A. \(\frac{1}{{12}}\)
B. 24
C. 12
D. \(\frac{1}{{24}}\)
A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại {3;3}.
B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
A. 12a2
B. 4a2
C. 12a3
D. 4a3
A. \(V = 12{a^3}.\)
B. \(V = 20{a^3}.\)
C. \(V = 20{a^3}\sqrt 3 .\)
D. \(V = 12{a^3}\sqrt 3 .\)
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
D. Năm tứ diện đều.
A. Không có mặt nào.
B. 3 mặt.
C. 4 mặt
D. 2 mặt
A. \(V = {a^3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)
C. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
D. \(V = \frac{{3\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
A. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 2 \)
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
C. \(V = {a^3}\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
A. \(3{a^3}\)
B. \(2{a^3}\sqrt 3 \)
C. \(6{a^3}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình bình hành.
D. Hình vuông.
A. \(V=6\)
B. \(V = 5\sqrt {26} \)
C. \(V=2\)
D. \(V = \frac{{5\sqrt {26} }}{3}\)
A. Tăng 6 lần
B. Tăng 8 lần
C. Tăng 2 lần
D. Tăng 4 lần
A. \(\frac{9}{4}.\)
B. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)
C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac{{27}}{4}.\)
A. 3
B. \(\frac{9}{2}.\)
C. 6
D. \(\frac{{27}}{4}.\)
A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
A. \(3\sqrt 2 {a^3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\)
D. \(3a^3\)
A. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
D. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
A. \(V = \frac{1}{{12}}{a^3}\)
B. \(V = \frac{1}{8}{a^3}\)
C. \(V = \frac{1}{{36}}{a^3}\)
D. \(V = \frac{1}{6}{a^3}\)
A. \(\frac{{5{a^3}}}{2}\)
B. \(5{a^3}\)
C. \(\frac{{15{a^3}}}{2}\)
D. \(\frac{{3{a^3}}}{2}\)
A. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
A. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}a\)
B. \(\frac{{3\sqrt {21} }}{{14}}a\)
C. \(\frac{{3\sqrt {21} }}{7}a\)
D. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}a\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK