A. T/6
B. T/12
C. T/8
D. T/4
A. có động năng giảm dần theo thời gian.
B. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
A. 4f
B. 8f
C. f
D. 2f
A. 3,5 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
A. Do sự va chạm của các electron với các ion dương.
B. Do sự va chạm của các ion dương với nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Do sự va chạm của các ion dương với các ion âm
A.
1(A)
B. 1,5 (A)
C. 1,2 (A)
D. 0,5 (A)
A.
0,64V.
B. 0,32V.
C. 1,26V
D. 0,16V.
A. 300nC
B. 200nC.
C. 400nC
D. 350nC.
A.
Thấu kính đặt cách màn 70cm hoặc 30cm
B. Thấu kính đặt cách màn 40cm hoặc 60cm
C. Thấu kính đặt cách màn 55cm hoặc 45cm
D. Thấu kính đặt cách màn 80cm hoặc 20cm
A.
Gia tốc có độ lớn tăng dần.
B. Tốc độ của vật giảm dần
C. Vận tốc và gia tốc cùng dấu
D. Vật chuyển động nhanh dần đều
A.
5 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 2,5 cm
A. \(x = 2\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})cm\)
B. \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
C. \(x = 2\cos (2\pi t - \frac{{2\pi }}{3})cm\)
D. \(x = 2\cos (2\pi t + \frac{{2\pi }}{3})cm\)
A. \(\frac{4}{{15}}s\)
B. \(\frac{7}{{30}}s\)
C. \(\frac{3}{{10}}s\)
D. \(\frac{1}{{30}}s\)
A.
20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 30 cm/s.
A.
3,6 m/s2
B. 6,3 m/s2
C. 3,1 m/s2
D. 1,3 m/s2
A. \(100\sqrt 2 {\rm{ cm/s}}\)
B. \(100\pi {\rm{ cm/s}}\)
C. \(100 {\rm{ cm/s}}\)
D. \(100\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}\)
A. \(\sqrt {19} \,cm\)
B. \(\sqrt {21} \,cm\)
C. \(\sqrt {20} \,cm\)
D. \(\sqrt {18} \,cm\)
A.
Mức cường độ âm
B. Biên độ âm
C. Cường độ âm
D. Tần số âm
A.
vuông pha với nhau
B. lệch nhau về pha 2p/3
C. ngược pha với nhau
D. cùng pha với nhau
A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.
A. 225 Hz
B. 200 Hz
C. 250 Hz
D. 275 Hz
A.
10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
A.
2 m/s
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 4,25 cm
D. 4,5 cm
A. P = UIcosj
B. P = I2R
C. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}{\cos ^2}\varphi \)
D. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}\cos \varphi \)
A.
Điện trở tăng.
B. Dung kháng tăng.
C. ảm kháng giảm.
D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
A.
Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ)(V) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i I0cosω t( A)
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R
C.
Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
A.
Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C.
Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
A.
u luôn trễ pha hơn i
B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i
C. u, i luôn cùng pha
D. u luôn sớm pha hơn i
A.
45 W
B. 120 W
C. 90 W
D. 60 W
A.
60 Hz
B. 50 Hz
C. 400 Hz
D. 3600 Hz
A. \(i = 3\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\)
B. \(i = 3\cos (100\pi t - \frac{\pi }{{12}})(A)\)
C. \(i = 3\cos (100\pi t + \frac{\pi }{{12}})(A)\)
D. \(i = 3\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})(A)\)
A.
80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 60 V.
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
A.
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C.
Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
A. \(2\pi \sqrt {LC} = c/\lambda \)
B. \(2\pi \sqrt {LC} = \lambda .c\)
C. \(2\pi \sqrt {LC} = \lambda /c\)
D. \(\sqrt {LC} /2\pi = \lambda /c\)
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường ở cuộn dây.
C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
A. Không thể có từ trường hoặc điện trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian.
D. Điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
A. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
B. Trong sóng điện từ điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK