A.
tia α
B. tia tử ngoại
C. tia hồng ngoại
D. tia X
A.
Hệ tán sắc
B. Phần cảm
C. Mạch tách sóng
D. Phần ứng
A.
900nm
B. 250nm
C. 450nm
D. 600nm
A.
để sấy khô, sưởi ấm
B. trong đầu đọc đĩa CD.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. trong khoan cắt kim loại.
A.
Ánh sáng tím
B. Ánh sáng đỏ
C. Ánh sáng lam
D. Ánh sáng lục.
A.
280nm
B. 630nm
C. 480nm
D. 930nm
A.
dòng các electron
B. sóng âm
C. dòng các pozitron
D. sóng điện từ
A.
Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng lục.
D. Ánh sáng đỏ.
A.
850nm
B. 700nm
C. 500nm
D. 350nm
A.
Sóng điện từ
B. Sóng cơ
C. Dòng các hạt nhân H
D. Dòng các electron
A.
Mạch khuếch đại
B. Phần ứng
C. Phần cảm
D. Ống chuẩn trực
A.
450nm
B. 120nm
C. 750nm
D. 920nm
A.
Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C.
Trong chiếu điện chụp điện
D. Trong các đầu đọc đĩa CD.
A.
2,46.1015Hz
B. 2,05.1015Hz
C. 4,11.1015Hz
D. 1,64.1015Hz
A.
Luôn có cường độ nhỏ
B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có tính đơn sắc cao
D. Luôn là ánh sáng trắng.
A.
2,720.10-18J
B. 1,632.10-18J
C. 1,360.10-18J
D. 1,088.10-18J
A.
như một dao mổ trong phẫu thuật mắt
B. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.
A. \(21,{2.10^{ - 11}}m\)
B. \(132,{5.10^{ - 11}}m\)
C. \(47,{7.10^{ - 11}}m\)
D. \(84,{8.10^{ - 11}}m\)
A.
để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
B. để tìm các khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C.
để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
D. trong chiếu điện, chụp điện
A.
47,7.10-11m
B. 84,8.10-11m
C. 132,5.10-11m
D. 21,2.10-11m
A. 0,50 mm.
B. 0,26 mm.
C. 0,30 mm.
D. 0,35 mm.
A. 0,33 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,66. 10-19 μm.
D. 0,66 μm.
A. 4,97.10-31J
B. 4,97.10-19J
C. 2,49.10-19J
D. 2,49.10-31J
A. 0,532mm.
B. 0,232mm.
C. 0,332mm.
D. 0,35 mm.
A. 8,15.105m/s
B. 9,42.105m/s
C. 2,18.105m/s
D. 4,84.106m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK