A.
u = 0,94 V
B. u = 20 V
C. u = 1,7 V
D. u = 5,4 V
A.
i = 0,32 A.
B. i = 0,25 A
C. i = 0,6 A
D. i = 0,45 A
A.
bằng hai lần năng lượng điện trường
B. bằng ba lần năng lượng điện trường
C. bằng bốn lần năng lượng điện trường
D. bằng năng lượng từ trường
A. \(\Delta t = 2,{5.10^{ - 5}}\left( s \right).\)
B. \(\Delta t = {10^{ - 6}}\left( s \right).\)
C. \(\Delta t = {5.10^{ - 7}}\left( s \right).\)
D. \(\Delta t = 2,{5.10^{ - 7}}\left( s \right).\)
A. \(L = \frac{{34}}{{{\pi ^2}}}\left( {\mu H} \right).\)
B. \(L = \frac{{35}}{{{\pi ^2}}}\left( {\mu H} \right).\)
C. \(L = \frac{{32}}{{{\pi ^2}}}\left( {\mu H} \right).\)
D. \(L = \frac{{30}}{{{\pi ^2}}}\left( {\mu H} \right).\)
A. \({I_{max}} = \sqrt {LC} .{Q_{max}}\)
B. \({I_{max}} = \sqrt {\frac{L}{C}} .{Q_{max}}\)
C. \({I_{max}} = \sqrt {\frac{1}{{LC}}} .{Q_{max}}\)
D. \({I_{max}} = \sqrt {\frac{C}{L}} .{Q_{max}}\)
A.
1,76 ms.
B. 1,6 ms.
C. 1,54 ms.
D. 1,33 ms.
A. \({U_{Cmax}} = \sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} {I_{max}}\)
B. \({U_{Cmax}} = \sqrt {\frac{L}{C}} {I_{max}}\)
C. \({U_{Cmax}} = \sqrt {\frac{L}{{2\pi C}}} {I_{max}}\)
D. Một giá trị khác.
A. \(i = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(i = \frac{{\sqrt 3 {I_0}}}{2}\)
C. \(i = \frac{{ 3 {I_0}}}{4}\)
D. \(i = \frac{{{I_0}}}{{2 }}\)
A. Năng lượng điện trường biển đối với chu kỳ 2T.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T.
C. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2.
D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2.
A. Năng lượng điện trường biển đổi với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến đổi với tần số f/2.
D. Năng lượng điện từ không biến đổi.
A.
Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C.
Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
A. f
B. 2f
C. f/2
D. ko biến thiên điều hòa
A.
\(2\pi \sqrt {LC} = c/\lambda \)
B. \(2\pi \sqrt {LC} = \lambda .c\)
C. \(2\pi \sqrt {LC} = \lambda /c\)
D. \(\sqrt {LC} /2\pi = \lambda /c\)
A. T/2
B. T
C. 2T
D. ko biến thiên điều hòa
A.
\(T = 2\pi Q_0^{}{I_0}\)
B. \(T = 2\pi LC\)
C. \(T = 2\pi Q_0^{}/{I_0}\)
D. \(T = 2\pi {I_0}/Q_0^{}\)
A. \({i^2} = \frac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
B. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
C. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
D. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right).\)
A. \(2,{5.10^7}\,Hz.\)
B. \({10^6}\,Hz.\)
C. \(2,{5.10^5}\,Hz.\)
D. \({10^5}\,Hz.\)
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung là tần số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch là một dao động tự do.
A. \(W = \frac{{Q_0^2}}{{2L}}.\)
B. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}CU_0^2\)
C. \({\rm{W}} = \frac{1}{2}LI_0^2\)
D. \(W = \frac{{Q_0^2}}{{2C}}.\)
A. 18 mA.
B. 9 mA.
C. 12 mA.
D. 9 mA.
A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng
B. Êlectron chuyển động tron dây dẫn tròn
C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
D. Êlectron trong đèn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình.
A. Có điện trường
B. Có từ trường
C. Có điện từ trường
D. Không có các trường nói trên
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn.
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
A. có máy phát sóng vô tuyến
B. Có máy thu sóng vô tuyến
C. Có cả A & B
D. Không có A & B
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên
C. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
A. Cái điều khiển tivi
B. Micro có dây
C. Máy thu hình (tivi)
D. Máy thu thanh
A. Chiếc điện thoại di động
B. Cái điều khiển tivi
C. Máy thu thanh
D. Máy thu hình (tivi)
A. WL = 24,75.10-6J.
B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL = 24,75.10-5J.
D. WL =12,75.10-5J.
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Hiệu điện thế rất lớn.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK