A. Ca, P, Cu, O
B. O, H, Fe, K
C. C, H, O, N
D. O, H, Ni, Fe
A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào nên tế bào sinh sản nhanh.
B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước
C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết.
D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào.
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
A. Hiđrô
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Ôxi
A. Đường đa, Lipit, axit amin
B. Đường đa, Lipit, Prôtêin và Axit nuclêic
C. Fructozơ, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
A. C, H, O, N
B. C, H, O
C. C, H, O, N, P
D. C, H, O, N, S, P
A. Nước là dung môi cho mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào
B. Nước đảm bảo cho tế bào và cơ thể có nhiệt độ ổn định
C. Nước là thành phần chủ yếu tham gia vào cấu trúc tế bào
D. Nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng
A. nhiệt bay hơi cao
B. nhiệt dung riêng cao
C. lực gắn kết
D. tính phân cực
A. Các nguyên tố vi lượng (Zn, Mn, Mo...)
B. C, H, O, N
C. C, H, O
D. Các nguyên tố đại lượng
A. dễ tách khỏi nhau
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. rất nhỏ.
D. có tính phân cực.
A. Prôtêin
B. Lipit
C. Axit nuclêic
D. Cacbohiđrat
A. Protêin.
B. Cacbonhidrat.
C. Lipit.
D. Axit nucleic.
A. ADN
B. Prôtêin.
C. CO2
D. Cả A và B đúng
A. Glucôzơ, Tinh bột
B. Glucôzơ, Xenlulôzơ
C. Xenlulôzơ, Lactozơ
D. Glucôzơ, Galactôzơ
A. Phôtpho lipit
B. Mỡ
C. Stêrôit
D. Lipit
A. Mỡ
B. Carôtenôit
C. Stêrôit
D. Phôtpholipit
A. Chất hữu cơ
B. Đạm
C. Mỡ
D. Đường
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
B. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo.
C. 1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo.
D. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 15%
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 25%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. C, H, O, N, S.
B. C, H, O, N, P.
C. C, H, N, P, Mg.
D. C, H, O, P, Na.
A. A liên kết X, G liên kết T.
B. A liên kết U, T liên kết A, G liên kết X, X liên kết G.
C. A liên kết T, G liên kết X.
D. A liên kết U, G liên kết X.
A. 25%
B. 12,5%
C. 75%
D. 37,5%
A. 75 chu kì xoắn
B. tỷ lệ A/G là 2/5
C. 3600 liên kết hydro
D. Chiều dài là 510 nm
A. Vận chuyển axit amin tới riboxom
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới riboxom
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo riboxom
A. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
B. Đường pentôzơ và nhóm phốt phát.
C. Nhóm phốt phát và bazơ nitơ
D. Đường pentôzơ, nhóm phốt phát và bazơ nitơ.
A. 2 =>3 =>4 => 1
B. 1=> 2 =>3 => 4
C. 2=> 1 => 4 => 3
D. 1=> 3 => 4 => 2
A. Là thành phần cấu trúc nên hàng trăm hệ enzim, vitamin, xúc tác cho các phản ứng hóa sinh trong tế bào
B. Là thành phần tạo kháng thể bảo vệ cơ thể
C. Là thành phần cấu trúc giúp các chất vận chuyển nhanh trong tế bào
D. Là hợp chất hữu cơ xây dựng lên cấu trúc tế bào
A. rARN 5,8S.
B. rARN 18S.
C. rARN 16S.
D. rARN 28S.
A. Số vòng xoắn.
B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỉ lệ (A+T):(G+X)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK