A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. NADH và FADH2
B. ATP và NADH
C. NADH
D. ATP
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đường phân, chu trình Crep, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Chu trình Crep, đường phân, chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, đường phân, chu trình Crep.
D. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp, chu trình Crep, đường phân.
A. Axit phôtphoglixêric.
B. Anđêhit phôtphoglixêric.
C. Ribulôzơđiphôtphat.
D. Axêtyl – côenzimA.
A. Adenin, pentose, phosphate
B. Protein, phospholipit
C. Cơ chất, protein, ribose
D. Protein, coenzyme
A. Enzyme bắt đầu hoạt động
B. Enzyme ngừng hoạt động
C. Enzyme có hoạt tính cao nhất
D. Enzyme có hoạt tính thấp nhất
A. 15oC- 20oC
B. 20oC- 25oC
C. 20oC- 35oC
D. 35oC- 40oC
A. Tạo các sản phẩm trung gian.
B. Tạo ra enzyme - cơ chất.
C. Tạo sản phẩm cuối cùng.
D. Giải phóng enzyme khỏi cơ chất.
A. Chất tham gia cấu tạo enzyme.
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzyme xúc tác.
C. Chất tham gia phản ứng do enzyme xúc tác.
D. Chất tạo ra do nhiều enzyme liên kết lại.
A. Enzyme là một chất xúc tác sinh học.
B. Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit.
C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng.
D. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra.
A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được.
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể.
D. Cả 3 hoạt động trên.
A. nhiệt độ tế bào.
B. độ pH của tế bào.
C. nồng độ cơ chất
D. nồng độ enzyme trong tế bào.
A. Cofactơ
B. Protein.
C. Coenzyme.
D. Trung tâm hoạt động.
A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.
B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.
C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào
D. điều hoà bằng ức chế ngược.
A. Saccaraza
B. Prôteaza
C. Nuclêôtiđaza
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Tính thoái hóa.
B. Tính chuyên hoá.
C. Tính bền với nhiệt độ cao.
D. Hoạt tính yếu.
A. Amilaza
B. Saccaraza
C. Pepsin
D. Mantaza
A. Hoạt tính enzyme tăng lên
B. Hoạt tính enzyme giảm dần và có thể mất hoàn toàn
C. Enzyme không thay đổi hoạt tính
D. Phản ứng luôn dừng lại
A. Nuclêôtiđaza
B. Nuclêaza
C. Peptidaza
D. Amilaza
A. Thức ăn không tiêu hóa được.
B. Enzyme không được tổng hợp hoặc bất hoạt.
C. Cơ chất đó tích lũy độc cho tế bào.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Tạo nhiều phản ứng trung gian
B. Làm tăng tốc độ phản ứng
C. Cung cấp nhiệt độ cho phản ứng
D. Cả B và C đều đúng
A. Bột giặt
B. Rượu
C. Sắt thép
D. Bánh mì
A. Vì đu đủ xanh cứng
B. Vì không tiêu hóa được
C. Vì trong nhựa đu đủ xanh làm cho bệnh nặng hơn
D. Vì ăn đu đủ xanh có chứa chất độc
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
A. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
A. Năng lượng là khả năng sinh công
B. Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt
C. Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
D. Cả A,B và C.
A. Thế năng
B. Động năng
C. Quang năng
D. Cả A và B
A. Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Sinh công cơ học.
D. Tổng hợp nên các chất, vận chuyển và sinh công.
A. nhân, ti thể, thể gôngi.
B. ribôxôm, lưới nội chất hạt.
C. Nhân, ti thể
D. Nhân, lục lạp, ribôxôm
A. Là hợp chất cao năng
B. Gồm adenine , ribose và 3 gốc phosphate
C. Tham gia các phản ứng trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Là sự biến đổi năng lượng trong chu trình tuần hoàn vật chất
B. Là sự biến đổi năng lượng từ thế năng (hoặc động năng) thành nhiệt năng
C. Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
D. Cả A và B.
A. Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa.
B. Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền.
C. Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Số lượng các aa trong phân tử
B. Thành phần các loại aa trong phân tử
C. Trật tự phân bố các aa trong phân tử
D. Cả A, B, C
A. Cacbohidrat
B. Tinh bột
C. Đường đa
D. Đường đơn, đường đa
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính
D. Cả A, B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK