CaSO4.
Cao su Buna - N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien với
A. N2.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Na.
Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích -glucozơ là
A. 2.
Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước (ở điều kiện thường)?
A. CrO3.
Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 4,48.
Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng (ở điều kiện thích hợp) là
A. 4.
Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
Cho 0,1 mol tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,50.
Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
D. Fe2+, Cl-, , H+.
Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu đựơc là
A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.
B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất.
C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp.
Cho các phương pháp sau:
(a) Gắn kim loại kẽm vào kim loại sắt.
(b) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt.
(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
(d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Số phương pháp điện hóa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt không bị ăn mòn là
A. 3.
Cho các chất rắn sau: CrO3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là
A. 4.
Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị của m2 là
A. 30,78.
Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3.
Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,10.
Este X hai chức, phân tử có chứa vòng benzen. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,2 gam metanol và 25 gam hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)
A. C10H18O4.
Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với hidro là . Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35.
Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là
A. 40,8.
B. 56,1.
Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 5790.
Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 48,21%.
Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
Bộ dụng cụ kết tinh (được mô tả như hình vẽ dưới) dùng để
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau.
C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau.
A. 5,08%.
Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, No và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 32,04%.
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp.
B. Có thể thay tristearin trong thí nghiệm trên bằng dầu dừa với lượng phù hợp.
C. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
A. Cr.
Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?
A. Al.
Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và anđehit axetic.
Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa và độ pH trong dung dịch?
A. .
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.
Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy .
B. Điện phân dung dịch .
Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?
A. 3.
Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí nhiều nhất ở cùng điều kiện?
A. Mg.
B. Zn.
Cho dãy các chất: . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là?
A. 4.
Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: . Chỉ dùng nước và khí cacbonic có thể nhận biết được mấy chất ?
A. 5.
Dung dịch X chứa các ion sau:. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm cation mới vào, ta có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch nào sau đây?
A. .
Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là?
Khi clo hóa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1.
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 muối và , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng trong X là
A. 9,4g.
Cho các hợp chất sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
Các chất đều tác dụng được với là:
A. (c), (d), (f).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?
A. .
B. .
C. .
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam và 0,09 gam . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?
A. 2.
Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là?
A. 0,40.
A. .
B. .
Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được , hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí là 1,68 lít (đktc). Công thức phân tử của A là (biết )?
A. .
Cho 11,8 gam amin no, đơn chức X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,1 gam muối khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng amin trên bằng lượng không khí vừa đủ thì thu được V (lít) khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 2,24.
Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và 0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,00.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. và đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
C. Thổi khí qua đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.
C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch dư
(b) Sục khí vào dung dịch
(c) Dẫn khí dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch dư
(e) Nhiệt phân
(f) Điện phân nóng chảy
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?
A. 4.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít (đktc). Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là?
A. 18,0.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít (đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là?
D. 0,08 mol.
Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn, dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực?
Giá trị của m là?
A. 43,70.
Cho hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức và hợp chất hữu cơ B có công thức phân tử là . Đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được và 96,975 gam hỗn hợp và . Mặt khác, nếu lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Giá trị a : b gần nhất với?
A. 0,50.
Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 34,72% khối lượng) trong không khí một thời gian, thu được 6,17 gam hỗn hợp rắn Y gồm các kim loại và oxit tương ứng. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch A chứa 0,36 mol và 0,04 mol . Sau phản ứng, thu được dung dịch B chỉ chứa 56,05 gam muối sunfat trung hòa (không làm mất màu thuốc tím) và thoát ra 336 ml hỗn hợp khí Z chứa các hợp chất của nitơ có . Cho dung dịch B tác dụng hoàn toàn với 170 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,3 gam.
Công thức cấu tạo của metyl acrylat là?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại T để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại T là
A. Zn.
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
A. N2.
Phần đầu mỗi que diêm được nhúng, tẩm hỗn hợp của KClO3, Sb2S3 và chất kết dính. Phần quẹt trên vỏ bao diêm chứa hỗn hợp bột ma sát, chất kết dính và chất X (dạng bột, không phát quang trong bóng tối). Chất X là?
A. Graphits.
Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
“Ở dạng mạch hở glucozo và fructozo đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân tử fructozo nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số …., còn trong phân tử glucozo nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi trường bazo, fructozo có thể chuyển hóa thành … và …”
A. 2,1, glucozo, ngược lại.
B. 2,2, glucozo, ngược lại.
Số đồng phân akin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là?
A. 1.
Cho các chất sau: CH3NH2; NH3; C6H5NH2 và CH3NHCH3. Chất có lực bazo mạnh nhất là?
A. CH3NHCH3.
A. CH3COOH; C2H5Cl; C2H5OH.
B. C2H5Cl; CH3COOH; C2H5OH.
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là?
A. Propyl fomat.
Cho 13,2 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là?
A. 4,1 gam.
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2CrO4, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước cất và lắc đều thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch HCl vào X thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu.
A. Da cam và vàng.
B. Vàng và da cam.
A. 0,1 mol.
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất Y có phản ứng trùng ngưng tạo peptit. Chất X phản ứng với dung dịch kiềm có khí thoát ra.
Các chất X và Y lần lượt là?
A. Vinylamoni fomat và amono acrylat.
B. Amoni acrylat và axit 2-aminopropanoic.
C. Axit 2-amino propinic và axit 3-amino propionic.
Sục V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 2,24.
Cho 3,245 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Cr2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là?
A. 6,745 gam.
Tiến hành trộn 300ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là?
A. 1,36.
Cho 32,5 gam hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, FeO, MgO tác dụng hết với CO dư, nung nóng, thu được 24,5 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hết với HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 11,2 lít.
Cho các chất sau: Cao su Buna (1), metan (2), etilen (3), axetilen (4), divinyl (5), ancol etylic (6). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế cao su Buna là?
A.
B.
A. 112 m3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho lá Al nguyên chất vào dung dịch HCl.
(c) Cho lá Zn dư, nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho lá Ni nguyên chất vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm có thể xảy ra ăn mòn điện hóa là?
A. 3.
Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala – Ala – Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala – Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là?
A. 90,6.
Cho 6,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng, tác dụng hoàn toàn với 4,6 gam natri, thu được 10,65 gam chất rắn. Số nguyên tử cacbon trung bình của hai ancol trên là?
A. 1,5.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+.
B. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Fe và Al2O3.
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
A. HCOOCH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
Cho các dãy chuyển hóa. Vậy X2 là
A. ClH3NCH2COOH.
B. H2NCH2COONa.
Thủy phân hoàn toàn 3,4,2 gam hỗn hợp X gồm saccarozo và mantozo thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là? Biết mantozo gồm 2 gốc glucozo liên kết với nhau và mantozo phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag theo tỉ lệ nmantozo : nAg = 1: 2
A. 2,16 gam.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16. Lấy 3,36 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 8,64.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(f) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là?
A. 4.
Cho 4 thí nghiệm như hình vẽ
Có bao nhiêu thí nghiệm đinh (làm bằng thép) không bị ăn mòn điện hóa?
A. 1.
B. 2.
Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH.
(2) Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.
(3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
(4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết .
Số phát biểu sai là?
A. 1.
A. 4.
Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi xống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20% và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70 – 80oC rồi để yên từ 5 – 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ống nghiệm thứ nhất.
B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất.
C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như hình vẽ dưới đây:
Giá trị của m + m1 là
A. 96,07 gam.
B. 102,31 gam.
Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93 gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với
A. 27,5.
Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cô cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với E?
A. C6H5(COOCH3)3.
B. (HCOO)2C4H8.
Thủy phân 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn chức, mạch hở, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81,9oC, 1atm). Giá trị của m là?
A. 28,625 gam.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
A. Dung dịch alanin.
A. C17H33COONa
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly.
Đun nóng este CH2=CHOOCCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monome hợp thành được gọi là
A. Sự peptit hoá
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt
Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây: Tương tự xenlulozơ, tinh bột không có phản ứng………………………(1)….., có phản ứng……………….(2)…….. trong dung dịch axit thành………………..(3)….. .
A. (1) khử, (2) oxi hóa, (3) saccarozơ
B. (1) thủy phần, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
Sản phẩm chính sinh ra khi hidrat hóa ankin X (đồng đẳng kế tiếp với axetilen) trong điều kiện ( ) là?
A. ancol isopropylic
Khi cho isopren tham gia phản ứng cộng với H2 (xt, ), thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?
A. 1
Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là
A. 2, 1, 3
Đốt cháy hoàn toàn 7 gam sắt trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thu được m gam FeCl3. Giá trị của m là?
A. 16,250
Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 17063 đvC, của tơ enang bằng 21717 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là?
A. 151 và 171
Thể tích dung dịch HNO3 65% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,5 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 25%)?
A. 58,41 lít
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp 17,4g M2CO3 và CaCO3. Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6g chất rắn X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M tương ứng là?
A. 2,24; Na
Cho hỗn hợp X gồm Al, Zn, Cu, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thì thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thì được chất rắn E. Nếu cho khí CO dư đi qua E nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau cùng có chứa
A. Cu và Mg
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là?
A. 39,0 gam
X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở () có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gỗm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 1,2
Cho hỗn hợp A gồm Fe, Ag, Cu, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCL dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của C gồm:
A. Fe2O3, CuO
Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm hai ancol X và Y () sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần 1,8 mol O2. Mặt khác, nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp trên (, xúc tác H2SO4) sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là?
A. 80%
Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X trong 250 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là?
A. 50,55 gam
Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với Heli là 11. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là . Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V2 : V1 là:
A. 3 : 5
Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cẩn dùng 0,3 kg NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m gam hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng chứa 60% muối natri về khối lượng thu được là?
A. 7,84 kg
Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 b mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH IM, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ số a : b có giá trị là
A. 2,0
Đốt cháy m gam hỗn hợp E gồm anđehit fomic, metyl fomat, benzen, etylen glicol thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Mặt khác, cho 9,03 gam E tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,224
Để xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp hai este là đồng phân X và Y, cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích. Tên gọi của hai este là?
A. propyl fomat; isopropyl fomat
B. metyl axetat; etyl fomat.
Thí nghiệm trên hình mô tả phản ứng nào sau đây? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp).
A. FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
C. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
D. CaC2 + 2HCl → C2H2 + CaCl2
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C2H5OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi ( ) |
182 |
78 |
-6,7 |
-33,4 |
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở ) |
8,3 |
|
108,0 |
89,9 |
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH
A. 9,33
B. 9,04
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol KCl và a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết Cu(NO3)2 còn dư sau khi quá trình điện phân kết thúc. Giá trị của a là
A. 0,2 mol
Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
Hỗn hợp X gổm Na, K, BaO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 17,527% khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,25M và H2SO4 0,35M thu được 37,32 gam kết tủa T và dung dịch Z chỉ chứa 31,61 gam muối clorua và sunfat trung hoà. Phần trăm khối lượng BaO trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 46,5%.
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiêm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuCl2, FeCl2
Cho 30 gam hỗn hợp T gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO; H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 26,4 gam rắn. Khối lượng của kim loại Fe trong T có giá trị gần nhất với
A. 5,4 gam
Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được
A. - amino axit.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit).
B. teflon.
Khi thuỷ phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 1.
Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?
A. 2.
Để đo nồng độ cồn (C2H5OH) trong máu, cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích có chứa
A. crom trioxit
Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp)
A.
B.
Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây?
A. NH4+, Na+, K+.
B. Cu2+, Mg2+, Al3+.
Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Thuỷ phân este X có công thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Trộn dung dịch chứa x mol AlCl3 với dung dịch chứa y mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. x: y = 1: 4.
Tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
Cho 9,125 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,6875 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8
Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,15M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là?
A. 5,0 gam.
B. 6 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen
X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối có khối lượng bằng khối lượng este ban đầu. X là?
A. HCOOC2H5.
B. CH2=CH–COOCH3.
Cho 11,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4 phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 13,44
Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 20 phút, thu được 0,54 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 30 ml dung dịch NaCl 0,5M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu tương ứng là?
A. 0,402 A và 3,40 gam.
B. 0,402 A và 4,30 gam.
Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là
A. 75 gam.
Valin là một loại amino axit thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên ngoài, cơ thể không tự tổng hợp được. Khi cho 1,755 gam valin hoà tan trong nước thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/l). Giá trị của C là
A. 1M.
Đun nóng m gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hoà dung dịch KOH dư trong A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của m là
A. 14,86 gam.
Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro có khối lượng là m gam đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
Hoà tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V lít dung dịch Z, đun nóng thu được n1 mol khí.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n2 mol khí không màu hoá nâu ngoài không khí, là sản phẩm khử duy nhất.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất rắn X, Y lần lượt là?
A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.
B. NH4NO3 và FeCl3
Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Tính tan |
Tan |
Không tan |
Không tan |
Tan |
Phản ứng với NaOH |
Không xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Có xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Phản ứng với Na2SO4 |
Không xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Không xảy ra phản ứng |
Phản ứng tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Một học sinh lắp đặt dụng cụ thí nghiệm như hình
dưới đây từ các chất X, Y để điều chế khí Z.
Phản ứng hoá học thoả mãn thí nghiệm trên là?
A.
Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
Dung dịch X chứa hỗn hợp muối KCl a mol và CuSO4 b mol (trong đó a < 2b). Tiến hành điện phân dung dịch với điện cực trơ với thời gian t giây. Giả thiết thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân. Giá trị pH của dung dịch biến đổi theo đồ thị nào sau đây?
A. Hình 2.
Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly, Ala-Ala-Val-Ala và Ala-Val-Val-Ala. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH, đun nóng thu được m+29,7 gam hỗn hợp muối của các amino axit. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 63,616 lít CO2 (đktc) và 49,32 gam H2O. Giá trị gần đúng của m là
A. 72,30
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hoà. Biết tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng m1 + m2 là:
A. 334,0 gam.
Hoà tan hoàn toàn 11,2648 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 24,2348 gam muối và thoát ra 0,672 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu, đều nhẹ hơn không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 72,2092 gam kết tủa. % khối lượng muối FeCl3 trong hỗn hợp muối là.
A. 33,526%
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được sản xuất từ quặng hematit?
A. Nhôm.
Tinh bột trong gạo nếp có thành phần chính là?
A. amilozơ.
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly và Gly - Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. Dung dịch NaCl.
Hợp chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có 9 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p)?
A. Stiren.
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
Thực hiện phản ứng nào sau đây để thu được bơ nhân tạo từ dầu thực vật?
A. Hiđro hoá axit béo.
B. Đehiđro hoá chất béo lỏng.
C. Hiđro hoá chất béo lỏng.
Axit e-aminocaproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit e-amino- caproic là
A. H2N-(CH2)6-COOH.
B. H2N-(CH2)4-COOH.
Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
Đun nóng hỗn hợp gồm glyxin, phenylalanin, tyrosin, valin, alanin tạo ra pentapeptit có chứa các gốc amino axit khác nhau. Số lượng pentapeptit có thể tạo ra là
A. 50.
Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không để bùn đất bám vào, bôi dầu mỡ, quét sơn, là một trong các biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây?
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
Cho phản ứng:
Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số tối giản của phản ứng là?
A. 24.
Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, metylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây cần phải được thực hiện nhằm chống gây ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của kim loại M hóa trị II. Thu được 4,0 gam oxit kim loại tương ứng. M là kim loại:
A. Cu.
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm ; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6).
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối B. Qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là
A. 4,70.
A.
B.
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (a + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (a +36,5) gam muối. Giá trị của a là:
A. 112,2.
A. 2,24; Na
A. 0,090 mol.
Dung dịch X chứa x mol K2CO3 và y mol NaHCO3. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (x + y) mol CaCl2 vào dung dịch X, thu được m1 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (x + y) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X, thu được m2 gam kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là:
A. m1 = m2.
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HC1 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 3,4 gam và 5,6 lít.
B. 4,3 gam và 1,12 lít.
Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí Z (đktc). Nếu trộn lượng khí Z này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 8,62 gam.
A. 25%.
Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1)
(2) .
A. 2 gam.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
X, Y là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 9 và đều được tạo bởi từ glyxin và valin. Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 2,43 mol O2, thu được CO2, H2O, N2; trong đó khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 51,0 gam. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam E với 600ml dung dịch KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,6m + 8,52) gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y (Mx < My) có trong hỗn hợp E là
A. 28,39%.
Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X+ |
Tác dụng với dung dịch NaOH |
Có mùi khai |
Y2+ |
Tác dụng với dung dịch Na2SO4 |
Kết tủa trắng |
Z3+ |
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư |
Kết tủa keo trắng |
T3+ |
Tác dụng với dung dịch Na2CO3 |
Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra |
Các cation X+, Y2+, Z3+, T3+ lần lượt là
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+.
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.
A. 170,04.
Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm.
B. Ngâm trong etanol.
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có công thức cấu tạo: . Tên gọi của X là?
A. glyxin.
Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. tách nước.
Propyl axetat có công thức là?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
Người ta thường dùng cát làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Mặt khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. X là kim loại nào?
A. Fe.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4.
B. Amophot là hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Thành phần của supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
Cho các chất: stiren, benzen, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt đồ thường là?
A. 1.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là
A. Nước brom, Na, dung dịch NaOH.
B. Nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na.
Nếu quy định nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+?
A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước.
B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước.
Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro ):
A. .
A. axit aminoaxetic.
B. axit -aminoglutaric.
Hòa tan hoàn toàn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ là
A. 1 : 2.
Hiđro hóa hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm 3 ankađien thu được 20,8g hỗn hợp ankan. Hãy cho biết 20 gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết bao nhiêu gam dung dịch Br2 32%?
A. 150 gam.
Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là:
A. tripeptit.
Thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là:
A. tripeptit.
Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Xác định công thức của hai loại axit béo trên.
B. C17H33COOH và C17H35COOH.
Este X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất; Mặt khác, a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etylen glicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là:
B. (HCOO)2C2H4; 74,4%.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là:
A. 2,016 lít.
Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là:
A. 2,16 và 1,6.
Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gm chất rắn khan, giá trị của m là:
A. 61,9 gam.
Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng hợp mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0 gam.
Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0,985 gam đến 3,94 gam.
B. 0 gam đến 0,985 gam.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong bình chứa khí Cl2.
(b) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S (trong khí trơ).
(c) Cho bột Cu (dư) vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 (dư).
Sau các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
A. 2.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. (xúc tác: H2SO4 loãng, nhiệt độ).
B. .
C. (xúc tác: H2SO4 đặc, nhiệt độ).
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
(1) .
(2) .
Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?
A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.
B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo ra kết tủa.
C. Đều hòa tan được kim loại Al.
Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Xuất hiện kết tủa |
Xuất hiện kết tủa |
Xuất hiện kết tủa, có bọt khí thoát ra |
Xuất hiện kết tủa, có bọt khí thoát ra |
Dung dịch H2SO4 loãng |
Xuất hiện kết tủa, có bọt khí thoát ra |
Có bọt khí thoát ra |
Không xảy ra phản ứng hóa học |
Có bọt khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ, Z là khí không màu, nặng hơn không khí. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = 2V1.
Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) .
(b) .
(c)
Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí.
Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là:
A. 2 : 5.
Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dẩn, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. N2
Chất khí nào sau đây có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước?
A. SO2
Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng.
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ nilon-7
Cho kim loại Cu lần lượt vào các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3
Cho các kim loại Al, Fe, Au, Ag. Kim loại dẫn điện kém nhất là:
A. Au
Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. KCl
Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch Gly-Ala-Gly với dung dịch Gly-Ala là
A. Cu(OH)2
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. Metyl axetat
Photpho thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. 2P + 5Cl2 2PCl5
B. 2P + 5O2 2P2O5
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy?
A. thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X là
A. 23,20 gam
Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. Chuối chín
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. NaHCO3 NaOH + CO2
B. 2KNO3 2KNO2 + O2
Tơ nào sau đây thụộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat
Cho 0,1 mol (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 4,6
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
Từ 16,20 tấn xelulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 25,46
Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (anđehit acrylic và ancol metylic có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần vừa đủ 1,05 mol O2, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 37,24
A. Metylamin
Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.
C. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2, Fe(NO3)2 và 0,02 mol Fe3O4 trong 560 ml dung dịch HCl l,0M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì có 0,76 mol AgNO3 tham gia phản ứng, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của trong các quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, CH4 và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) tác dụng tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng tối đa X gam brom trong dung dịch. Giá trị của X là
A. 48
A. 6,0
Đốt cháy hoàn toàn X mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của E là
A. 6
Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gổm N2, H2, dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là
A. 5,96
Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và khí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X trên, kết quả thu được như sau:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl
B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO vào dung dịch chứa KHSO4 và 0,34 mol HNO3, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 5: 3) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được 17,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E là
A. 17,65%
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,2
Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức, một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (xúc tác H2SO4 đặc), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Cho toàn bộ Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 11,20 gam KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,82
Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở .
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
Cho dãy các chất sau: . Số axit, bazơ lần lượt là
A. 3 và 3.
Khí khá trơ ở nhiệt độ thường là do
A. N có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. Trong phân tử , mỗi nguyên tử còn 1 cặp electron chưa liên kết.
Nung nóng m gam bột sắt ngoài không khí, sau phản ứng thu được 36 gam hỗn hợp X gồm và . Hòa tan hết X trong dung dịch loãng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và có tỉ khối so với là 19. Giá trị m là
A. 16.
Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của nhau vì
A. Có tính chất vật lí tương tự nhau.
B. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
A. 10,08.
Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với bằng 39,25.
Tên của Y là
A. Butan.
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm và cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 63% và 37%.
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. .
B. .
Có hai dung dịch, mỗi dung dịch đều chứa hai cation và hai anion không trùng nhau trong các ion sau:
và . Một trong hai dung dịch trên chứa
A.
B. .
A. .
Trong các phản ứng của Si với đặc nóng, dung dịch NaOH, Mg. Số phản ứng mà trong đó Si thể hiện tính oxi hóa là
A. 5.
Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO . Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch trong , thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol lần lượt là :
A. .
B.
Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là và rượu . Oxi hóa bằng CuO nung nóng thu được anđehit . tác dụng với dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol . Vậy tên gọi của X là
A. etyl propionat
Dung dịch X chứa 0,01 mol ; 0,02 mol ; 0,05 mol . Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,335 gam.
Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A.
B.
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch loãng, đun nóng.
Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit dư trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 97,14%.
Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
- Thí nghiệm 2:
Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch bão hòa.
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh.
Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là
A. 4.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và K (tỉ lệ mol 1:1) vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,5M và 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 1,5 lít dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 130,2 gam.
Nhúng một thanh Al nặng 20 gam vào 400 ml dung dịch 0,5M. Khi nồng độ dung dịch giảm 25% thì lấy thanh Al ra khỏi dung dịch, giả sử tất cả Cu thoát ra bám vào thanh Al. Khối lượng thanh Al sau phản ứng là
A. 21,15 gam.
Cho 2 phản ứng sau:
(1)
(2)
Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tính oxi hoá của .
B. Tính oxi hoá của .
Hoà tan một lượng Fe vào dung dịch loãng thấy thoát ra , lít khí . Mặt khác nếu hoà tan cùng một lượng Fe trên vào dung dịch đặc nóng thấy thoát ra lít khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa và là
A.
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch đặc nóng (dư) thoát ra 1,26 lít (đktc) (là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m là
A. 3,78.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm , CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch , thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: . Biện pháp đúng dùng để khử các khí trên là
A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.
Tiến hành điện phân 100g dung dịch chứa (7x mol) và (10x mol) (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 5A, khối lượng dung dịch trong quá trình điện phân thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Khi điện phân tới thời điểm giây khi khí bắt đầu thoát ra tại catot thì tạm dừng điện phân, sau thêm một lượng dung dịch vào rồi điện phân tiếp tới thời điểm 17370 giây thì kết thúc quá trình điện phân, lấy màng ngăn ra; để yên dung dịch một thời gian thì khối lượng dung dịch còn lại m gam.
Giá trị của m là
A. 47,63 gam.
Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm và thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm và . Khí B có tỷ khối so với bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240.
Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở ; T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ , thu được 5,6 lít (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là
A. 10,54 gam.
Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol sản phẩm cháy thu được chứa x mol . Thủy phân m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí . Giá trị x là
A. 0,38.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Phenol, etylen glicol, anđehit axetic , axit focmic.
B. Axit axetic, etylen glicol, anđehit axetic, phenol.
C. Axit focmic, glixerol, anđehit axetic, phenol.
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
Điện phân 100 ml dung dịch 0,2M với cường độ dòng điện 9,65A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng Cu bám vào catot khi thời gian điện phân và là
A. 0,32 gam và 0,64 gam.
B. 0,64 gam và 1,62 gam.
Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm −OH?
A. Ancol etylic
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Poli (etilen terephtalat)
B. Tơ visco
Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?
A. AgNO3
Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ
Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4
Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và HCl
B. AgNO3 và NaCl
X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hau đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat
B. tơ
Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2
Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?
A. 2
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Nước thải công nghiệp thường chứa con ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
Andehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng hidro sinh ra ancol.
B. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.
C. Phản ứng tráng bạc.
Xét các phát biểu sau:
(a) Kim loại Na phản ứng mạnh với nước;
(b) Khí N2 tan rất ít trong nước;
(c) Khí NH3 tạo khói trắng khi tiếp xúc với khi HCl;
(d) P trắng phát quang trong bóng tối;
(e) Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng là
A. 2
Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7
B. Khí T có màu vàng lục,
Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.
Kim loại M là
A. Cu
B. Ag
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 77,7
B. 81,65
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8
A. 7,7
Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit propionic và axit acrylic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 6,4 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lương của axit axetic trong hỗn hợp X là
A. 35,24%
Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dụng dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,575
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 1,0 M và NaCl a M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu.
A. 1,50
Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 10,08
Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1.2.3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,16
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t° |
X |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Y |
Kết tủa Ag trắng sáng |
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Cu(OH)2/OH- |
Y |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Dung dịch xanh lam |
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fomandehit, etylglicol, saccarozo,
B. axit fomic, glucozo, glixerol,
C. axit fomic, glucozo, saccarozo,
Hidrocacbon mạch hở X . Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8
Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%
Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở. đipeptit X, tripeptit, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3
Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CaCO3
Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ.
A. Cl2
Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 53,84%
Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là
A. 0,73875 gam
Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H.
Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,4
Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 19,1 gam muối khan. Số amin bậc I ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau. S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 5
Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala – Gly – Glu, Ala – Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. 2
Xà phòng hóa hoàn toàn este X (chỉ chứa nhóm chức este) trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm. CH3COONa, NaO – C6H4CH2OH và H2O. Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4
Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch chỉ chứa 21,35 gam muối. V có giá trị là
A. 8,96 lít
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2. Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 6
Hòa tan hoàn toàn a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, CO2, Fe(NO3)2, NH4Cl, NaHCO3, HCl, Al, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch X là
A. 7
Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là
A. 21,840
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch nước brom |
|
Dung dịch mất màu |
Kết tủa trắng |
Dung dịch mất màu |
Kim loại Na |
Có khí thoát ra |
|
Có khí thoát ra |
Có khí thoát ra |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
A. 72 gam
B. 144 gam
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:
Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,24
Cho các chất Etilen, vinylaxetilen, benzen, toluen, triolein, anilin, stiren, isopren. Số chất tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 6
Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6
Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, B và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,28
Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ . Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần dùng đủ 120ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20
X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 36,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 0,05 mol ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 -aminoaxit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 1,59 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 26,5 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp E là
A. 45,2%
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cr.
Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, HCOOH. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH.
Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl.
B. Nước Br2.
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
“Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. CO rắn.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
Nước cứng có chứa nhiều các ion
A. K+, Na+.
Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al.
Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6.
Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch |
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(1) |
|
Khí thoát ra |
Có kết tủa |
|
(2) |
Khí thoát ra |
|
Có kết tủa |
Có kết tủa |
(4) |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
|
|
(5) |
|
Có kết tủa |
|
|
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là
A. bị khử bởi H2 (t°, Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí X là
A. CO2.
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+ ; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3- . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b – c = 6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
|
X |
Y |
Z |
T |
Nước brom |
Không mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Không mất màu |
Nước |
Tách lớp |
Tách lớp |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Không có kết tủa |
Không kết tủa |
Có kết tủa |
Không có kết tủa |
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit aminoaxetic, glucozơ, fructozơ, etyl axetat.
B. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Cho dãy các chất:
H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2.
Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
A. 4,48 lít.
Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60 gam.
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 mol dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,5M.
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6.
Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là
A. 5,52.
X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít.
A. 17,48.
Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 19,98.
Lấy m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5.
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với
A. 85,0.
Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí gồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 260 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,0.
Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có quá 5 liên kết ) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 28,0.
Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,9216.
Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là
A. 44,44%.
Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25.
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,34 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,18 gam.
A. Tơ nilon-6-6.
Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Al.
Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit.
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A. 2.
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol metylic.
Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 4.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A.
B.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. Be.
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol KOH, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448.
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
Este X có công thức phân tử C9H10O2. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt vào: Na, dung dịch NaOH (đun nóng), dung dịch NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
A. 0,03.
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là:
A. 164 và 46.
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CuCl2, FeCl2.
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
Z |
Nước brom |
Tạo kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin.
B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,46.
Đốt cháy hoàn toàn x gam triglixerit E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn x gam E trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chứa y gam muối. Giá trị của y là
A. 35,60.
X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 74.
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0.
Hỗn hợp E gồm một axit no, đơn chức X và một este tạo bởi axit no, đơn chức Y là đồng đẳng kế tiếp của X (MX < MY) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 14,4 gam muối. Cho a gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 3,09 gam hỗn hợp muối và ancol, biết Mancol < 50 và không điều chế trực tiếp được từ các chất vô cơ. Đốt cháy toàn bộ hai muối trên, thu được Na2CO3, H2O và 2,016 lít CO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị của m là 28,5.
Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na,B. và oxit của chúng vào nước dư, thu được dung dịch X chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 và X, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,2.
Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 1,0752 và 20,678.
B. 0,448 và 11,82.
Hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X cần vừa đủ 12,992 lít khí oxi (đktc), thu được 22,88 gam CO2. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 60,48.
A. 60,4.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O4N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được 2,24 lít (đktc) hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 13,8.
Một bình kín có chứa: 0,5 mol axetilen; 0,4 mol vinylaxetilen; 0,65 mol hiđro và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 19,5. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1.
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6
Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước.
B. dung dịch HCl.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?
A. Metyl axetat.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là:
A. Ag và W.
Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung
B. Thạch cao sống
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. .
Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Natritrioleat.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.
Cho sơ đồ phản ứng:
Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X không tác dụng được với BaCl2.
B. Khí Y làm mất màu nước brom.
Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Nước brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z lần lượt là:
A. metylamin, anilin, axit glutamic.
B. axit glutamic, metylamin, anilin.
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol.
B. C17H33COONa và glixerol.
Cho các phản ứng:
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. .
B.
Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là
A. 67,14%.
Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05 mol CuSO4 sau đó đun nóng để khí thoát ra hết. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ phần trăm của chất tan trong X là
A. 14,60%.
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d. Mặt khác, toàn bộ Y tác dụng tối đa với 48,0 gam brom trong dung dịch. Giá trị của d là
A. 5,7840.
Cho hỗn hợp chứa a mol kim loại X và a mol kim loại Y vào nước dư, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch chứa 1,5a mol H2SO4 vào dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch chứa 0,5a mol HCl và a mol H2SO4 vào dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và . Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Ba và K.
A. 74,4.
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
Cho toàn bộ X tác dụng với 820 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 108,80 gam.
Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam X, thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,16.
Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 39,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,8.
Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 4,48.
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 16,8 lít H2 (đktc). Hòa tan phần hai bằng dung dịch HCl dư, thu được 84 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là
A. 112 gam.
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34.
Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa ba muối và 0,0456 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 219,9022 gam kết tủa. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65.
Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở . Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
Cho 33,4 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 191,595 gam kết tủa. Mặt khác, để tác dụng tối đa với cấc chất trong dung dịch Y cần 1,39 mol KOH trong dung dịch. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
A. 0,031.
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3.
C. 5.
Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat).
Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H2SO4 (loãng).
Chất rắn X màu lục thẫm, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thu được dung dịch màu da cam. Chất rắn X là:
A. Cr2O3
Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là
A. 8 lít.
A. Nước đá khô là H2O rắn nên khá an toàn.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là:
A. butan.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH ® X + Y X + H2SO4 loãng ® Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
Hoà tan hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:
A. Fe2O3, CrO, ZnO
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch:
CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo kết tủa là:
A. 4.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?
A.
B.
C.
Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. tăng trưởng vật nuôi.
B. phát triển cây trồng.
C. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Trộn lẫn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M ta được dung dịch D. Lấy 150ml dung dịch D trung hòa bởi 50ml dung dịch KOH. Tính nồng độ dung dịch KOH đem dùng.
A. 0,4 M.
Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 63% và 37%.
Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là
A. 7,6 gam.
Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m - 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là
A. 54,66%.
Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 20,15.
Đốt 0,1 mol hỗn hợp A gồm một a-aminoaxit (X) no mạch hở chứa 1 nhóm-NH2, 1 nhóm - COOH, X-X và X-X-X cần 27,048 lít oxi (đktc). Khi đun nóng 0,1 mol hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa chất tan có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp A ở trên là 7,4 gam. Khối lượng của 2,016 mol hỗn hợp A là:
A. 450,129 gam.
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H2O. Khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B là
A. C3H4, C4H6.
Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu được chất rắn Y có khối lượng (m - 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 19,52 gam.
Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,02.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các axit thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 25,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là:
A. 9,80.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch HCl |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Dung dịch KOH |
Không phản ứng |
Không phản ứng |
Có phản ứng |
Có phản ứng |
Dung dịch Brom |
Nước brom không nhạt màu |
Nước brom nhạt màu và có kết tủa trắng |
Nước brom không nhạt màu |
Nước brom nhạt màu và không có kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Metyl amin, anilin, xenlulozơ, triolein
B. Etyl amin, anilin, glyxin, tripanmitin
C. Metyl amin, anilin, alanin, triolein
Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở gồm: Gly - Ala; X1 - Ala ; Glu - X2 - Ala (A); Lys - Ala - X3 (B) và Lys - Ala - Ala - Lys (C); nA : nB : nC = 4 : 2 :1, trong đó X1, X2, X3 là các a-aminoaxit no mạch hở; phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm -COOH.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch chứa m + 9,04 (gam) muối của các a-aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 20,496 lít CO2 (đktc) và 15,39 gam H2O. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng với H2SO4 loãng vừa đủ để thu được các muối chứa (không có muối chứa ) sau khi cô cạn cẩn thận là
A. 52,13 gam.
Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z).
tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X
- Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y
Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:
- Giá trị của y và t lần lượt là:
A. 0,075 và 0,10.
Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY ); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là:
A. 10,54 gam.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68% theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có tỉ khối so với H2 là Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,33%.
A. K, NO2 và O2
A. HCOOC2H5
B. CH2=CHCOOCH3.
A. CH3COOH.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α - amino axit.
B. Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn và có thể bị thủy phân không hoàn toàn.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
Trong các phản ứng hóa học cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Cacbon phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. Na2O, NaOH và HCl.
B. H2, HNO3 và ZnO.
Khi cho 0,1 mol but-1-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa, giá trị của m là
A. 12 gam.
Cho các tính chất sau:
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2) Tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tác dụng với dung dịch HCl đặc nguội. (4) Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
(5) Tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường. (6) Tác dụng với O2 nung nóng.
Trong các tính chất này, Al và Cr có chung:
A. 1 tính chất
Cho sơ đồ phản ứng:
polime Y
polime Z
Polime Y và polime Z lần lượt là
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
Có các chất sau: phenol, axit axetic, glixeryl triaxetat, phenylamoni clorua và ancol etylic. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch KOH.
(c) Cho dung dịch chứa 1 mol AlCl3 vào dung dịch chứa 2 mol Ba(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
|
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch HCl |
có phản ứng |
không phản ứng |
có phản ứng |
có phản ứng |
Dung dịch NaOH |
có phản ứng |
không phản ứng |
không phản ứng |
có phản ứng |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
không phản ứng |
có phản ứng |
không phản ứng |
không phản ứng |
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. mononatri glutamat, glucozơ, etylamin, metyl acrylat.
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ:
Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể tích). Giá trị của V là
A. 11,2.
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của x và m lần lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33.
B. x = 0,150; m = 2,33.
Tiến hành crackinh 10 lít khí butan, sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí X gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là
A. 60%.
Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
A. axit acrylic.
Hỗn hợp Z gồm hai este mạch hở X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức cấu tạo của este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOC2H5 và 9,5
Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6 gam
Khi thủy phân hoàn toàn 65,1 gam một peptit X (mạch hở) thu được 53,4 gam alanin và 22,5 gam glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 19,53 gam X rồi dẫn sản phẩm vào Ca(OH)2 dư thu m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 69.
X là một α-aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 22,50 gam.
Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin.
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không áp dụng được cách thu khí này
A. .
B. .
C. .
Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,65.
Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,136 lít.
Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2(ở đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12.
A. 0,105M.
Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức -COOH và -NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2:1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là:
A. 25,00.
A. C5H8O2 và C8H12O4.
B. C4H8O2 và C6H10O4.
Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích H2SO4 (V ml) như sau:
Giá trị của a là:
A. 5,4.
Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với:
A. 45,0%.
A. 5,8.
B. 6,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK