A. Quần thể
B. Loài
C. Quần xã
D. Sinh quyển
A. Prôtêin
B. Pôlisaccirit
C. Axít nuclêic
D. Nuclêôtit
A. Giới nguyên sinh
B. Giới thực vật
C. Giới khởi sinh
D. Giới động vật
A. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ
B. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ
C. Có các mô phát triển
D. Có khả năng cảm ứng trước môi trường
A. Cácbon và hidrô
B. Hidrô và ôxi
C. Oxi và cacbon
D. Cacbon, hidro và oxi
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần của phân tử ADN
A. H2N-R-CH-COOH
B. R-CH2-COOH
C. R-CH2-OH
D. O R-C-NH2
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
A. Đường, axit và Prôtêin
B. Đường,bazơnitơ và axit
C. Axit,Prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và Prôtêin
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hidrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. Các loại ARN
A. ADN và ARN đều là các đại phân tử
B. Trong tế bào có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN
C. Kích thước phân tử của ARN lớn hơn ADN
D. Đơn phân của ADN và ARN đều gồm có đường, axit, bazơ nitơ
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
A. Ti thể và tế bào chất
B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Không bào
B. Trung thể
C. Nhân con
D. Ti thể
A. ADN và ribôxôm
B. ARN và nhiễm sắc thể
C. Không bào
D. Photpholipit
A. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
B. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Không bào
D. Trung thể
A. Chứa đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
A. Chất dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi
D. Chất nhiễm sắc
A. Xenlulôzơ
B. Kitin
C. Peptiđôglican
D. Silic
A. Có kích thước nhỏ
B. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
C. Không có chứa phân tử ADN
D. Nhân có màng bọc
A. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin
B. Tổng hợp phân tử ADN
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN
A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
B. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
A. Lưới nội chất
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào
D. Màng sinh chất
A. Có một mạch pôlinuclêôtit
B. Có hai mạch pôlinuclêôtit
C. Có ba mạch pôlinuclêôtit
D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
B. Nhiệt độ
C. Sự có mặt của khí oxi
D. Sự có mặt của khí CO2
A. Cacbon, oxi, nitơ
B. Hidrô, các bon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D. Cacbon,hidrô, oxi, nitơ
A. C, H, O, N
B. C, K, Na, P
C. Ca, Na, C, N
D. Cu, P, H, N
A. C, Na, Mg, N
B. C, H, O, N
C. H, Na, P, Cl
D. C, H, Mg, Na
A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn
A. Đều thuộc giới động vật
B. Đều có cấu tạo đơn bào
C. Đều thuộc giới thực vật
D. Đều là những cơ thể đa bào
A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
C. Được cấu tạo từ các mô
D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK