A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt
B. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Penicillin và sulfomamide, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Streptomycin và tetracycline để tiêu diệt
C. X là vi khuẩn Gram dương và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram âm và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt
D. X là vi khuẩn Gram âm và có thể bị tiêu diệt bởi Streptomycin và tetracycline, Y là vi khuẩn Gram dương và có thể dùng Penicillin và sulfomamide để tiêu diệt
A. Lưới nội chất trơn
B. Bộ máy Gôngi
C. Ti thể
D. Lưới nội chất hạt
A. màng đơn, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme
B. màng đơn, hệ thống xoang dẹp xếp chồng nhau, thông với nhau, đính nhiều ribosome
C. màng đôi, hệ thống xoang hình ống thông với nhau và thường thông với màng nhân, chứa nhiều enzyme
D. màng đôi, gồm nhiều túi xoang dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau, chứa nhiều enzyme thủy phân
A. ti thể là bào quan chỉ có ở thực vật có khả năng quang hợp cung cấp chất hữu cơ cho cơ thể
B. ti thể có chứa các enzim có khả năng tổng hợp các chất chất hữu cơ cho cơ thể
C. chức năng chủ yếu của ti thể là tạo ra ATP cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. vai trò của ti thể là đảm bảo hình thành thoi vô sắc trong phân chia tế bào
A. các phân tử protein khảm bên trong lớp phospholipid kép; trong đó chỉ có các phân tử phospholipid có thể chuyển động linh hoạt trong màng
B. các phân tử phospholipid khảm bên trong lớp protein; các phân tử phospholipid và protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
C. các phân tử protein khảm bên trong lớp phospholipid kép; các phân tử phospholipid và protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
D. các phân tử phospholipid khảm bên trong lớp protein; trong đó chỉ có các phân tử protein có thể chuyển động linh hoạt trong màng
A. nhu cầu của tế bào với loại chất tan đó
B. sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào
C. đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng
D. nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
A. đẳng trương, cao hơn
B. ưu trương, cao hơn
C. ưu trương, thấp hơn
D. nhược trương, cao hơn
A. Khi có enzim xúc tác, tốc độ của một phản ứng có thể tăng hàng triệu lần
B. Nếu tế bào không có các enzim thì các hoạt động sống không thể duy trì được
C. Nhờ enzim mà các quá trình sinh hoá trong cơ thể sống xảy ra rất nhạy với tốc độ lớn trong điều kiện sinh lí bình thường
D. Enzim chỉ được sử dụng một lần và bị biến đổi sau phản ứng
A. Vì trong thịt bò có enzim giúp tiêu hóa tốt tinh bột trong đu đủ
B. Vì trong đu đủ có enzim papain giúp tiêu hóa tốt prôtêin trong thịt bò
C. Vì các enzim hệ tiêu hóa người hoạt động tốt hơn khi có đu đủ
D. Vì các chất trong đu đủ và thịt bò có cùng cấu tạo như nhau
A. làm tăng hoạt tính của enzim
B. làm enzim từ trạng thái hoạt động yếu trở nên hoạt động yếu hơn
C. gắn với enzim ở trung tâm hoạt động
D. làm enzim từ dạng hoạt động trở thành trạng thái ngừng hoạt động
A. quang năng thành hóa năng
B. hóa năng thành quang năng
C. quang năng thành điện năng
D. điện năng thành hóa năng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I - 3, 4, 5; II - 2, 4, 5, 6; III - 1, 4
B. I - 2, 4, 5; II - 4, 5, 6; III - 1, 4
C. I - 3, 4, 5; II - 2, 3, 5, 6; III - 4, 5, 6
D. I - 3, 4; II - 2, 3, 4, 6; III - 2, 4, 5
A. Hóa tổng hợp sử dụng năng lượng của các phản ứng ôxi hóa, còn quang tổng hợp là nhờ năng lượng ánh sáng
B. Hóa tổng hợp là quá trình đồng hóa, còn quang tổng hợp là quá trình dị hóa
C. Quang tổng hợp xuất hiện trước hóa tổng hợp
D. Hóa tổng hợp tiến hóa cao hơn quang tổng hợp
A. màng tilacôit, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng sinh chất
B. màng tilacôit, màng trong ti thể, màng ngoài ti thể, màng sinh chất
C. màng nhân, màng trong lục lạp, màng ngoài lục lạp, màng sinh chất
D. màng nhân, màng trong ti thể, màng ngoài ti thể, màng sinh chất
A. O18 sẽ có trong phân tử O2 giải phóng ra ở pha sáng
B. O18 sẽ có trong phân tử glucose và H2O tạo thành ở pha tối
C. O18 sẽ có trong phân tử O2 giải phóng ở pha sáng và H2O tạo thành ở pha tối
D. O18 sẽ chỉ có trong phân tử glucose tạo thành ở pha tối
A. (1) - CO2; (2) - H2O; (3) - chất hữu cơ ; (4) - O2
B. (1) - chất hữu cơ; (2) - O2; (3) - CO2; (4) - H2O
C. (1) - CO2; (2) - chất hữu cơ; (3) - H2O; (4) - O2
D. (1) - O2; (2) - H2O; (3) - chất hữu cơ; (4) - CO2
A. dung môi, ion, dung dịch
B. dung dịch, ion, dung môi
C. dung môi, nguyên tử, dung dịch
D. dung dịch, nguyên tử, dung môi
A. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
B. Cấu tạo nên màng tế bào, màng sinh chất
C. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
D. Là nguồn năng lượng chính dự trữ của tế bào
A. mỡ thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch
B. mỡ thực vật vì chúng chứa nhiều axit béo no nên dễ gây xơ vữa động mạch
C. mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo không no và côlesteron nên dễ gây xơ vữa động mạch
D. mỡ động vật vì chúng chứa nhiều axit béo no nên dễ gây xơ vữa động mạch
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 4, 5
D. 2, 3
A. tham gia cấu trúc
B. xúc tác quá trình trao đổi chất
C. điều hòa quá trình trao đổi chất
D. truyền đạt thông tin di truyền
A. 3’ AAXGGTAXXAA 5’
B. 3’AAXXTAGGXAA 5’
C. 5’ AAXGGATXXAA 3’
D. 5’AAXXTAGGXAA 3’
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
A. Kì cuối, 2n = 16
B. Kì sau, 2n = 8
C. Kì giữa, 2n = 8
D. Kì sau, 2n = 16
A. Xảy ra sự nhân đôi nhiễm sắc thể ở kì trung gian
B. Xảy ra sự phân chia tế bào chất vào kì cuối
C. Xảy ra sự tiếp hợp cặp đôi của các nhiễm sắc thể kép tương đồng vào kì đầu I
D. Nhiễm sắc thể co ngắn cực đại và tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kỳ giữa
A. Uraxin
B. Ađênin
C. Guanin
D. Xitôzin
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Không cần tiêu tốn năng lượng
C. Cần các bơm đặc biệt trên màng
D. Cần có các kênh prôtêin
A. Bộ
B. Họ
C. Loài
D. Lớp
A. ADP
B. AMP
C. ATP
D. Cả 3 chất trên
A. Xúc tác quá trình trao đổi chất
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
D. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
A. Tinh bột và mantôzơ
B. Galactôzơ và tinh bột
C. Glucôzơ và Fructôzơ
D. Xenlucôzơ và galactôzơ
A. đường đôi, đường đơn, đường đa
B. đường đôi, đường đa
C. đường đơn, đường đôi
D. đường đơn, đường đa
A. Tế bào có thành bằng chất xen lulôzơ
B. Khả năng tự di chuyển
C. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
C. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh
D. Tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh
A. H, O, N, P
B. O, P, C, N
C. C, H, O, P
D. C, H, O, N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK