Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lê Trung Kiên

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lê Trung Kiên

Câu hỏi 1 :

Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên? 

A. Quần  thể 

B. Loài        

C. Quần xã 

D. Sinh quyển 

Câu hỏi 2 :

Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là: 

A. Prôtêin

B. Pôlisaccirit 

C. Axít nuclêic 

D. Nuclêôtit

Câu hỏi 3 :

Vi khuẩn là dạng  sinh vật được xếp vào giới nào sau đây? 

A. Giới nguyên sinh    

B. Giới thực vật

C.  Giới khởi sinh  

D. Giới động vật 

Câu hỏi 4 :

Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật? 

A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ

B. Không tự tổng hợp được chất  hữu cơ

C. Có các mô phát triển 

D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 

Câu hỏi 5 :

Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng? 

A. Mangan

B. Đồng  

C.  Kẽm 

D. Photpho

Câu hỏi 6 :

Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là: 

A. Cácbon và hidrô

B. Hidrô và ôxi

C. Oxi và cacbon     

D. Cacbon, hidro và oxi

Câu hỏi 7 :

Chức năng chủ yếu của đường glucôzơ là: 

A. Tham gia cấu tạo thành tế bào

B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể 

D. Là thành phần của phân tử ADN

Câu hỏi 8 :

Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào là của axit amin? 

A. H2N-R-CH-COOH

B. R-CH2-COOH

C. R-CH2-OH 

D. O R-C-NH2

Câu hỏi 9 :

Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin: 

A. Bậc 1

B. Bậc 2 

C. Bậc 3 

D. Bậc 4

Câu hỏi 10 :

Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là: c.

A. Đường, axit và Prôtêin

B. Đường,bazơnitơ và axit

C.  Axit,Prôtêin và lipit 

D. Lipit, đường và Prôtêin 

Câu hỏi 11 :

Giữa các nuclêôtit trên 2  mạch của phân tử ADN có: 

A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô

B.  A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô

C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung 

D. Cả a, b, c đều đúng 

Câu hỏi 12 :

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: 

A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân

B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit

C. Có cấu trúc một mạch 

D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 

Câu hỏi 13 :

mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? 

A. ARN thông tin

B. ARN vận chuyển  

C. ARN ribôxôm 

D. Các loại ARN

Câu hỏi 14 :

Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: 

A. ADN và ARN đều là các đại phân tử

B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN

C. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN 

D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường, axit, bazơ nitơ 

Câu hỏi 15 :

Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là: 

A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan

C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân 

D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất

Câu hỏi 16 :

Trong dịch nhân có chứa 

A. Ti thể và tế bào chất

B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc

C. Chất nhiễm sắc và nhân con 

D. Nhân con và mạng lưới nội chất 

Câu hỏi 17 :

Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là: 

A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan

B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ

C. Nhân có màng bọc 

D. Cả a,b,c đều đúng 

Câu hỏi 18 :

Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là 

A. Không bào

B. Trung thể

C. Nhân con 

D. Ti thể 

Câu hỏi 19 :

Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzim quang hợp, còn có chứa: 

A. ADN và ribôxôm

B. ARN và nhiễm sắc thể

C. Không bào 

D. Photpholipit

Câu hỏi 20 :

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp? 

A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất 

D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

Câu hỏi 22 :

Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? 

A. Chứa đựng thông tin di truyền

B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt  động của tế bào

C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào 

D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 

Câu hỏi 23 :

Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là: 

A. Chất dịch nhân 

B. Nhân con

C. Bộ máy Gôngi  

D. Chất nhiễm sắc 

Câu hỏi 24 :

Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn 

A. Xenlulôzơ

B. Kitin 

C. Peptiđôglican 

D. Silic

Câu hỏi 25 :

Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ? 

A. Có kích thước nhỏ

B. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất

C. Không có chứa phân tử ADN 

D. Nhân có màng bọc 

Câu hỏi 26 :

Chức năng của ARN thông tin là: 

A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin

B. Tổng hợp phân tử ADN

C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm 

D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN

Câu hỏi 27 :

Số loại ARN trong tế bào là: 

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại 

D. 5 loại 

Câu hỏi 28 :

Chức năng của ADN là: 

A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào

B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin 

D.  Là thành phần cấu tạo của màng tế bào 

Câu hỏi 29 :

Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: 

A. Lưới nội chất 

B. Chất nhiễm sắc

C. Khung tế bào   

D. Màng sinh chất 

Câu hỏi 30 :

Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là: 

A. Có một mạch pôlinuclêôtit      

B. Có hai mạch pôlinuclêôtit

C. Có ba mạch pôlinuclêôtit            

D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit

Câu hỏi 31 :

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C, H, O, N, P? 

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic  

C. Photpholipit 

D. Axit béo 

Câu hỏi 32 :

Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi: 

A. Liên kết phân cực của các phân tử nước

B. Nhiệt độ

C. Sự có mặt của khí oxi          

D. Sự có mặt của khí CO2

Câu hỏi 33 :

Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là: 

A. Cacbon, oxi, nitơ

B. Hidrô, các bon, phôtpho

C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi    

D. Cacbon,hidrô, oxi, nitơ 

Câu hỏi 34 :

Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là: 

A. C, H, O, N

B. C, K, Na, P   

C. Ca, Na, C, N 

D. Cu, P, H, N

Câu hỏi 35 :

Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? 

A. C, Na, Mg, N

B. C, H, O, N

C. H, Na, P, Cl 

D. C, H, Mg, Na

Câu hỏi 36 :

Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là: 

A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào 

B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ

C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào       

D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn 

Câu hỏi 37 :

Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là: 

A. Đều thuộc giới động vật    

B. Đều có cấu tạo đơn bào

C. Đều thuộc giới thực vật        

D. Đều là những cơ thể đa bào 

Câu hỏi 38 :

Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? 

A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống

B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống

C. Được cấu tạo từ các mô  

D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK