A. 2 nanômet
B. 3,4 nanômet
C. 2 ăngstron
D. 3,4 ăngstron.
A. Không bào
B. Trung thể
C. Nhân con
D. Ti thể
A. Giun dẹp
B. Thân mềm
C. Chân khớp
D. Có xương sống
A. Tính phân cực
B. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt
C. Có nhiệt bay hơi cao
D. Cả 3 đặc tính trên
A. Lớn hơn 0,001%
B. Lớn hơn 0,01%
C. Nhỏ hơn 0,01%
D. Nhỏ hơn 0,001%
A. Có kích thước nhỏ
B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
C. Nhân chưa có màng bọc
D. Không có chứa phân tử ADN
A. ADN và ribôxôm
B. ARN và nhiễm sắc thể
C. Không bào
D. Photpholipit
A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô
B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô
C. Các liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Liên kết giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch
B. Nối giữa đường và axit giửa các nuclêôtit kế tiếp
C. Giữ cho các nuclêôtit trong cùng 1 mạch không bị đứt ra
D. Liên kết 2 mạch pôlinuclêôtit lại với nhau
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các đơn phân
C. Có cấu trúc một mạch
D. Có liên kết hiđrô giữa 2 mạch
A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit
B. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
C. Đều có cấu trúc một mạch
D. Gồm 2 mạch xoắn lại
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển Axit amin đến ribôxôm
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. Chất dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Gôngi
D. Chất nhiễm sắc
A. Tế bào chất có đầy đủ các bào quan
B. Chưa có màng nhân
C. Không có màng sinh chất, chỉ có thành tế bào
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Xenlulôzơ
B. Peptiđôglican
C. Kitin
D. Silic
A. Ti thể và tế bào chất
B. Chất nhiễm sắc và nhân con
C. Tế bào chất và chất nhiễm sắc
D. Nhân con và mạng lưới nội chất
A. Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào
B. Chỉ có ở tế bào nhân thực
C. Có rất nhiều trong mỗi tế bào
D. Có chứa nhiều phân tử ARN
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Giúp trao đổi chất giữa các tế bào với môi trường sống
C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào
D. Cả 3 chức năng trên
A. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết của tế bào
D. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
A. Luôn ổn định
B. Giống nhau ở tất cả các tế bào
C. Rất lớn đến hàng triệu
D. Thay đổi theo từng loại tế bào
A. Chất vô cơ
B. Chất nền
C. Chất hữu cơ
D. Muối khoáng
A. Được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Có chứa các sắc tố quang hợp
C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
D. Có chứa nhiều phân tử ATP
A. Có nhiều trong tế bào động vật
B. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
C. Có chứa sắc tố diệp lục
D. Có thể không có trong các tế bào cây xanh
A. Lưới nội chất
B. Chất nhiễm sắc
C. Khung tế bào
D. Màng sinh chất
A. Prôtêin
B. Pôlisaccirit
C. Axít nuclêic
D. Nuclêôtit
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
A. Các ống rỗng xếp chồng lên nhau và thông với nhau
B. Các túi màng dẹp xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
C. Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại
D. Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
A. Ribôxôm
B. Lizôxôm
C. Lục lạp
D. Ti thể
A. Nguyên sinh
B. Nấm
C. Khởi sinh
D. Thực vật.
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O
C. C, H, O, N
D. C, H, O, P
A. thành tế bào
B. mô
C. tế bào
D. các hệ cơ quan
A. Cacbohidrat
B. Phôtpholipit
C. Glicôprôtêin
D. Axit béo
A. Lưới nội chất
B. Bộ máy Gôngi
C. Ti thể
D. Lục lạp
A. Cacbohidrat
B. Lipit
C. Axit nuclêic
D. Prôtêin
A. hóa năng, động năng
B. nhiệt năng, thế năng
C. điện năng, động năng
D. hóa năng
A. Năng lượng củi khô chưa đốt
B. Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C. Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D. Năng lượng sẵn sàng sinh công
A. quang hóa, dị hóa
B. đồng hóa và quang hóa
C. tự dưỡng, dị dưỡng
D. đồng hóa và dị hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK